Trứng giun đũa xâm nhập vào cơ thể người chủ yếu thông qua đường nào?
A. Đường tiêu hoá.
B. Đường hô hấp.
C. Đường bài tiết nước tiểu.
D. Đường sinh dục.
Câu 4: Trứng giun đũa xâm nhập vào cơ thể người chủ yếu thông qua đường nào?
A. Đường tiêu hoá.
B. Đường hô hấp.
C. Đường bài tiết nước tiểu.
D. Đường sinh dục.
Câu 5: Môi trường sống của thủy tức là:
A. Nước ngọt B. Nước mặn
C. Nước lợ D. Trên cạn
Câu 6: Tế bào nào giúp thủy tức tự vệ và bắt mồi?
A. Tế bào gai B. Tế bào mô bì – cơ
C. Tế bào sinh sản D. Tế bào thần kinh
Câu 7: Cơ quan hô hấp của giun đất:
A. Mang B. Da
C. Phổi D. Da và phổi
Câu 8: Thức ăn của giun đất là gì?
A. Động vật nhỏ trong đất B. Chất dinh dưỡng trong ruột của vật chủ
C. Vụn thực vật và mùn đất D. Rễ cây
Câu 9: Hình thức dinh dưỡng của trùng biến hình là:
A. Tự dưỡng. B. Dị dưỡng.
C. Cộng sinh. D. Tự dưỡng và dị dưỡng.
Câu 10: Cơ quan trao đổi khí ở trai sông
A. Phổi B. Bề mặt cơ thể
C. Mang D. Cả A, B và C
Câu 11: Ôxi tan trong nước được trai sông tiếp nhận ở
A. Miệng B. Mang C. Tấm miệng D. Áo trai
Câu 12: Các phần cơ thể của nhện là
A. Đầu và ngực B. Đầu, ngực và bụng
C. Đầu-ngực và bụng D. Đầu và bụng
Câu 13: Hóa thạch của một số vỏ ốc, vỏ sò có ý nghĩa thực tiễn như thế nào?
A. Làm đồ trang sức.
B. Có giá trị về mặt địa chất.
C. Làm sạch môi trường nước.
D. Làm thực phẩm cho con người.
Câu 14: Đặc điểm của sán lá gan thích nghi với sống kí sinh là:
A. Mắt và giác quan phát triển
B. Hệ tiêu hóa tiêu giảm
C. Mắt và lông bơi tiêu giảm, các giác bám phát triển
D. Hệ sinh dục lưỡng tính
Câu 15: Đại diện nào sau đây sống dưới da của người ?
A. Ve bò. B. Cái ghẻ. C. Bọ cạp . D.Cái ghẻ, ve bò.
Câu 16: Lớp cuticun bọc ngoài cơ thể giun tròn có tác dụng gì?
A. Như bộ áo giáp tránh sự tấn công của kẻ thù.
B. Như bộ áo giáp giúp không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa trong ruột non.
C. Giúp cơ thể luôn căng tròn.
D. Giúp cơ thể dễ di chuyển.
Câu 17: Đặc điểm để phân biệt giun đốt với giun tròn, giun dẹp là gì:
A. Cơ thể phân đốt.
B. Có thể xoang và có hệ thần kinh.
C. Cơ thể phân đốt, có thể xoang, hệ thần kinh, hô hấp qua da.
D. Cơ thể phân tính
Câu 18: Trai tự vệ bằng cách
A. Thu mình vào 2 mảnh vỏ B. Phụt nước chạy trốn
C. Chống trả D. Phun mực ra
Câu 19: Sán lá gan di chuyển nhờ
A. Lông bơi B. Chân bên
C. Chun giãn cơ thể D. Giác bám
Câu 20: Thủy tức thuộc nhóm
A. Động vật phù phiêu B. Động vật sống bám
C. Động vật ở đáy C. Động vật kí sinh
Câu 21: Ấu trùng loài thân mềm có tập tính kí sinh ở cá là
A. Mực B. Trai sông
C. Ốc bươu D. Bạch tuộc
Câu 22: Phủ ngoài cơ thể chân khớp là lớp
A. Da B. Vỏ đá vôi C. Cuticun D. Vỏ kitin
Câu 23: Số đôi chân bò ở nhện là:
A. 2 đôi B. 4 đôi C. 3 đôi D. 5 đôi
Câu 24: Muốn mua được trai tươi sống ở chợ, phải lựa chọn
A. Con vỏ đóng chặt B. Con vỏ mở rộng
C. Con to và nặng D. Cả A, B và C
Câu 25: Động vật được giới thiệu trong Sinh học 7 sắp xếp theo
A. Từ nhỏ đến lớn B. Từ quan trọng ít đến nhiều
C. Trật tự biến hóa D. Thứ tự xuất hiện từ trước đến sau
Câu 26: Tính tuổi trai sông căn cứ vào
A. Cơ thể to nhỏ B. Vòng tăng trưởng của vỏ
C. Màu sắc của vỏ D. Cả A, B và C
Câu 27: Tác hại của giun đũa kí sinh:
A. Suy dinh dưỡng B. Đau dạ dày
C. Viêm gan D. Tắc ruột, đau bụng
Câu 28: Vì sao khi mưa nhiều, trên mặt đất lại có nhiều giun?
A. Vì giun đất chỉ sống được trong điều kiện độ ẩm đất thấp.
B. Vì nước ngập cơ thể nên chúng bị ngạt thở.
C. Vì nước mưa gây sập lún các hang giun trong đất.
D. Vì nước mưa làm trôi lớp đất xung quanh giun.
Câu 29: Vai trò của giun đất đối với đất trồng trọt:
A. Làm cho đất tơi xốp.
B. Làm tăng độ màu cho đất.
C. Làm mất độ màu của đất.
D. Làm cho đất tơi xốp và tăng độ màu cho đất.
Câu 30: Ý nghĩa sinh học của việc giun đũa cái dài và mập hơn giun đũa đực là:
A. Giúp con cái bảo vệ trứng trong điều kiện sống kí sinh.
B. Giúp tạo và chứa đựng lượng trứng lớn.
C. Giúp tăng khả năng ghép đôi vào mùa sinh sản.
D. Giúp tận dụng được nguồn dinh dưỡng ở vật chủ.
Câu 31: Ý nghĩa của việc bám vào da và mang cá của ấu trùng trai sông là
A. giúp bảo vệ ấu trùng không bị động vật khác ăn mắt.
B. giúp ấu trùng phát tán rộng hơn nhờ sự di chuyển tích cực của cá.
C. giúp ấu trùng tận dụng được nguồn dinh dưỡng trên da và mang cá.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
Câu 32: Tại sao máu của giun đất có màu đỏ?
A. Máu mang sắc tố chứa sắt. B. Máu mang sắc tố chứa đồng.
C. Máu chứa nhiều chất dinh dưỡng. D. Máu chứa nhiều muối.
Trứng giun đũa xâm nhập vào cơ thể người chủ yếu thông qua đường nào?
A. Đường tiêu hoá.
B. Đường hô hấp.
C. Đường bài tiết nước tiểu.
D. Đường sinh dục.
Trứng giun đũa xâm nhập vào cơ thể người chủ yếu thông qua đường nào?
A. Đường tiêu hoá.
B. Đường hô hấp.
C. Đường bài tiết nước tiểu.
D . Đường sinh dục
Đáp án A
Trứng giun đũa xâm nhập vào cơ thể người chủ yếu thông qua đường tiêu hóa
Câu 22: Giun kim xâm nhập vào cơ thể người qua con đường nào?
A. Đường tiêu hóa B. Qua da C. Đường hô hấp D. Qua máu
Câu 23: Thức ăn của đỉa là gì?
A. Máu B. Mùn hữu cơ C. Động vật nhỏ khác D. Thực vật
Câu 24: Trai lấy mồi ăn bằng cách nào?
A. Dùng chân giả bắt lấy con mồi B. Lọc nước
C. Kí sinh trong cơ thể vật chủ D. Tấn công làm tê liệt con mồi
Câu 25: Loài nào có tập tính đào lỗ đẻ trứng?
A. Ốc vặn B. Ốc sên C. Sò D. Mực
Câu 26: Loài giáp xác nào bám vào vỏ tàu thuyền làm giảm tốc độ di chuyển?
A. Mọt ẩm B. Tôm sông C. Con sun D. Chân kiếm
Câu 27: Cái ghẻ sống ở đâu?
A. Dưới biển B. Trên cạn C. Trên da người D. Máu người
Câu 28: Loài sâu bọ nào có tập tính kêu vào mùa hè?
A. Ve sầu B. Dế mèn C. Bọ ngựa D. Chuồn chuồn
Câu 29: Nhóm động vật nguyên sinh nào sau đây sống kí sinh?
A. Trùng giày, trùng sốt rét B. Trùng roi, trùng kiết lị
C. Trùng biến hình, trùng giày D. Trùng kiết lị, trùng sốt rét
Câu 30: Động vật nguyên sinh có tác hại gì?
A. Là thức ăn cho động vật khác B. Chỉ thị môi trường
C. Kí sinh gây bệnh D. Chỉ thị địa tầng, góp phần cấu tạo nên vỏ Trái Đất
2. Bào xác của trùng kiết lị xâm nhập vào cơ thể người thông qua con đường nào?
(2 Điểm)
A. Đường tiêu hoá.
D. Đường bài tiết.
B. Đường hô hấp.
C. Đường sinh dục.
3. Loài thân mềm nào được dùng để làm đồ trang sức
(2 Điểm)
D. Trai
A. Ốc sên
B. Ốc bươu vàng
C. Bạch tuộc
4. Lợn gạo mang ấu trùng
(2 Điểm)
d. Sán bã trầu
b. Sán lá gan
a. Sán dây
c. Sán lá máu
5.Nhờ đâu mà chân khớp đa dạng về tập tính
(2 Điểm)
d. Sự thích nghi với điều kiện sống và môi trường khác nhau
c. Có số loài lớn
a. Thần kinh phát triển cao
b. Có số lượng cá thể lớn
6. Đặc điểm nào dưới đây có ở san hô ?
(2 Điểm)
A. Cơ thể hình dù.
D. Sinh sản vô tính bằng cách tiếp hợp.
C. Luôn sống đơn độc.
B. Là động vật ăn thịt, có các tế bào gai.
7. Tôm đực có kích thước… so với tôm cái
(2 Điểm)
b. Lớn hơn
c. Bằng
d. Lớn gấp đôi
a. Nhỏ hơn
8.Giun đất sống
(2 Điểm)
b. Kí sinh
d. Sống bám
a. Tự do
c. Có giai đoạn tự do, có giai đoạn kí sinh
9.(1) Chăng tơ phóng xạ
(2) Nhện nằm ở trung tâm lưới để chờ mồi
(3) Chăng bộ khung lưới (các dây tơ khung)
(4) Chăng các tơ vòng
Nhện chăng lưới theo thứ tự các bước
(2 Điểm)
a. 1 – 2 – 3 – 4
b. 3 – 1 – 4 -2
c. 3 – 4 – 1 – 2
d. 1 – 3 – 4 – 2
10.Vì sao nói châu chấu là loại sâu bọ gây hại cho cây trồng
(2 Điểm)
d. Vì chúng gặm chồi non và lá cây
a. Vì chúng gây bệnh cho cây trồng
c. Vì chúng cắn đứt hết rễ cây
b. Vì chúng hút nhựa cây
11.Sâu bọ nào phá hoại đồ gỗ
(2 Điểm)
c. Mọt hại gỗ
d. Bọ ngựa
b. Châu chấu
a. Bọ cạp
12. Tại sao lại gọi là ngành chân khớp?
(2 Điểm)
a. Chân có các khớp
b. Cơ thể phân đốt
d. Cơ thể có các khoang chính thức
c. Các phần phụ phân đốt khớp động với nhau
13. Cơ thể ruột khoang có kiểu đối xứng nào?
(2 Điểm)
C. Đối xứng lưng – bụng.
D. Đối xứng trước – sau.
B. Đối xứng hai bên.
A. Đối xứng toả tròn.
14. Ngành nào có số loài lớn nhất
(2 Điểm)
a. Ngành thân mềm
c. Ngành chân khớp
b. Ngành động vật nguyên sinh
d. Các ngành giun
15. Đặc điểm của sán lá gan thích nghi với sống kí sinh là
(2 Điểm)
d. Hệ sinh dục lưỡng tính
b. Hệ tiêu hóa tiêu giảm
a. Mắt và giác quan phát triển
c. Mắt và lông bơi tiêu giảm, các giác bám phát triển
16. Cơ quan hô hấp của tôm sông là
(2 Điểm)
a. Phổi
b. Da
d. Da và phổi
c. Mang
17. Tác hại của giun đũa kí sinh
(2 Điểm)
d. Tắc ruột, đau bụng
b. Đau dạ dày
a. Suy dinh dưỡng
c. Viêm gan
18. Nhện có bao nhiêu phần
(2 Điểm)
c. Có 2 phần là thân và các chi
b. Có 3 phần: phần đầu, phần ngực và phần bụng
d. Có 3 phần là phần đầu, phần bụng và các chi
a. Có 2 phần: phần đầu – ngực và phần bụng
19. Cơ quan nào đóng vai trò đóng, mở vỏ trai
(2 Điểm)
D. Đuôi vỏ
B. Đỉnh vỏ
C. Cơ khép vỏ (bản lề vỏ)
A. Đầu vỏ
20.Ấu trùng chuồn chuồn sống ở đâu
(2 Điểm)
d. Dưới nước
b. Kí sinh trong cơ thể động vật
a. Trong đất
c. Trên cây
21.Cơ thể châu chấu chia làm mấy phần
(2 Điểm)
a. Có hai phần gồm đầu và bụng
d. Cơ thể chỉ là một khối duy nhất
c. Có ba phần gồm đầu, ngực và bụng
b. Có hai phần gồm đầu ngực và bụng
22. Đặc điểm nào KHÔNG phải của loài mọt ẩm
(2 Điểm)
b. Sống ở biển
c. Sống trên cạn
d. Thở bằng mang
a. Có thể bò
23. Trùng sốt rét lây nhiễm sang cơ thể người qua vật chủ trung gian nào?
(2 Điểm)
B. Muỗi Mansonia.
D. Muỗi Aedes.
C. Muỗi Culex.
A. Muỗi Anôphen (Anopheles).
24. Phát biểu nào sau đây về ngành Thân mềm là sai?
(2 Điểm)
A. Thân mềm.
C. Không có xương sống.
D. Không có khoang áo.
B. Hệ tiêu hóa phân hóa.
25. Cơ thể tôm có mấy phần
(2 Điểm)
b. Có 3 phần: phần đầu, phần ngực và phần bụng
c. Có 2 phần là thân và các chi
a. Có 2 phần: phần đầu – ngực và phần bụng
d. Có 3 phần là phần đầu, phần bụng và các chi
26.Giun đất có vai trò
(2 Điểm)
a. Làm đất mất dinh dưỡng
b. Làm chua đất
c. Làm đất tơi xốp, màu mỡ
d. Làm đất có nhiều hang hốc
27.Chân khớp nào có lợi
(2 Điểm)
c. Ve bò
b. Nhện đỏ
d. Châu chấu
a. Ong mật
28. Phát biểu nào sau đây về động vật nguyên sinh là đúng?
(2 Điểm)
A. Cơ thể có cấu tạo đơn bào.
C. Hình dạng luôn biến đổi.
B. Chỉ sống kí sinh trong cơ thể người.
D. Không có khả năng sinh sản.
29. Ruột khoang nói chung thường tự vệ bằng
(2 Điểm)
D. trốn trong vỏ cứng.
A. các xúc tu.
C. lẩn trốn khỏi kẻ thù.
B. các tế bào gai mang độc.
30. Đặc điểm của giun tròn khác với giun dẹp là
(2 Điểm)
a. Cơ thể đa bào
c. Ấu trùng phát triển qua nhiều vật trung gian
b. Sống kí sinh
d. Có hậu môn
31. Mài mặt ngoài vỏ trai ta thấy có mùi khét là do... bị cháy khét
(2 Điểm)
A. Lớp xà cừ
B. Lớp sừng
D. Mang
C. Lớp đá vôi
32. Loài nào có khả năng lọc làm sạch nước
(2 Điểm)
C. Sò, ốc sên
A. Trai, hến
B. Mực, bạch tuộc
D. Sứa, ngao
33. Loài nào dưới đây là loài duy nhất có "hộp sọ" để bảo vệ não ở động vật không xương sống?
(2 Điểm)
D. Vẹm.
A. Bạch tuộc
C. Mực
B. Ốc sên
34. Mực tự vệ bằng cách nào
(2 Điểm)
D. Tiết chất nhờn làm kẻ thù không bắt được
C. Dùng tua miệng để tấn công kẻ thù
B. Tung hỏa mù để trốn chạy
A. Co cơ thể vào trong vỏ cứng
35. Loài giáp xác nào bám vào vỏ tàu thuyền làm giảm tốc độ di chuyển
(2 Điểm)
b. Tôm sông
c. Con sun
d. Chân kiếm
a. Mọt ẩm
36. Ốc sên phá hoại cây cối vì
(2 Điểm)
C. Ốc sên tiết chất nhờn làm chết các mầm cây
D. Ốc sên để lại vết nhớt trên đường đi gây hại đến cây
A. Khi sinh sản ốc sên đào lỗ làm đứt rễ cây
B. Ốc sên ăn lá cây làm cây không phát triển được
37. So với trùng biến hình chất bã được thải từ bất cứ vị trí nào trên cơ thể, trùng giày thải chất bã qua
(2 Điểm)
D. lỗ thoát ở thành cơ thể.
A. bất cứ vị trí nào trên cơ thể như ở trùng biến hình.
B. không bào tiêu hoá.
C. không bào co bóp.
38. Ngành thân mềm có đặc điểm chung là
(2 Điểm)
A. Thân mềm, cơ thể không phân đốt
B. Có vỏ đá vôi, có khoang áo
D. Tất cả các đáp án trên
C. Hệ tiêu hóa phân hóa
39. Đâu là điểm khác nhau giữa hải quỳ và san hô?
(2 Điểm)
C. Hải quỳ có đời sống đơn độc còn san hô sống thành tập đoàn.
D. San hô có màu sắc rực rỡ còn hải quỳ có cơ thể trong suốt.
A. Hải quỳ có khả năng di chuyển còn san hô thì không.
B. Hải quỳ có cơ thể đối xứng toả tròn còn san hô thì đối xứng hai bên.
40.Thức ăn của châu chấu là
(2 Điểm)
b. Động vật
a. Thực vật
d. Mùn hữu cơ
c. Máu người
41. Trai lấy mồi ăn bằng cách
(2 Điểm)
B. Lọc nước
C. Kí sinh trong cơ thể vật chủ
D. Tấn công làm tê liệt con mồi
A. Dùng chân giả bắt lấy con mồi
42.Cái ghẻ sống ở
(2 Điểm)
a. Dưới biển
b. Trên cạn
c. Trên da người
d. Máu người
43.Cơ quan hô hấp của giun đất
(2 Điểm)
b. Da
c. Phổi
a. Mang
44. Giun kim xâm nhập vào cơ thể người qua con đường
(2 Điểm)
a. Đường tiêu hóa
c. Đường hô hấp
b. Qua da
d. Qua máu
45. Loài nào được coi là giáp xác lớn nhất
(2 Điểm)
d. Con sun
b. Cua nhện
c. Tôm ở nhờ
a. Rận nước
46.Nhờ đâu mà giun đũa không bị tiêu hủy bởi các dịch tiêu hóa trong ruột non người
(2 Điểm)
d. Cơ thể hình ống
c. Có hậu môn
a. Lớp vỏ cutin
b. Di chuyển nhanh
47. Dưới đây là 4 giai đoạn trùng biến hình bắt mồi và tiêu hoá mồi :
(1) : Hai chân giả kéo dài nuốt mồi vào sâu trong chất nguyên sinh.
(2) : Lập tức hình thành chân giả thứ hai vây lấy mồi.
(3) : Không bào tiêu hoá tạo thành bao lấy mồi, tiêu hoá mồi nhờ dịch tiêu hoá.
(4) : Khi một chân giả tiếp cận mồi (tảo, vi khuẩn, vụn hữu cơ…).
Em hãy sắp xếp các giai đoạn trên theo trình tự hợp lý ?
(2 Điểm)
B. (4) - (1) - (2) - (3).
D. (4) - (3) - (1) - (2).
C. (3) - (2) - (1) - (4).
A. (4) - (2) - (1) - (3).
48.Bọ cạp có độc ở
(2 Điểm)
b. Trên vỏ cơ thể
a. Kìm
c. Trong miệng
d. Cuối đuôi
49. Tầng keo dày của sứa có ý nghĩa gì?
(2 Điểm)
C. Giúp sứa trốn tránh kẻ thù.
A. Giúp cho sứa dễ nổi trong môi trường nước.
D. Giúp sứa dễ bắt mồi.
B. Làm cho sứa dễ chìm xuống đáy biển.
50.Thân mềm nào gây hại cho con người?
(2 Điểm)
C. Ốc vặn
B. Mực
A. Sò
D. Ốc sên
51. Thân mềm nào gây hại cho con người?
(2 Điểm)
B. Mực
D. Ốc sên
A. Sò
C. Ốc vặn
52. Phát biểu nào sau đây vể thuỷ tức là đúng?
(2 Điểm)
D. Có khả năng tái sinh.
A. Sinh sản hữu tính bằng cách tiếp hợp.
B. Sinh sản vô tính bằng cách tạo bào tử.
C. Lỗ hậu môn đối xứng với lỗ miệng.
53. Cơ quan nào làm nhiệm vụ che chở bảo vệ cơ thể tôm
(2 Điểm)
c. Đuôi
b. Vỏ cơ thể
d. Các đôi chân
a. Râu
54.Ấu trùng trai thường bám vào mang và da cá để
(2 Điểm)
D. Kí sinh
B Lẩn trốn kẻ thù
C. Phát tán nòi giống
A. Lấy thức ăn
55. Động vật đơn bào nào dưới đây sống tự do ngoài thiên nhiên?
(2 Điểm)
B. Trùng kiết lị.
A. Trùng sốt rét.
C. Trùng biến hình.
D. Trùng bệnh ngủ.
56.Vỏ trai cấu tạo gồm mấy lớp
(2 Điểm)
D. 3 lớp là lớp sừng, lớp đá vôi và lớp xà cừ
C. 3 lớp là lớp sừng, lớp biểu bì và lớp đá vôi
B. 2 lớp là lớp xà cừ và lớp đá vôi
A. 2 lớp là lớp đá vôi và lớp sừng
57.Nhờ đâu mà chân khớp đa dạng về cấu tạo cơ thể
(2 Điểm)
a. Có nhiều loài
b. Sự thích nghi với điều kiện sống và môi trường khác nhau
c. Thần kinh phát triển cao
d. Có số lượng cá thể lớn
58. Em hãy sắp xếp các bước di chuyển của giun đất theo thứ tự hợp lí
1. Giun chuẩn bị bò.
2. Dùng toàn thân và vòng tơ làm chỗ dựa, vươn đầu về phía trước.
3. Thu mình làm phồng đoạn đầu, thun đoạn.
4. Thu mình làm phồng đoạn đầu, thun đoạn đuôi.
(2 Điểm)
B. 1-4-2-3
C. 3-2-4-1
A. 1-3-2-4
D. 2-3-1-4
59. Thân mềm có tập tính phong phú là do
(2 Điểm)
D. Có giác quan
A. Có cơ quan di chuyển
C. Hệ thần kinh phát triển
B. Cơ thể được bảo vệ bằng vỏ cứng
60. Cấu tạo cơ thể nào giúp giun đũa chui rúc di chuyển dễ dàng trong môi trường kí sinh
(2 Điểm)
c. Có lớp vỏ cutin
b. Có hậu môn
a. Ruột thẳng
d. Có lớp cơ dọc
61.Để trưởng thành, châu chấu non phải
(2 Điểm)
c. Kết kén
a. Đứt đuôi
d. Hút máu
b. Lột xác
62.Vì sao mưa nhiều, giun đất lại chui lên mặt đất?
(2 Điểm)
d. Tìm nhau giao phối
c. Lấy thức ăn
b. Tiêu hóa
a. Hô hấp
Gửi cho tôi báo nhận email đối với phản hồi của tôi
Câu 16: Giun móc câu xâm nhập vào cơ thể người qua
A. Da
B. Máu
C. Đường tiêu hóa
D. Đường hô hấp
Câu 17: Vì sao tỉ lệ mắc giun đũa ở nước ta còn ở mức cao ?
A. Nhà tiêu,hố xí… chưa hợp vệ sinh ,tạo điều kiện cho trứng giun phát tán
B. Điều kiện khí hậu nhiệt đới gió mùa khiến ruồi, muỗi phát tán bệnh giun
C. Ý thức vệ sinh cộng đồng còn thấp (ăn rau sống, tưới rau bằng phân tươi…)
D. Cả A,B và C đều đúng
Câu 18: Đĩa có lối sống
A. Kí sinh trong cơ thể
B. Kí sinh ngoài
C. Tự dưỡng như thưc
D. Tự do
Câu 19: Giun rễ lúa kí sinh ở
A. Ruột già
B. Tá tràng
C. Rễ lúa
D. Gán,mật
Cấu 20: Giun đũa kí sinh trong ruột non không bị tiêu hóa vì
A. Có cơ dọc phát triển
B. Có vỏ cuticun
C. Có lông tơ
D. Có giác bám
Câu 21: Cơ quan sinh dục của giun đũa đực gồm
A. 1 ống
B. 2 ống
C. 3 ống
D. 4 ống
Câu 22:Trùng giun đũa xâm nhập vào cơ thể người chủ yếu thông qua đường nào ?
A. Đường tiêu hóa
B. Đường hô hấp
C. Đường bài tiết nước tiểu
D. Đường sinh dục
Câu 23:Giun kim ký sinh ở đâu ?
A. Tá tràng ở người
B. Rễ lúa
C. Ruột già ở người,nhất là trẻ em
D. Ruột non ở người
Câu 24:Trẻ em hay mắc bệnh giun kim vì:
A. Không ăn đủ chất
B. Không biết ăn rau xanh
C. Có thói quen mút tay
D. Hay chơi đùa
Câu 25: Dựa vào đặc điểm nào để phân biệt mặt lưng,mặt bụng của giun đất ?
A. Dựa vào màu sắc
B. Dựa vào vòng tơ
C. Dựa vào lỗ miệng
D. Dựa vào các đốt
Câu 26 : Giun đất di chuyển nhờ
A. Lông bơi
B. Vong tơ
C. Chục dân cơ thể
D. Chun giãn cơ thể kết hợp với vòng tơ
Câu 27: Trâu bò nước ta mắc bệnh sán lá gan nhiều là do:
A. Trâu bò thường làm việc ở các ruộng ngập nước
B. Ngâm mình tắm mát ở nước biển
C. Trâu bò ăn rau, có không được sạch,có kém sản
D. Uống nước có nhiều ấu trùng sán
Câu 16: Giun móc câu xâm nhập vào cơ thể người qua
A. Da
Câu 17: Vì sao tỉ lệ mắc giun đũa ở nước ta còn ở mức cao ?
D. Cả A,B và C đều đúng
Câu 18: Đĩa có lối sống
A. Kí sinh trong cơ thể ( ko chắc)
Câu 19: Giun rễ lúa kí sinh ở
C. Rễ lúa
Cấu 20: Giun đũa kí sinh trong ruột non không bị tiêu hóa vì
B. Có vỏ cuticun
Câu 21: Cơ quan sinh dục của giun đũa đực gồm
A. 1 ống
Câu 22:Trùng giun đũa xâm nhập vào cơ thể người chủ yếu thông qua đường nào ?
A. Đường tiêu hóa
Câu 23:Giun kim ký sinh ở đâu ?
C. Ruột già ở người,nhất là trẻ em
Câu 24:Trẻ em hay mắc bệnh giun kim vì:
C. Có thói quen mút tay
Câu 25: Dựa vào đặc điểm nào để phân biệt mặt lưng,mặt bụng của giun đất ?
B. Dựa vào vòng tơ ( ko chắc)
Câu 26 : Giun đất di chuyển nhờ
D. Chun giãn cơ thể kết hợp với vòng tơ
Câu 27: Trâu bò nước ta mắc bệnh sán lá gan nhiều là do:
A. Trâu bò thường làm việc ở các ruộng ngập nước
Loài giun tròn nào xâm nhập vào cơ thể người qua da bàn chân? |
| A. giun móc câu. | B. giun rễ lúa. |
| C. giun kim. | D. giun đũa. |
Loài giun tròn nào xâm nhập vào cơ thể vật chủ qua đường tiêu hóa? |
| A. giun chỉ. | B. giun móc câu. |
| C. giun đũa. | D. giun rễ lúa. |
Loài giun tròn nào xâm nhập vào cơ thể người qua da bàn chân? |
| A. giun móc câu. | B. giun rễ lúa. |
| C. giun kim. | D. giun đũa. |
Loài giun tròn nào xâm nhập vào cơ thể vật chủ qua đường tiêu hóa? |
| A. giun chỉ. | B. giun móc câu. |
| C. giun đũa. | D. giun rễ lúa. |
Câu 12.
Giun đũa xâm nhập vào cơ thể qua đường nào?
A. Đường ăn uống
B. Chui qua da
C. Đường máu
D. Đường hô hấp
Câu 13.
Giun đất thường sống ở đâu?
A. Sống kí sinh trong cơ thể trâu bò
B. Sống kí trong ruột non người
C. Sống trong đất ẩm: ở ruộng vườn, nương rẫy, đất rừng…
D. Sống kí sinh trong ốc
Câu 14.
Vị trí lỗ sinh dục cái của giun đất là
A. ở trên đai sinh dục 1 đốt
B. ở mặt bụng đai sinh dục
C. ở dưới đai sinh dục 1 đốt
D. ở phía đuôi
Câu 15.
Tác hại của giun rễ lúa là
A. kí sinh ở tá tràng làm người bệnh xanh xao, vàng vọt
B. kí sinh ở ruột già, làm trẻ còi cọc và ngứa ngáy về đêm
C. kí sinh ở trâu bò làm chúng gầy rạc và chậm lớn
D. kí sinh ở rễ lúa gây thối rễ,chết cây
Câu 16.
Tác hại của giun móc câu là
A. kí sinh ở tá tràng làm người bệnh xanh xao, vàng vọt
B. kí sinh ở ruột già, làm trẻ còi cọc và ngứa ngáy về đêm
C. kí sinh ở trâu, bò làm chúng gầy rạc và chậm lớn
D. kí sinh ở rễ lúa gây thối rễ,chết cây
Câu 17.
Lợi ích của rươi là
A. làm thức ăn cho cá và người
B. làm cho đất vườn, ruộng tơi xốp
C. làm sạch biển
D. kí sinh ở rễ lúa gây thối rễ,chết cây
Câu 18.
Lợi ích của giun đất là
A. làm cảnh
B. làm cho đất tơi, xốp
C. làm sạch môi trường nước
D. kí sinh ở rễ cây gây thối rễ,chết cây
Câu 19.
Một trong những cách để hạn chế sán lá gan ở trâu, bò là
A. không ăn gan trâu, bò
B. tiêu diệt côn trùng
C. không để trâu, bò mắc bệnh sinh sản
D. không để phân trâu, bò mắc bệnh gặp nước
Câu 20.
Cách phòng tránh giun móc câu là
A. đi giày, ủng và dùng đồ bảo hộ khi tiếp xúc ở nơi đất ô nhiễm
B. tiêu diệt các các loài thân mềm
C. không ăn gan trâu, bò
D. không dùng đồ bảo hộ khi đi vào nơi đất bẩn
Câu 21.
Ngành Thân mềm gồm các loài nào sau đây?
A. Giun đất, sâu, đỉa
B. Mực, bạch tuộc, ốc, trai sông
C. Giun đất, mực, bạch tuộc
D. Giun đất, giun đũa, giun kim
Câu 22.
Cấu tạo vỏ trai sông theo thứ tự từ ngoài vào trong gồm 3 lớp là
A. lớp xà cừ, lớp sừng, lớp đá vôi
B. lớp xà cừ, lớp đá vôi, lớp sừng
C. lớp sừng, lớp đá vôi, lớp xà cừ
D. lớp sừng, lớp xà cừ, lớp đá vôi
Câu 23.
Trai sông hô hấp bằng bộ phận nào?
A. Phổi
B. Mang
C. Hệ thống ống khí
D. Da
Câu 24.
Loài nào sau đây không thuộc ngành Thân mềm?
A. Ốc anh vũ
B. Bạch tuộc
C. Rươi
D. Sò
Câu 25.
Mực tung hỏa mù để làm gì?
A. Làm sạch môi trường nước
B. Thải chất cặn bã trong cơ thể
C. Sinh sản
D. Tự vệ
Câu 26.
Vì sao người ăn hay bị ngộ độc khi ăn trai, sò ở vùng nước ô nhiễm?
A. Vì khi lọc nước, nhiều chất độc còn tồn đọng lại trong cơ thể trai, sò
B. Vì chất độc hại ngấm vào cơ thể trai, sò
C. Vì chế biến chưa sạch, chưa hợp vệ sinh
D. Vì người ăn bụng da yếu
Câu 27.
Ngành Thân mềm gồm các lớp nào sau đây?
1. Lớp giáp xác
2. Lớp sâu bọ
3. Lớp hình nhện
4. Lớp côn trùng
A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 D. 3, 4, 1 C. 1, 3, 4
Câu 28.
Lớp Sâu bọ gồm các loài nào sau đây?
A. Chuồn chuồn, bọ ngựa, tôm, bọ cạp
B. Châu chấu, bọ ngựa, ong, ruồi
C. Ghẹ, san hô, nhện, bề bề
D. Bọ cạp, nhện góa phụ đen, cái ghẻ, bọ chó
Câu 29.
Lớp Hình nhện gồm các loài nào sau đây?
A. Chuồn chuồn, bọ ngựa, tôm, bọ cạp
B. Châu chấu, bọ ngựa, ong, ruồi
C. Ghẹ, san hô, nhện, bề bề
D. Bọ cạp, nhện góa phụ đen, cái ghẻ, ve chó
Câu 30.
Lớp giáp xác gồm các loài nào sau đây?
A. Chuồn chuồn, bọ ngựa, tôm, bọ cạp
B. Tôm, cua biển, mọt ẩm, rận nước
C. Ghẹ, san hô, nhện, bề bề
D. Bọ cạp, nhện góa phụ đen, cái ghẻ, bọ chó
Câu 31.
Ve chó thuộc lớp nào?
A. Lớp Sâu bọ
B. Lớp Hình nhện
C. Lớp Giáp xác
D. Lớp Côn trùng
Câu 32.
Thứ tự đúng với tập tính chăng lưới ở nhện là
1. Chăng tơ phóng xạ
2. Chăng các vòng tơ
3. Chăng bộ khung lưới
4. Chờ mồi
A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3 ,4 5 C. 2, 1, 3, 4 D. 3, 1, 2, 4
Câu 33.
Châu chấu hô hấp bằng bộ phận nào?
A. Mang B. Phổi
C. Ống khí D. Qua da
Câu 34.
Tôm sông hô hấp bằng bộ phận nào?
A. Mang B. Phổi
C. Ống khí D. Qua da
Câu 35.
Đâu không phải lợi ích của ong đối với con người?
A. Làm đồ trang trí, trang sức
B. Cung cấp mật
C. Thụ phấn cho thực vật
D. Làm thức ăn cho con người
Câu 36.
Tác hại của lớp Sâu bọ là
A. làm thực phẩm
B. truyền bệnh
C. làm thuốc chữa bệnh
D. thụ phấn cho thực vật
Câu 37.
Loài nào sau đây có thể chế biến thành món ăn cho con người?
A. Ve bò
B. San hô
C. Ve chó
D. Cua biển
Câu 38.
Loài nào sau đấy có thể góp phần phát triển ngành nông nghiệp?
A. Ong
B. Châu chấu
C. Ốc biêu vàng
D. Ve sầu
Câu 39.
Đâu không phải cách hạn chế sự phát triển của sâu bướm?
A. Trồng nhiều rau cải
B. Sử dụng các loài thiên địch của sâu bướm như chim, ong, bọ ngựa
C. Phun thuốc trừ sâu
D.Trồng rau xen kẽ với các loài cây xua đuổi côn trùng
Câu 40.
Cách hạn chế sự phát triển của châu chấu là
A. phun thuốc muỗi
B. trồng nhiều rau màu
C. sử dụng các loài thiên địch
D. vệ sinh nhà cửa sạch sẽ
Cảm ơn mọi người đã giúp em, cảm ơn mọi người ạ
Câu 12.
Giun đũa xâm nhập vào cơ thể qua đường nào?
A. Đường ăn uống
B. Chui qua da
C. Đường máu
D. Đường hô hấp
Câu 13.
Giun đất thường sống ở đâu?
A. Sống kí sinh trong cơ thể trâu bò
B. Sống kí trong ruột non người
C. Sống trong đất ẩm: ở ruộng vườn, nương rẫy, đất rừng…
D. Sống kí sinh trong ốc
Câu 14.
Vị trí lỗ sinh dục cái của giun đất là
A. ở trên đai sinh dục 1 đốt
B. ở mặt bụng đai sinh dục
C. ở dưới đai sinh dục 1 đốt
D. ở phía đuôi
Câu 15.
Tác hại của giun rễ lúa là
A. kí sinh ở tá tràng làm người bệnh xanh xao, vàng vọt
B. kí sinh ở ruột già, làm trẻ còi cọc và ngứa ngáy về đêm
C. kí sinh ở trâu bò làm chúng gầy rạc và chậm lớn
D. kí sinh ở rễ lúa gây thối rễ,chết cây
Câu 16.
Tác hại của giun móc câu là
A. kí sinh ở tá tràng làm người bệnh xanh xao, vàng vọt
B. kí sinh ở ruột già, làm trẻ còi cọc và ngứa ngáy về đêm
C. kí sinh ở trâu, bò làm chúng gầy rạc và chậm lớn
D. kí sinh ở rễ lúa gây thối rễ,chết cây
Câu 17.
Lợi ích của rươi là
A. làm thức ăn cho cá và người
B. làm cho đất vườn, ruộng tơi xốp
C. làm sạch biển
D. kí sinh ở rễ lúa gây thối rễ,chết cây
Câu 18.
Lợi ích của giun đất là
A. làm cảnh
B. làm cho đất tơi, xốp
C. làm sạch môi trường nước
D. kí sinh ở rễ cây gây thối rễ,chết cây
Câu 19.
Một trong những cách để hạn chế sán lá gan ở trâu, bò là
A. không ăn gan trâu, bò
B. tiêu diệt côn trùng
C. không để trâu, bò mắc bệnh sinh sản
D. không để phân trâu, bò mắc bệnh gặp nước
Câu 20.
Cách phòng tránh giun móc câu là
A. đi giày, ủng và dùng đồ bảo hộ khi tiếp xúc ở nơi đất ô nhiễm
B. tiêu diệt các các loài thân mềm
C. không ăn gan trâu, bò
D. không dùng đồ bảo hộ khi đi vào nơi đất bẩn
Câu 21.
Ngành Thân mềm gồm các loài nào sau đây?
A. Giun đất, sâu, đỉa
B. Mực, bạch tuộc, ốc, trai sông
C. Giun đất, mực, bạch tuộc
D. Giun đất, giun đũa, giun kim
Câu 22.
Cấu tạo vỏ trai sông theo thứ tự từ ngoài vào trong gồm 3 lớp là
A. lớp xà cừ, lớp sừng, lớp đá vôi
B. lớp xà cừ, lớp đá vôi, lớp sừng
C. lớp sừng, lớp đá vôi, lớp xà cừ
D. lớp sừng, lớp xà cừ, lớp đá vôi
Câu 23.
Trai sông hô hấp bằng bộ phận nào?
A. Phổi
B. Mang
C. Hệ thống ống khí
D. Da
Câu 24.
Loài nào sau đây không thuộc ngành Thân mềm?
A. Ốc anh vũ
B. Bạch tuộc
C. Rươi
D. Sò
Câu 25.
Mực tung hỏa mù để làm gì?
A. Làm sạch môi trường nước
B. Thải chất cặn bã trong cơ thể
C. Sinh sản
D. Tự vệ
Câu 26.
Vì sao người ăn hay bị ngộ độc khi ăn trai, sò ở vùng nước ô nhiễm?
A. Vì khi lọc nước, nhiều chất độc còn tồn đọng lại trong cơ thể trai, sò
B. Vì chất độc hại ngấm vào cơ thể trai, sò
C. Vì chế biến chưa sạch, chưa hợp vệ sinh
D. Vì người ăn bụng da yếu
Câu 27.
Ngành Thân mềm gồm các lớp nào sau đây?
1. Lớp giáp xác
2. Lớp sâu bọ
3. Lớp hình nhện
4. Lớp côn trùng
A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 D. 3, 4, 1 C. 1, 3, 4
Câu 28.
Lớp Sâu bọ gồm các loài nào sau đây?
A. Chuồn chuồn, bọ ngựa, tôm, bọ cạp
B. Châu chấu, bọ ngựa, ong, ruồi
C. Ghẹ, san hô, nhện, bề bề
D. Bọ cạp, nhện góa phụ đen, cái ghẻ, bọ chó
Câu 29.
Lớp Hình nhện gồm các loài nào sau đây?
A. Chuồn chuồn, bọ ngựa, tôm, bọ cạp
B. Châu chấu, bọ ngựa, ong, ruồi
C. Ghẹ, san hô, nhện, bề bề
D. Bọ cạp, nhện góa phụ đen, cái ghẻ, ve chó
Câu 30.
Lớp giáp xác gồm các loài nào sau đây?
A. Chuồn chuồn, bọ ngựa, tôm, bọ cạp
B. Tôm, cua biển, mọt ẩm, rận nước
C. Ghẹ, san hô, nhện, bề bề
D. Bọ cạp, nhện góa phụ đen, cái ghẻ, bọ chó
Câu 31.
Ve chó thuộc lớp nào?
A. Lớp Sâu bọ
B. Lớp Hình nhện
C. Lớp Giáp xác
D. Lớp Côn trùng
Câu 32.
Thứ tự đúng với tập tính chăng lưới ở nhện là
1. Chăng tơ phóng xạ
2. Chăng các vòng tơ
3. Chăng bộ khung lưới
4. Chờ mồi
A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3 ,4 5 C. 2, 1, 3, 4 D. 3, 1, 2, 4
Câu 33.
Châu chấu hô hấp bằng bộ phận nào?
A. Mang B. Phổi
C. Ống khí D. Qua da
Câu 34.
Tôm sông hô hấp bằng bộ phận nào?
A. Mang B. Phổi
C. Ống khí D. Qua da
Câu 35.
Đâu không phải lợi ích của ong đối với con người?
A. Làm đồ trang trí, trang sức
B. Cung cấp mật
C. Thụ phấn cho thực vật
D. Làm thức ăn cho con người
Câu 36.
Tác hại của lớp Sâu bọ là
A. làm thực phẩm
B. truyền bệnh
C. làm thuốc chữa bệnh
D. thụ phấn cho thực vật
Câu 37.
Loài nào sau đây có thể chế biến thành món ăn cho con người?
A. Ve bò
B. San hô
C. Ve chó
D. Cua biển
Câu 38.
Loài nào sau đấy có thể góp phần phát triển ngành nông nghiệp?
A. Ong
B. Châu chấu
C. Ốc biêu vàng
D. Ve sầu
Câu 39.
Đâu không phải cách hạn chế sự phát triển của sâu bướm?
A. Trồng nhiều rau cải
B. Sử dụng các loài thiên địch của sâu bướm như chim, ong, bọ ngựa
C. Phun thuốc trừ sâu
D.Trồng rau xen kẽ với các loài cây xua đuổi côn trùng
Câu 40.
Cách hạn chế sự phát triển của châu chấu là
A. phun thuốc muỗi
B. trồng nhiều rau màu
C. sử dụng các loài thiên địch
D. vệ sinh nhà cửa sạch sẽ
12-A
13-C
14-A
15-D
16-A
17-A
18-C
19-D
20-A
chia nhỏ ra
Giun đũa kí sinh xâm nhập vào cơ thể vật chủ qua những con đường nào.Để phòng tránh giun đũa kí sinh em cần làm gì?
- Qua: đường tiêu hóa.
- Cách phòng tránh: ăn chín uống sôi, rửa tay thường xuyên, tẩy giun định kì.
Giun đũa kí sinh xâm nhập vào cơ thể vật chủ qua những con đường:
+ Qua da: thói quen đi chân đất, tiếp xúc môi trường bên ngoài mà không có dụng cụ, phương tiện bảo vệ, không vệ sinh tay sạch sẽ... là nguyên nhân gây bệnh giun đũa.
+ Qua đường tiêu hóa: ăn uống không hợp vệ sinh, tập quán ăn rau sống, dùng phân tươi bón rau. Trứng giun thải ra trong phân không được loại trừ dù cho có rửa rau kỹ lưỡng nhiều lần. Con đường lây nhiễm tạo thành vòng luẩn quẩn.
Biện pháp phòng tránh giun đũa
+ Vệ sinh tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh, lau dọn nhà cửa, vật dụng, đồ chơi của trẻ thường xuyên với nước sát trùng.
+ Luôn ăn thức ăn đã nấu chín, nước đun sôi để nguội.
+ Hạn chế ăn rau sống; nếu cần, nên rửa rau kỹ lưỡng nhiều lần với nước rửa rau chuyên dụng.
+ Không đi chân trần; nếu làm vườn, dọn rác, cây cỏ, cần đi ủng, mang khẩu trang, găng tay. Không được dùng phân tươi để bón rau, bón cây.
+ Đối với nhà vệ sinh, cống rãnh thoát nước, cần thường xuyên quét dọn, xử lý hóa chất diệt trùng thân thiện môi trường.
+ Đồng thời, cần có thói quen uống thuốc tẩy giun định kì mỗi sáu tháng cho cả gia đình. Thuốc có tác dụng không chỉ trên giun đũa và còn giúp diệt trừ các loại giun sán khác.
qqua: đường tieu hóa
phòng:- ăn uống sạch sẽ
- rủa tay trước khi ăn
- tẩy giun định kì