Điền số thích hợp:
45cc =…………
A. 45 m m 3
B. 45 c m 3
C. 45 d m 3
D. 45 m 3
điền số thích hợp vào ô trống
1 m 9 m 2 cm = ......... cm
1/ 3 giờ ....... phút
3 giờ 45 phút ........ phút
1m9m ?????
1/3 giờ = 20 phút
3 giờ 45 phút = 225 phút
Bài 3: a/ Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 1cm2 69 mm2=… cm2 là:
A. 1,69 B. 16,9 C. 0,169 D. 1,0069
b/ 45% của một giờ là:
A. 15 phút B. 27 phút C. 45 phút D. 60 phút
Điền số thích hợp vào chổ chấm:
a) 45 kg – 16kg = ……….
b) 14 cm : 2 = …………….
c) 30cm × 3 = ……………
d) 143kg + 793kg = ……….
a) 45 kg – 16kg = 29kg
b) 14 cm : 2 = 7cm
c) 30cm × 3 = 90cm
d) 143kg + 793kg = 936kg
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là:
A. 85 B. 45 C. 49 D. 1,25
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = ......... m3 là :
A. 3,76 B. 3,760 C. 37,6 D. 3,076
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là:
A. 85 B. 45 C. 49 D. 1,25
Câu 4: Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:
A. 4,41 cm3 B. 44,1 cm3 C. 9,261 cm3 D. 92,61 cm3
g) Số tự nhiên X thỏa mãn điều kiện 45,87 < X < 46,02 là:
A. 45. B. 46 C. 47 D. Cả 45 và 46
Bài 2: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2m 3cm = m 15ha 26m2 = ha
3,234 tấn = tấn kg 0,145m2 = dm2
Bài 4 (1 điểm): Một hình tam giác có cạnh đáy dài 1,2dm, chiều cao bằng cạnh đáy. Tính diện tích hình tam giác đó.
Bài 5 (2 điểm): Một mảnh đất hình vuông có chu vi 360m. Diện tích làm nhà chiếm 2,5% diện tích miếng đất. Phần còn lại để trồng trọt.
a) Tính diện tích mảnh đất.
b) Tính diện tích phần đất còn lại để trồng trọt.
g) Số tự nhiên X thỏa mãn điều kiện 45,87 < X < 46,02 là:
A. 45. B. 46 C. 47 D. Cả 45 và 46
Bài 2: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2m 3cm = 2,03 m 15ha 26m2 = 15,0026 ha
3,234 tấn = 3 tấn 234 kg 0,145m2 = 1,45 dm2
Bài 4 (1 điểm): Một hình tam giác có cạnh đáy dài 1,2dm, chiều cao bằng cạnh đáy. Tính diện tích hình tam giác đó.
= 0,72 dm
Cho tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 14, nhỏ hơn 45 và có chứa chữ số 3. Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp M?
A. 13 B. 23 C. 33 D. 43
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 giờ 45 phút = ............... giờ
b) 8 tấn 5 kg = ......................kg
c) 9 m 2 5 d m 2 = .................... m 2
d) 25 m 3 24 d m 3 = .................... m 3
a) 3 giờ 45 phút =3,75 giờ
b) 8 tấn 5 kg = 8005 kg
c) 9 m 2 5 d m 2 = 9,05 m 2
d) 25 m 3 24 d m 3 = 25,024 m 3
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 giờ 45 phút = ............... giờ
b) 8 tấn 5 kg = ......................kg
c) 9 m 2 5 d m 2 = .................... m 2
d) 25 m 3 24 d m 3 = .................... m 3
a) 3 giờ 45 phút = 3,75 giờ
b) 8 tấn 5 kg = 8005 kg
c) 9 m 2 5 d m 2 = 9,05 m 2
d) 25 m 3 24 d m 3 =25,024 m 3