Việt Nam nằm trong kiểu khí hậu nào của châu á?
kể tên các đới khí hậu châu á .Việt nam nằm troq đới khí hậu nào ?Thuộc kiểu khí hậu gì? Nêu đặc điểm chung của khí hậu đó
- Đới khí hậu châu Á gồm:
+ Đới cực và cận cực.
+ Đới ôn đới lục địa (bao gồm ôn đới lục địa hải dương và gió mùa).
+ Đới cận nhiệt (bao gồm cận nhiệt núi cao, gió mùa, lục địa, địa trung hải).
+ Đới nhiệt đới (bao gồm nhiệt đới khô và nhiệt đới gió mùa).
- Việt Nam nằm trong đới khí hậu nhiệt đới gió mùa. Bởi vì:
có vĩ độ ở: điểm cực bắc: 23độ 23'Bắc - điểm cực Nam: 8 độ 34' Bắc.
- Đặc điểm chung: Nhiệt độ trung bình trên 21 độ C, tăng dần từ Bắc vào Nam, quanh năm chịu ảnh hưởng của các khối khí chuyển động theo mùa: Gió mùa đông khô lạnh với gió mùa đông bắc, gió mùa hạ nóng ẩm với gió mùa tây nam, mưa nhiều: TB từ 1500 - 2000 mm/năm, mưa phân bố không đều, độ ẩm cao: 80 %
Em hãy chứng minh khí hậu Châu Á phân hóa đa dạng? Giải thích nguyên nhân
b) Việt Nam thuộc kiểu khí hậu nào của Châu Á
a)
a) Khí hậu châu Á phân hóa rất đa dạng
- Khí hậu phân hóa thành nhiều đới khác nhau. Từ vùng cực Bắc đến vùng Xích đạo lần lượt có các đới khí hậu: đới khí hậu cực và cận cực, đới khí hậu ôn đới, đới khí hậu cận nhiệt, đới khí hậu nhiệt đới, đới khí hậu Xích đạo.
- Các đới khí hậu châu Á thường phân hóa thành nhiều kiểu khí hậu khác nhau.
+ Đới khí hậu ôn đới: kiểu ôn đới lục địa, kiểu ôn đới gió mùa, kiểu ôn đới hải dương.
+ Đới khí hậu cận nhiệt: kiểu cận nhiệt địa trung hải, kiểu cận nhiệt gió mùa, kiểu cận nhiệt lục địa, kiểu núi cao.
+ Đới khí hậu nhiệt đới: kiểu nhiệt đới khô, kiểu nhiệt đới gió mùa.
- Khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều đới khác nhau là do lãnh thổ trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích đạo.
- Các đới khí hậu châu Á thường phân hóa thành nhiều kiểu khí hậu khác nhau là do lãnh thổ rất rộng, có các dãy núi và sơn nguyên ngăn ảnh hưởng của biển xâm nhập sâu vào nội địa. Ngoài ra, trên các núi và sơn nguyên cao, khí hậu còn thay đổi theo chiều cao.
b)
Việt Nam thuộc kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa.
Lãnh thổ Việt Nam nằm trọn trong vùng nhiệt đới, đồng thời nằm ở rìa phái đông nam của phần châu Á lục địa, giáp với biển đông nên chịu ảnh hưởng trực tiếp của kiểu khí hậu gió mùa mậu dịch.
Trình bày và giải thích đặc điểm khí hậu của châu Á?
Việt Nam thuộc kiểu khí hậu nào? Nêu đặc điểm của khí hậu Việt Nam?
* Khí hậu châu Á rất đa dạng, phân hóa thành nhiều đới và kiểu khí hậu khác nhau - Nhiều đới do lãnh thổ kéo dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích đạo - Các đới khí hậu phân hóa thành nhiều kiểu do kích thước rộng lớn, có các dãy núi và sơn nguyên cao ngăn ảnh hưởng của biển xâm nhập sâu vào nội địa - Khí hậu còn thay đổi theo chiều cao * Việt Nam thuộc kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa. - Mùa đông gió từ nội địa thổi ra lạnh, khô và mưa không đáng kể - Mùa hạ gió tù đại dương thổi vào lục địa thời tiết nóng, ẩm, mưa nhiều
* Khí hậu châu Á rất đa dạng, phân hóa thành nhiều đới và kiểu khí hậu khác nhau
- Nhiều đới do lãnh thổ kéo dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích đạo
- Các đới khí hậu phân hóa thành nhiều kiểu do kích thước rộng lớn, có các dãy núi và sơn nguyên cao ngăn ảnh hưởng của biển xâm nhập sâu vào nội địa
- Khí hậu còn thay đổi theo chiều cao
* Việt Nam thuộc kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa.
- Mùa đông gió từ nội địa thổi ra lạnh, khô và mưa không đáng kể
- Mùa hạ gió tù đại dương thổi vào lục địa thời tiết nóng, ẩm, mưa nhiều
Câu 1: Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào?
A. Ôn đới. B. Cận nhiệt đới. C. Nhiệt đới. D. Xích đạo.
Câu 2: Hãy cho biết ở châu Á đới khí hậu nào có sự phân hóa thành nhiều kiểu khí hậu khác nhau?
A. Đới khí hậu cận nhiệt. B. Đới khí hậu nhiệt đới.
C. Đới khí hậu Xích đạo. D. Tất cả đều sai.
Câu 3: Châu Á có bao nhiêu đới khí hậu?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 4: Nhận xét nào chưa đúng về khí hậu châu Á?
A. Khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều đới khác nhau
B. Các đới khí hậu châu Á phân thành nhiều kiểu khí hậu khác nhau
C. Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa.
D. Khí hậu châu Á phổ biến là đới khí hậu cực và cận cực.
Câu 5: Tại sao khí hậu châu Á lại chia thành nhiều đới?
A. Do lãnh thổ trải dài từ vùng cực bắc đến vùng Xích đạo.
B. Do Lãnh thổ trải dài theo chiều kinh tuyến
C. Do ảnh hưởng của các dãy núi.
D. Do châu Á giáp với nhiều đại dương lớn.
Câu 6: Nam Á và Đông Nam Á nằm trong đới có khí hậu
A. Gió mùa nhiệt đới. B. Gió mùa cận nhiệt và ôn đới.
C. Cận nhiệt Địa Trung Hải. D. Tất cả đều sai.
Câu 7: Kiểu khí hậu lục địa phân bố ở đâu của châu Á
A. Bắc Á, Trung Á. B. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á.
C. Tây Nam Á, Trung Á. D. Đông Á, Đông Nam Á và Trung Á.
Câu 8: Khí hậu gió mùa châu Á phân bố ở đâu
A. Bắc Á, Trung Á. B. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á.
C. Tây Nam Á, Nam Á, Đông Nam Á. D. Đông Á, Đông Nam Á và Trung Á.
Câu 9: Các con sông lớn ở Bắc Á và Đông Á thường bắt nguồn từ
A.Vùng núi Tây Nam Á. B. Vùng núi Bắc Á.
C. Vùng núi trung tâm Châu Á. D. Vùng núi Đông Nam Á.
Câu 10: Cho biết các sông nào sau đây không thuộc khu vực Bắc Á?
A. Sông Ê-ni-xây, sông Lê-na. B. Sông Mê Công, sông Hoàng Hà.
C. Sông Ô-bi. D. Tất cả đều sai.
Câu 11: Con sông nào chảy qua nước ta bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng?
A. Sông Hằng. B. Sông Trường Giang.
C. Sông Mê Công. D. Tất cả đều sai.
Câu 12: Vùng có hệ thống sông ngòi thưa và kém phát triển là
A. Bắc Á. B. Đông Á.
C. Đông Nam Á và Nam Á. D. Tây Nam Á và Trung Á
Câu 13: Vùng trung và hạ lưu sông Ô-bi thường có lũ băng lớn vào mùa nào?
A. Mùa xuân. B. Mùa hạ. C. Mùa thu. D. Mùa đông.
Câu 14: Giá trị kinh tế các sông của Bắc Á chủ yếu là
A. Cung cấp nước cho sản xuất. B. Nuôi trồng thủy sản.
C. Giao thông và thủy điện. D. Tất cả đều đúng.
Câu 15: Đặc điểm nào sau đây không đúng với sông ngòi Bắc Á?
A. Mạng lưới thưa thớt. B. Sông chảy từ Nam lên Bắc.
C. Mùa đông, các sông bị đóng băng. D. Mùa xuân gây lũ lụt.
Câu 16: Sông ngòi ở Đông Nam Á có đặc điểm
A. mạng lưới thưa thớt. B. Nguồn cung cấp nước là do băng tan.
C. không có nhiều sông lớn. D. Mạng lưới dày đặc, nhiều sông lớn.
Câu 17: Lũ băng của sông ngòi Bắc Á vào mùa nào?
A. Mùa xuân B. Mùa hạ C. Mùa thu D. Mùa đông
Câu 18: Rừng lá kim phân bố chủ yếu ở khu vực
A. Đông Á. B. Đông Nam Á.
C. Tây Xi-bia. D. Tất cả đều sai.
Câu 19: Ở châu Á, cảnh quan tự nhiên nào không bị con người khai thác để làm nông nghiệp, xây dựng khu dân cư, khu công nghiệp?
A. Thảo nguyên. B. Rừng lá kim.
C. Xavan. D. Rừng và cây bụi lá cứng.
Câu 20: Đới cảnh quan chủ yếu của vùng Tây Nam Á và Trung Á là
A. Rừng lá kim. B. Rừng hỗn hợp và rừng lá rộng.
C. Hoang mạc và bán hoang mạc. D. Rừng nhiệt đới ẩm.
Câu 21: Những trở ngại chính trong việc giao lưu giữa các vùng ở châu Á là do
A. Địa hình núi cao hiểm trở. B. Hoang mạc rộng lớn.
C. Khí hậu giá lạnh khắc nghiệt. D. Tất cả đều đúng.
Câu 22: Các nước châu Á phát triển mạnh về công nghiệp khai thác than là:
A. Ấn Độ, I-rắc, Ả-rập Xê-Út. B. Trung Quốc, I-ran, Cô-oét.
C. In-đô-nê-xi-a, I-ran, I-rắc. D. Trung Quốc, Ấn Độ, In-đô-nê-xi-a.
Câu 23: Quốc gia có sản lượng dầu mỏ nhiều nhất châu Á và đứng hàng thứ hai trên thế giới là
A. I-ran. B. Ả-rập Xê-Út. C. Cô-oét. D. I-rắc.
Câu 24: Các gia vị và hương liệu như hồ tiêu, trầm hương, hồi, quế là sản phẩm xuất khẩu nổi tiếng của các nước:
A. Đông Nam Á. B. Tây Nam Á C. Ấn Độ. D. Trung Quốc
Câu 25: Nước nào sau đây thuộc vào các nhóm nước có thu nhập cao.
A. I-xra-en. B. Cô-oét. C. Nhật Bản D. Tất cả đều đúng
Câu 26: Nước có mức độ công nghiệp hóa cao và nhanh (nước công nghiệp mới) là.
A. Sin-ga-po. B. Hàn Quốc. C. Đài Loan. D. Tất đều đúng.
Câu 27: Những nước có nền kinh tế chủ yếu dựa vào sản xuất nông nghiệp là những nước
A. Chậm phát triển. B. Đang phát triển.
C. Phát triển. D. Tất cả đều sai.
Câu 28: Nước nào sau đây tùy thuộc loại nước nông - công nghiệp nhưng lại có các ngành công nghiệp hiện đại như điện tử, nguyên tử, hàng không vũ trụ?
A. Pa-ki-xtan. B. Ấn Độ. C. Trung Quốc. D. Tất cả đều đúng.
Câu 29: Khí hậu gió mùa châu Á không có kiểu
A. khí hậu gió mùa nhiệt đới. B. khí hậu gió mùa cận nhiệt
C. khí hậu ôn đới gió mùa. D. khí hậu cận cực gió mùa.
Câu 30: Chế độ nước sông ở Tây Nam Á và Trung Á có đặc điểm:
A. Chế độ nước chia làm hai mùa rõ rệt.
B. Lưu lượng nước càng về hạ lưu càng giảm.
C. Về mùa xuân có lũ băng.
D. Chế độ nước điều hòa quanh năm.
giúp mình với
xin lỗi, bạn viết nguyên cái bài thi vô lun ạ =_=? em mới học lớp 7 thôi
So sánh sự khác nhau của các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa ở châu Á. Cho biết Việt Nam thuộc kiểu khí hậu nào?
* Sự khác nhau của các kiểu khí hậu
- Các kiểu khí hậu gió mùa:
+ Phân bố: khí hậu gió mùa nhiệt đới phân bố ở Nam Á, Đông Nam Á, khí hậu gió mùa cận nhiệt và ôn đới phân bố ở Đông Á.
+ Đặc điểm: trong năm có hai mùa rõ rệt: mùa đông lạnh, khô, mưa không đáng kể; mùa hạ nóng ẩm, mưa nhiều.
- Các kiểu khí hậu lục địa:
+ Phân bố: chủ yếu trong các vùng nội địa và khu vực Tây Nam Á.
+ Đặc điểm: mùa đông khô và lạnh, mùa hạ khô và nóng. Lượng mưa trung bình năm thay đổi từ 200 - 500 mm, độ ẩm không khí luôn luôn thấp.
* Việt Nam thuộc kiểu khí hậu: nhiệt đới gió mùa.
Câu 46: Các khu vực nào của châu á nằm trong đới khí hậu xích đạo? A. Đông Á. B. Bắc Á. C. Đông Nam Á. Trung Á Câu 47: Đồng bằng Hoa Bắc, Đồng bằng Hoa Trung nằm trong khu vực nào của châu á? A. Bắc Á. B. Đông Á. C. Nam Á. D. Trung Á Câu 48: Đồng bằng Ấn Hằng nằm trong khu vực nào của châu Á ? A. Bắc Á. B. Đông Á. C. Nam Á. D. Trung Á Câu 49: Đồng bằng Sông Cửu Long nằm trong khu vực nào của châu Á ? A. Đông á. B. Nam Á. C. Trung Á. D. Đông Nam Á Câu 50: Đồng bằng Lưỡng Hà nằm trong khu vực nào của châu Á? A. Tây Á. B. Nam Á. C. Trung Á. D. Đông Nam Á. Giúp Mik Với Ạ
Câu 46: Các khu vực nào của châu á nằm trong đới khí hậu xích đạo? A. Đông Á. B. Bắc Á. C. Đông Nam Á. D.Trung Á
Câu 47: Đồng bằng Hoa Bắc, Đồng bằng Hoa Trung nằm trong khu vực nào của châu á?
A. Bắc Á. B. Đông Á. C. Nam Á. D. Trung Á
Câu 48: Đồng bằng Ấn Hằng nằm trong khu vực nào của châu Á
A. Bắc Á. B. Đông Á. C. Nam Á. D. Trung Á
Câu 49: Đồng bằng Sông Cửu Long nằm trong khu vực nào của châu Á ?
A. Đông á . B. Nam Á. C. Trung Á. D. Đông Nam Á
Câu 50: Đồng bằng Lưỡng Hà nằm trong khu vực nào của châu Á?
A. Tây Á. B. Nam Á. C. Trung Á. D. Đông Nam Á.
Câu 1: Kiểu khí hậu gió mùa phân bố ở khu vực nào của châu Á?
A. Đông Á, Đông Nam Á, Tây Nam Á
B. Đông Bắc Á, Tây Nam Á, Nam Á
C. Đông Nam Á, Bắc Á, Đông Á
D. Đông Nam Á, Đông Á, Nam Á
Câu 2: Ở các khu vực Đông Nam Á, Đông Á, Nam Á phổ biến kiểu khí hậu nào sau đây?
A. Khí hậu lục địa.
B. Khí hậu gió mùa.
C. Khí hậu hải dương.
D. Khí hậu nhiệt đới khô
Câu 3: Kiểu khí hậu lục địa phân bố chủ yếu ở khu vực nào của châu Á?
A. Đông Á
B. Đông Nam Á
C. Tây Nam Á
D. Nam Á
Câu 4: Trong các vùng nội địa và khu vực Tây Nam Á phổ biến kiểu khí hậu nào?
A. Khí hậu hải dương.
B. Khí hậu gió mùa.
C. Khí hậu lục địa.
D. Khí hậu núi cao.
Câu 5: Chọn và điền cụm từ thích hợp vào chỗ chấm (……)
(lãnh thổ rộng; lãnh thổ trải dài, địa hình cao, nằm giáp biển)
Châu Á có nhiều đới khí hậu khác nha. Sự đa dạng này là do …………………
Câu 6: Đặc trưng của gió mùa mùa hạ là
A. Nóng ẩm, mưa nhiều.
B. Nóng, khô hạn.
C. Lạnh khô, ít mưa.
D. Lạnh ẩm, mưa nhiều.
Câu 1: Kiểu khí hậu gió mùa phân bố ở khu vực nào của châu Á?
A. Đông Á, Đông Nam Á, Tây Nam Á
B. Đông Bắc Á, Tây Nam Á, Nam Á
C. Đông Nam Á, Bắc Á, Đông Á
D. Đông Nam Á, Đông Á, Nam Á
Câu 2: Ở các khu vực Đông Nam Á, Đông Á, Nam Á phổ biến kiểu khí hậu nào sau đây?
A. Khí hậu lục địa.
B. Khí hậu gió mùa.
C. Khí hậu hải dương.
D. Khí hậu nhiệt đới khô
Câu 3: Kiểu khí hậu lục địa phân bố chủ yếu ở khu vực nào của châu Á?
A. Đông Á
B. Đông Nam Á
C. Tây Nam Á
D. Nam Á
Câu 4: Trong các vùng nội địa và khu vực Tây Nam Á phổ biến kiểu khí hậu nào?
A. Khí hậu hải dương.
B. Khí hậu gió mùa.
C. Khí hậu lục địa.
D. Khí hậu núi cao.
Câu 5: Chọn và điền cụm từ thích hợp vào chỗ chấm (……)
(lãnh thổ rộng; lãnh thổ trải dài, địa hình cao, nằm giáp biển)
Châu Á có nhiều đới khí hậu khác nha. Sự đa dạng này là do …………………
Câu 6: Đặc trưng của gió mùa mùa hạ là
A. Nóng ẩm, mưa nhiều.
B. Nóng, khô hạn.
C. Lạnh khô, ít mưa.
D. Lạnh ẩm, mưa nhiều.
Câu 7: Nối các ý cho đúng nghĩa
Khí hậu gió mùa |
Mùa đông |
Mùa hạ |
Khô lạnh |
Nóng ẩm |
Gồm 2 mùa |
Câu 8: Nguyên nhân nào sau đây gây ra đặc trưng của gió mùa mùa đông là không khí khô, lạnh và mưa không đáng kể?
A. Do gió từ biển thổi vào.
B. Do lượng bốc hơi cao.
C. Do gió từ nội địa thổi ra.
D. Do ảnh hưởng của yếu tố địa hình.
Câu 9: Cảnh quan hoang mạc và bán hoang mạc phổ biến ở
A. vùng nội địa và Tây Nam Á.
B. khu vực Đông Á.
C. khu vực Đông Nam Á.
D. khu vực Nam Á.
Câu 10: Vùng nội địa và Tây Nam Á phổ biến cảnh quan nào?
A. Cảnh quan rừng lá kim.
B. Cảnh quan thảo nguyên.
C. Cảnh quan rừng nhiệt đới thường xanh.
D. Cảnh quan hoang mạc và bán hoang mạc.
Câu 11: Xếp theo thứ tự các đới khí hậu châu Á từ cực Bắc đến vùng Xích đạo là
(đới khí hậu cực và cận cực, ôn đới, cận nhiệt, xích đạo, nhiệt đới)
1 |
|
2 |
|
3 |
|
4 |
|
5 |
|
Câu 12: Khí hậu châu Á được chia thành nhiều đới khí hậu, nguyên nhân do
A. Địa hình da dạng gồm núi, sơn nguyên, cao nguyên, đồi thấp, đồng bằng.
B. Lãnh thổ rộng lớn, trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích đạo.
C. Hoạt động của hoàn lưu gió mùa.
D. Hoạt động của các dòng biển nóng, lạnh.
Câu 13: Lãnh thổ châu Á rộng lớn, trải dài từ vùng cực Bắc, địa hình đa dạng về xích đạo nên
A. Khí hậu có sự phân hóa đa dạng.
B. Chịu nhiều thiên tai.
C. Tài nguyên khoáng sản đa dạng.
D. Tài nguyên sinh vật phong phú.
Câu 14: Đâu không phải là nguyên nhân khiến một số đới khí hậu châu Á phân chia thành nhiều kiểu khác nhau?
A. Lãnh thổ rộng lớn.
B. Ảnh hưởng của bức chắn địa hình.
C. Địa hình núi cao.
D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc
Câu 15: Đâu không phải là nguyên nhân tạo sự phân hóa khí hậu theo chiều Đông – Tây ở châu Á?
A. Do bức chắn là các dãy núi.
B. Do hoàn lưu khí quyển.
C. Do sự phân hóa khí hậu theo mùa.
D. Do sự ảnh hướng cảu biển và đại dương.
Câu 16: Khí hậu châu Á không có đặc điểm nào?
A. Phân hóa thành nhiều đới khí hậu khác nhau.
B. Không có đới khí hậu cận nhiệt.
C. Mỗi đới khí hậu lại phân hóa thành nhiều kiểu khác nhau.
D. Phổ biến là các kiểu khí hậu gió mùa và lục địa.
Câu 17: Khí hậu của châu Á mang đặc điểm nào sau đây?
A. Không có đới khí hậu cực và cận cực.
B. Không có đới khí hậu cận nhiệt.
C. Phân hóa theo chiều đông – tây.
D. Không phân hóa theo chiều bắc - nam.
Câu 18: Cho biểu đồ:
Nhiệt độ và lượng mưa của trạm khí hậu Y – an –gun (Mi-an-ma)
Hãy cho biết địa điểm trên nằm trong kiểu khí hậu nào?
A. Cận nhiệt lục gió mùa.
B. Ôn đới lục địa.
C. Nhiệt đới gió mùa.
D. Ôn đới hải dương.
Câu 19: Khí hậu nước ta mang tính chất hải dương, điều hòa hơn so với các nước có cùng vĩ độ ở Tây Nam Á, nguyên nhân chủ yếu vì
A. Ảnh hưởng của biển Đông nên các khối khí vào nước ta được tăng cường lượng ẩm.
B. Nước ta có địa hình chủ yếu là đồi núi.
C. Nước ta nằm ở vùng vĩ độ thấp, gần khu vực xích đạo.
D. Do ảnh hưởng của các dòng biển nóng.
Câu 20: Nguyên nhân chính hình thành các đới khí hậu ở châu Á là
A. Do sự chênh lệch nhiệt độ giữa lục địa và đại dương.
B. Do bức xạ mặt trời giảm dần từ xích đạo về cực.
C. Do bức chắn địa hình của các dãy núi.
D. Do hoạt động của các hoàn lưu khí quyển.
Câu 21: Đặc điểm sông ngòi châu Á là
A. Sông ngòi ở châu Á khá phát triển và có nhiều hệ thống sông lớn.
B. Các con sông ở châu Á phân bố không đều và có chế độ nước khá phức tạp.
C. Sông ngòi châu Á có nhiều giá trị.
D. Cả 3 đặc điểm trên
Câu 22: Nối các ý ở cột A với cột B cho đúng với đặc điểm sông ngòi từng khu vực A B
Sông kém phát triển |
Sông Bắc Á |
Sông Nam Á |
Sông đóng băng mùa đông |
Sông có chế độ nước theo mùa |
Sông Tây Nam Á |
Câu 23: Vùng có hệ thống sông ngòi thưa và kém phát triển là
A. Bắc Á
B. Đông Á
C. Đông Nam Á và Nam Á.
D. Tây Nam Á và Trung Á
Câu 24: Các sông lớn ở vùng Bắc Á có hướng chảy chủ yếu là
A. Tây bắc – đông nam.
B. Tây sang đông
C. Nam lên bắc.
D. Bắc xuống nam
Câu 25: Lũ băng của sông ngòi Bắc Á vào mùa nào
A. Mùa xuân
B. Mùa hạ
C. Mùa thu
D. Mùa đông
Câu 26: Nam Á tiếp giáp với những khu vực nào của châu Á?
A. Đông Nam Á
B. Trung Á
C. Tây Nam Á
D. Cả 3 khu vực trên.
Câu 27: Nam Á tiếp giáp với đại dương nào?
A. Thái Bình Dương
B. Ấn Độ Dương
C. Bắc Băng Dương
D. Đại Tây Dương.
Câu 28: Nam Á có mấy dạng địa hình khác nhau
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 29: Ở giữa của Nam Á là miền địa hình:
A. Hệ thống dãy Hi-ma-lay-a
B. Sơn nguyên Đê-can
C. Dãy Gác Đông và Gác Tây
D. Đồng bằng Ấn-Hằng
Câu 30: Miền địa hình phía bắc của Nam Á là miền địa hình:
A. Hệ thống dãy Hi-ma-lay-a
B. Sơn nguyên Đê-can
C. Dãy Gác Đông và Gác Tây
D. Đồng bằng Ấn-Hằng
Câu 31: Gió mùa mùa đông có hướng:
A. Tây Bắc
B. Đông Bắc
C. Tây Nam
D. Đông Nam
Câu 32: Gió mùa mùa hạ có hướng:
A. Tây Bắc
B. Đông Bắc
C. Tây Nam
D. Đông Nam
Câu 33: Điền tiếp vào chỗ chấm (….)
Nam Á có ………miền địa hình.
Phía Bắc ………………………….
Phía Nam ………………
Ở giữa…………………..
Câu 34 : Nam Á có các hệ thống sông lớn:
A. Sông Ấn, sông Hằng, sông Mê-Công
B. Sông Ấn, sông Hằng, sông Ơ-phrát
C. Sông Ấn, sông Hằng, sông Trường Giang
D. Sông Ấn, sông Hằng, sông Bra-ma-pút.
Câu 35: Các quốc gia/ vùng lãnh thổ thuộc phần đất liền của Đông Á là
A. Trung Quốc, Đài Loan.
B. Trung Quốc, Triều Tiên.
C. Nhật Bản, Hải Nam.
D. Nhật Bản, Triều Tiên.
Câu 36: Chọn các song và nối vào đúng khu vực.
Sông Ấn |
Sông Hoàng Hà |
Nam Á |
Sông Bra-ma-put |
Sông Trường Giang |
Sông Hằng |
Đông Á |
Sông A-Mua |
Câu 37: Đông Á tiếp giáp với đại dương nào sau đây?
A. Đại Tây Dương.
B. Ấn Độ Dương.
C. Thái Bình Dương.
D. Bắc Băng Dương.
Câu 38: Đông Á không tiếp giáp với các biển nào sau đây?
A. Biển Hoàng Hải.
B. Biển Hoa Đông.
C. Biển Nhật Bản.
D. Biển Ban – da.
Câu 39: Phía tây Trung Quốc có địa hình chủ yếu là
A. hệ thống núi, sơn nguyên cao và hiểm trở, bồn địa lớn.
B. vùng đồi, núi thấp.
C. các đồng bằng rộng lớn, bằng phẳng.
D. dải đồng bằng nhỏ, hẹp.
Câu 40: Gồm các hệ thống núi, sơn nguyên cao và hiểm trở, bồn địa lớn là đặc điểm địa hình của khu vực nào ở Đông Á?
A. Phía nam Trung Quốc.
B. Phía tây Trung Quốc.
C. Phía bắc Hàn Quốc.
D. Phần trung tâm Trung Quốc.
Câu 41: Các hệ thống sông lớn ở Đông Á gồm
A. Sông A-mua, Hoàng Hà, Trường Giang.
B. Sông Ô-bi, Lê-na, A-mua.
C. Sông Mê Công, Hoàng Hà, Trường Giang.
D. Sông Nin, sông Ấn, sông Hằng.
Câu 42: Phần lớn các hệ thống sông lớn ở Đông Á bắt nguồn từ đâu?
A. Sơn nguyên Tây Tạng.
B. Cao nguyên Hoàng Thổ.
C. Bán đảo Tứ Xuyên.
D. Dãy Himalya.
Câu 43: Hướng gió chính vào mùa hạ ở khu vực nửa phía đông phần đất liền và phần hải đảo của Đông Á là
A. Tây Bắc.
B. Tây Nam.
C. Đông Nam.
D. Đông Bắc.
Câu 44: Đâu là khó khăn về mặt tự nhiên của phần hải đảo Đông Á?
A. Chính trị có nhiều bất ổn.
B. Thiên tai động đất và núi lửa.
C. Nền văn hóa còn nhiều hủ tục.
D. Dân số quá đông.
Câu 45: Mang lại lượng mưa lớn cho phần đất liền của Đông Á là
A. Gió mùa tây bắc.
B. Gió mùa đông nam.
C. Gió tây bắc.
D. Gió mùa tây nam.
Câu 46: Phát biểu nào là nguyên nhân chủ yếu làm cho nửa phía đông phần đất liền Đông Á mưa nhiều vào mùa hạ?
A. Ảnh hưởng sâu sắc của biển đến phần đất liền.
B. Do dãy Đại Hưng An cao tạo địa hình chắn gió.
C. Ảnh hưởng của gió mùa đông nam thổi từ biển vào.
D. Do vị trí nằm ở vĩ độ trung bình.
Câu 47: Quốc gia thường xuyên chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của thiên tai động đất, núi lửa ở khu vực Đông Á là
A. Triều Tiên.
B. Trung Quốc.
C. Hàn Quốc.
D. Nhật Bản.
Câu 48: Nguyên nhân chính khiến các quốc gia ở khu vực Đông Á chịu ảnh hưởng nặng nề của các thiên tai động đất, núi lửa là do
A. Hoạt động của các đập thủy điện.
B. Ảnh hưởng của hoạt đông của con người.
C. Nằm ở nơi tiếp xúc của các mảng kiến tạo
D. Ảnh hưởng từ các hoạt động dưới đáy biển.
Câu 49: Cùng chịu ảnh hưởng của gió tây bắc nhưng lãnh thổ Nhật Bản lại có mưa. Nguyên nhân là do
A. Gió đi qua biển nên được tiếp thêm độ ẩm.
B. Gặp các bức chắn địa hình ở ven biển.
C. Gió chưa bị biến tính khi đi vào lục địa.
D. Gió này xuất phát từ nơi có nguồn ẩm dồi dào.
Câu 50: Chọn và điền tiếp vào chỗ chấm (….) để hoàn chỉnh câu:
(Trung Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Triều Tiên, Hàn Quốc, Hải Nam, đất liền, hải đảo, 1 bộ phận, 2 bộ phận)
Lãnh thổ Đông Á gồm …………bộ phận khác nhau. Phần ……….. và phần ……..
Phần đất liền bao gồm…………………………. Phần hảo đảo gồm ………………
nhận xét nào sau đây chưa đúng về khí hậu châu Á:
A) châu Á có đầy đủ các đới khí hậu trên trái đất
B) khí hậu châu Á phân thành nhiều đới khác nhau
C) trong mỗi đới khí hậu châu Á phân thành nhiều kiểu khí hậu khác nhau
D) khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa