So sánh các số thực: -0,2673 và -0,267(3)
So sánh các số thực :
a) 2,(15) và 2,(14).
b) -0,2673 và -0,267(3).
c) 0,545545545 và 6/11.
d) -20/9 và -2,212212212...
So sánh các số thực :
a, 2,(15) và 2,(14) ; b, -0,2673 và -0,267(3);
c,1,(2357) và 1,2357; d, 0,(428571) và \(\frac{3}{7}\)
So sánh các số thực :
a) \(2,\left(15\right)\) và \(2,\left(14\right)\)
b) \(-0,2673\) và \(-0,267\left(3\right)\)
c) \(1,\left(2357\right)\) và \(1,2357\)
d) \(0,\left(428571\right)\) và \(\dfrac{3}{7}\)
a) >
37" id="MathJax-Element-8-Frame" role="presentation" style="border:0px; box-sizing:border-box; direction:ltr; display:inline-table; float:none; font-size:22.5px; font-style:normal; font-weight:normal; letter-spacing:normal; line-height:0; margin:0px; max-height:none; max-width:none; min-height:0px; min-width:0px; padding:1px 0px; position:relative; text-align:left; text-indent:0px; text-transform:none; white-space:nowrap; word-spacing:normal; word-wrap:normal" tabindex="0">
a)2,(15)>2,(14)
b)-0,2673>-0,267(3)
c)1,(2357)>1,2357
d)0,(428571)=3/7
So sánh
a)2,(15) và 2,(14)
b)-02673 và -0,267(3)
Bài 90 SGK/45
A)
\(\left(\frac{9}{25}-2.18\right):\left(3\frac{4}{5}+0,2\right)\)
B)
\(\frac{5}{18}-1,456:\frac{7}{25}+4,5.\frac{4}{5}\)
Bài 118 SBT/30 < so sánh >
A) 2,(15) và 2,(14)
B) 1,(2357) và 1,2357
C) -0,2673 và -0,267(3)
D) 0,(428571) và \(\frac{3}{7}\)
90. a) \(-\frac{91}{200}\)
b) \(-\frac{119}{90}\)
118. a) >
b) >
c) >
d) =
a) (925−2.18):(345+0,2)(925−2.18):(345+0,2)
=(925−36):(195+15)=(925−36):(195+15)
=(925−90025):205=(925−90025):205
=−89125:4=−89125:4
=−891100=−8,91
So sánh các số thực: 0,(428571) và 3/7
So sánh các số thực: 2,(35) và 2,369121518…
So sánh các số thực: 1,(2357) và 1,2357
Hoạt động 3
a) Với mỗi số thực a, so sánh \(\sqrt {{a^2}} \) và \(\left| a \right|\); \(\sqrt[3]{{{a^3}}}\) và a
b) Cho a, b là hai số thực dương. So sánh: \(\sqrt {a.b} \) và \(\sqrt a .\sqrt b \)
a: \(\sqrt{a^2}=\left|a\right|\)
\(\sqrt[3]{a^3}=a\)
b: \(\sqrt{a\cdot b}=\sqrt{a}\cdot\sqrt{b}\)