Tìm a để đa thức ( 7 a + 1 ) x - 15 nhận x = 1 làm nghiệm:
A. 2
B. -2
C. 3
D. -3
Bài 1: Tìm đa thức bậc 7 nhận \(x=\sqrt[7]{\dfrac{3}{5}}+\sqrt[7]{\dfrac{5}{3}}\) làm nghiệm
Bài 2: Tìm a, b, c để \(ax^2+bx+c⋮x+2\) và chia \(x^2-1\) dư \(x+5\)
Bài 1:
Đặt \(a=\sqrt[7]{\dfrac{3}{5}};b=\sqrt[7]{\dfrac{5}{3}}\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a+b=x\\ab=1\end{matrix}\right.\)
Ta có \(a^3+b^3=\left(a+b\right)\left(a^2-ab+b^2\right)=\left(a+b\right)\left[\left(a+b\right)^2-3ab\right]\)
\(\Rightarrow a^3+b^3=x\left(x^2-3\right)=x^3-3x\)
Ta có \(a^4+b^4=\left(a^2+b^2\right)^2-2\left(ab\right)^2=\left[\left(a+b\right)^2-2ab\right]^2-2\left(ab\right)^2\)
\(\Rightarrow a^4+b^4=\left(x^2-2\right)^2-2=x^4-4x^2+2\)
\(\Rightarrow\left(a^3+b^3\right)\left(a^4+b^4\right)=\left(x^3-3x\right)\left(x^4-4x^2+2\right)\\ =x^7-3x^5-4x^5+12x^3+2x^3-6x\\ =x^7-7x^5+14x^3-6x\)
Lại có \(\left(a^4+b^4\right)\left(a^3+b^3\right)=a^7+b^7+\left(ab\right)^3\left(a+b\right)=\dfrac{3}{5}+\dfrac{5}{3}+x=\dfrac{34}{15}+x\)
\(\Rightarrow x^7-7x^5+14x^3-6x=\dfrac{34}{15}+x\\ \Rightarrow15x^7-105x^5+210x^3-105x-34=0\left(1\right)\)
Vậy (1) nhận \(x=\sqrt[7]{\dfrac{3}{5}}+\sqrt[7]{\dfrac{5}{3}}\) làm nghiệm
Bài 2 đa thức bậc 2 chia đa thức bậc 2 dư đa thức bậc 1 ??
Tìm m để:
a) Đa thức P(x) = x^2-mx+3m có 1 nghiệm là 5
b) Đa thức Q(x) = mx^2+2mx-3 nhận x=2 làm nghiệm
bạn chỉ cần thế nghiệm vào rồi tính m là đc rồi
Bài 3. Tìm nghiệm của các đa thức : a) 3x-2 b) 9-x^2 c) x(2x-1) d) x^2+3 Bài 4Tìm nghiệm của đa thức bằng cách áp dụng công thức: X^2+(a+b)x+ab =(x+a)(x+b) a) x^2+8x+15 b) x^2-6x+8 c) x^2+x-6
Tìm nghiệm của các đa thức a) A=3x-15 b) B=(x-2) (x+3) c) C=(2x-1) (x^2+2) d) D=3x^2-6x e) E=2x(x-3) -5(x-3)
a/\(3x-15=0\)
\(\Rightarrow3x=15\)
\(\Rightarrow x=5\)
Vậy nghiệm của A là x = 5
b/\(\left(x-2\right)\left(x+3\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x-2=0\\x+3=0\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=-3\end{matrix}\right.\)
Vậy nghiệm của B là \(x\in\left\{2;-3\right\}\)
c/\(\left(2x-1\right)\left(x^2+2\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}2x-1=0\\x^2+2=0\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}2x=1\\x^2=-2\left(loại\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow x=\dfrac{1}{2}\)
Vậy nghiệm của C là \(x=\dfrac{1}{2}\)
d/\(3x^2-6x=0\)
\(\Rightarrow x\left(3x-6\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\3x-6=0\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\3x=6\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=2\end{matrix}\right.\)
Vậy nghiệm của D là \(x\in\left\{0;2\right\}\)
e/\(2x\left(x-3\right)-5\left(x-3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(2x-5\right)\left(x-3\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}2x-5=0\\x-3=0\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}2x=5\\x=3\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{5}{2}\\x=3\end{matrix}\right.\)
Vậy nghiệm của E là \(x\in\left\{\dfrac{5}{2};3\right\}\)
cho f(x)= ax^2+b+c. Chứng tỏ rằng nếu a+b+c=0 thì x=1 là 1 nghiệm của đa thức đó. Nếu a-b+c=0 thì x=-1 là 1 nghiệm của đa thức đó.
Áp dụng để tìm 1 nghiệm của đa thức sau:
A= 8x^2-6x-2
B= -2x^2-5-7
C= 8x^2+11x+3
D= -3x^2-7x-4
Cho đa thức A (x) =ax3+bx2+cx+d ( a khác 0)
a) Tìm giá trị a, b, c, d, để A (x) có nghiệm 1 và -1
b) Tìm nghiện thứ 3 còn lại của đa thức đó
c) Xác định các giá trị của a, b, c, d để đa thức A(x) đồng nhất với đa thức
B(x)=3x3-9x+6x2-(5bx2-3x+1)+2ax3-2d
Cho đa thức f(x)=ax^4+bx^3+cx^2+dx+4a.a) Tìm quan hệ giữa các hệ số a và c;b và d của đa thức f(x) để f(x) có hai nghiệm là x=2 và x=-2. Thử lại với a=3;b=4;b) Với a=1;b=1.Hãy cho biết x=1 và x=-1 có phải là nghiệm đa thức vừa tìm?
a) Tìm x thuộc z để A nhận giá trị nguyên
A=\(\frac{x^3-5x^2+6x+3}{x-2}\)
b cho đa thức f(x)=\(^{x^3-6x^2+11x-6}\)
biết đa thức f(x) nhân x=1 làm nghiệm
tìm giá trị nghiệm còn lại
phân tích đa thức f(x) thành nhân tử
a/ \(x^3-5x^2+6x+3=\left(x-2\right)\left(x^2-3x\right)+3.\)( Dùng phép chia đa thức)
Để A chia hết cho x-2 thì 3 phải chia hết cho x-2 => x-2 là ước của 3
=> x-2={3-; -1; 1; 3} => x={-1; 1; 3; 5}
b/ Chia F(x) cho x-1
\(f\left(x\right)=\left(x-1\right)\left(x^2-5x+6\right)\)
Giải phương trình bậc 2 \(x^2-5x+6=0\) để tìm nghiệm còn lại
P(x) = -5x^4 + 2x^3 - 6x^2 + 3 - 5x
Q(x) = 5x^4 - 2x^3 + 6x^2 - 7 + x
a) Tính P(x) + Q(x)
b) Tìm nghiệm của đa thức P(x) + Q(x)
c) Tìm đa thức M(x) sao cho Q(x) + M(x) = -P(x)
d) Tìm một đa thức nhận số 0 và ( -1 ) làm nghiệm ?
P(x) = 5x4+2x3-6x2+3-5x
Q(x) = 5x4-2x3+6x2-7+x
P(x) + Q(x) = 10x4 - 4 - 4x
P(x) + Q(x) = 10x4 - 4 - 4x = 0
... tự tính ^^ mk kh giỏi về cái phần này đâu
-P(x) = 5x4+2x3-6x2+3-5x
Q(x) = 5x4-2x3+6x2-7+x
M(x) = -P(x) - Q(x)=-10x4-4x3-12x2-10-6x
d) Đa thức nhận 0 và -1 làm nghiệm là:
H(x) = 4x - 4x - 0