Nhẩm
12 – 3 = …
Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 8
B. 9
C. 6
D. 7
ho: 10 – 3 + 2 = 6 – … + 5.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 2:
Cho: 10 – 2 < … + 4 < 6 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 3:
Cho: 10 – 3 > … + 2 > 9 – 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 4:
Cho: 10 – … + 1 = 3 + 2.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 5:
Cho: 10 – … + 2 = 6 – 2 + 3.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 6:
Cho: … + 3 > 10 – 1 > 9 – 1.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 7:
Cho: 10 – 7 + … = 9 – 6 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 8:
Cho: 9 – 8 + 7 – 4 = 9 – ... + 5 – 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 9:
Cho: 10 – 2 – 5 … 3 + 1 + 0.
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 10:
Cho: 10 – 3 – 3 … 8 – 7 + 2.
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
câu 1 chỗ chấm là 2
câu 2 là 5
câu 3 là 4
câu 4 là 6
câu 5 là 5
câu 6 là 7
câu 7 là 4
câu 8 là 6
câu 9 là <
câu 10 là >
R A nh rảnh quớ bn ơi......rảnh đi hok đê.......Ai fan Noo tk mk ha.....I Love You forever, Noo.....
Câu 1 : 2.
Câu 2 : 5.
Câu 3 : 4.
Câu 4 : 6.
Câu 5 : 5.
Câu 6 : 7.
Câu 7 : 4.
Câu 8 : 6.
Câu 9 : <.
Câu 10 : >.
Chữ số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 15,87 < 15, ...7
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 1:
Cho: 10 – 2 < … + 4 < 6 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 2:
Cho: 10 – 3 + 2 = 6 – … + 5.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 3:
Cho: 10 – … + 1 = 5 – 2.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 4:
Cho: 10 – 8 + 3 = 7 + … – 5.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 5:
Cho: 10 – … + 2 = 6 – 2 + 3.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 6:
Cho: 10 – … + 1 = 8 – 6 + 7.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 7:
Cho: 10 – 4 > … – 1 > 4 + 0.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 8:
Cho: 10 – 3 + 2 – 5 > 10 – … > 5 – 3.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 9:
Cho: 9 – 1 < 10 – … + 7 < 9 – 1 + 2.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 10:
Cho: 10 – 2 – 5 … 3 + 1 + 0.
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 1 : 5
Câu 2 : 2
Câu 3 : 8
Câu 4 : 3
Câu 5 : 5
Câu 6 : 2
Câu 7 : 6
Câu 8 : 7
Câu 9 : 8
Câu 10 : <
1: 5
2: 2
3: 8
4: 3:
5: 5
6: 2
7: 6
8: 7
9: 8
10: <
~ Chúc bạn học tốt ~
Điền dấu > ; <; = thích hợp vào chỗ chấm:
A. 12/11..... 12/17
B. 5/8 ..... 25/40
C. 3/4.......6/7
D. 5/6 ....... 7/9
Điền dấu > ; <; = thích hợp vào chỗ chấm:
A. 12/11...>.. 12/17
B. 5/8 ..=... 25/40
C. 3/4...<....6/7
D. 5/6 ..<..... 7/9
Câu 7: Chửi nhất số cần điền vào chỗ chấm 4,3..5<4,345 a.5 b.4 c.3. d.6
Câu 7: a) 5cm2 3 mm2 ….. 5003 mm2 . Dấu thích hợp cần điền vào chỗ chấm là :
A. < B. > C. =
b) 8 tấn 9 kg = . . . tấn
A.8,9 B.8,09 C.8,009 D.80,09
Câu 1: a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (2đ)
a. 6m 25 cm = ................m
b. 25ha =..................km2
c. 4 tấn 36 kg = ....... tấn
b) Tìm số tự nhiên x, biết: 26,7 < x < 28,5
.....................................................................................................................................
Câu 2: Tìm X:(1đ)
a) X +3/7= 8/9 b)4/9* X=15/27
Câu 3: Mua 15 quyển sách toán hết 135 000 đồng. Hỏi mua 45 quyển sách toán hết bao nhiêu tiền ?(2đ)
Tóm tắt Bài giải
Câu 4: Một hình chữ nhật có chu vi là 90m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.(1đ)
7.a)A
b)C
1.
a)
a.6,25m
b.0,25km2
c.4,036 tấn
b) x=27
2.
\(a,x+\dfrac{3}{7}=\dfrac{8}{9}\\ \Rightarrow x=\dfrac{8}{9}-\dfrac{3}{7}\\ \Rightarrow x=\dfrac{29}{63}\)
\(b,\dfrac{4}{9}\times x=\dfrac{15}{27}\\ \Rightarrow x=\dfrac{15}{27}:\dfrac{4}{9}\\ \Rightarrow x=\dfrac{5}{4}\)
câu 3:
mua 45 quyển sách hết số tiền là: \(135000:15\times45=405000\)
câu 4:
nửa chu vi hcn là: \(90:2=45\left(m\right)\)
chiều dài là:\(45:\left(2+1\right)\times2=30\left(m\right)\)
chiều rộng là:\(45-30=15\left(m\right)\)
Câu 7: a) 5cm2 3 mm2 ….. 5003 mm2 . Dấu thích hợp cần điền vào chỗ chấm là :
A. < B. > C. =
b) 8 tấn 9 kg = . . . tấn
A.8,9 B.8,09 C.8,009 D.80,09
Câu 1: a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (2đ)
a. 6m 25 cm = .......6,25......m
b. 25ha =.......0,25.......km2
c. 4 tấn 36 kg = ...4,036.... tấn
b) Tìm số tự nhiên x, biết: 26,7 < x < 28,5
\(x\) \(=\) 27 ; 28
Câu 2: Tìm X:(1đ)
a) X +3/7= 8/9 b)4/9* X=15/27
x = 8/9-3/7 x = 15/27:4/9
x = 29/63 ... x = 5/4
Câu 3: Mua 15 quyển sách toán hết 135 000 đồng. Hỏi mua 45 quyển sách toán hết bao nhiêu tiền ?(2đ)
Tóm tắt
15 quyển sách toán : 135 000đ
45 quyển sách toán : . . . đ ?
Bài giải
1 quyển sách toán có giá là:
135 000 : 15 = 9 000 đ
45 quyển sách toán có giá là:
9 000 x 45 = 405 000 đ
Đ/s: . . .
Câu 4: Một hình chữ nhật có chu vi là 90m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.(1đ)
Giải:
Nửa chu vi hcn là:
90 : 2 = 45 m
chiều dài gấp đôi chiều rộng-> b=a x 2 ; a=1/2 b
Tổng tỉ*
Chiều dài hcn là:
45:(1+2)x2=30 m
Chiều rộng hcn là:
45 - 30 = 15 m
Diện tích hcn là:
30 x 15 = 450 m2
Đ/s : ....
Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm.
a) 19 + 7 … 17 + 9
b) 23 + 7 … 38 - 8
c) 17 + 9 … 17 + 7
d) 16 + 8 … 28 – 3
a) 19 +7 = 17 + 9
b) 23 + 7 = 38 - 8
c) 17 + 9 > 17 +7
d) 16 + 8 < 28 – 3
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để được 18 54 = □ 9 là
A. 2
B. 18
C. 3
D. 6
60ha=........km^2.Số cần điền vào chỗ chấm là A.0,6. B.60. C.6. D.0,06
Cho biểu thức 3/8 < .........< 5/8 phân số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A.1/8
B.8/8
C.6/8
D.1/2
\(\dfrac{3}{8}< ...< \dfrac{5}{8}\)
=> chỗ cần điền là \(\dfrac{4}{8}=\dfrac{1}{2}\\ =>D\)
phân số thỏa mãn điều kiện 3/8<...<5/8
=> phân số thỏa mãn là 4/8
4/8 rút gọn = 1/2
Vậy chọn đáp án D