Cho biểu thức đại số B = x 3 + 6 y - 35 . Giá trị của B tại x = 3, y = -4 là:
A. 16
B. 86
C. -32
D. -28
Cho các biểu thức đại số:
4xy2; 3 – 2y; - 3 5 x2 y3x; 10x + y;
5(x + y); 2x2 - 1 2 y3x; 2x2y; -2y.
Hãy sắp xếp chúng thành hai nhóm:
Nhóm 1: Những biểu thức có chứa phép cộng, phép trừ.
Nhóm 2: Các biểu thức còn lại.
Ta sắp xếp như sau:
Nhóm 1: 3 – 2y; 10x + y; 5(x+y)
Nhóm 2: 4xy2; x2 y3x; 2x2 y3x; 2x2y; -2y
Rút gọn các biểu thức đại số sau:
a) \(6(y - x) - 2(x - y)\)
b) \(3{x^2} + x - 4x - 5{x^2}\)
a) Cách 1:
\(6(y - x) - 2(x - y)\)
\( = 6y - 6x - 2x + 2y\)
\( = 8y - 8x\)
Cách 2:
\(6(y - x) - 2(x - y)\\= 6(y-x)+2(y-x)\\=(6+2).(y-x)\\=8.(y-x)\\=8y-8x\)
b) \(3{x^2} + x - 4x - 5{x^2}\)
\( = (3{x^2} - 5{x^2}) + (x - 4x)\)
\( = - 2{x^2} - 3x\)
A. TRẮC NGHIỆM : Chọn đáp án đúng trong các bài sau
Bài 1: Biểu thức đại số biểu thị diện tích hình thang có đáy lớn là a, đáy nhỏ là 2b, đường cao 2h là
(A). (a +b).h
(2a+b).h
(B). 2
(C). (2a + b).h
(D). (a + 2b).h
Bài 2: Giá trị của biểu thức x3 + 2x2 - 3 tại x = 2 là
A. 13 ; B. 10 ; C. 19 ; D. 9
Bài 3: Cho biểu thức đại số M = x2 - 3x + 8. Giá trị của M tại x = -2 là:
A. 13 ; B. 18 ; C. 19 ; D. 9
Bài 4: Cho biểu thức đại số N = x3 + 6y - 35. Giá trị của N tại x = 3, y = -4 là:
A. 16 ; B. 86 ; C. -32 ; D. -28
Bài 5: Giá trị của biểu thức x2y tại x = -4 và y = 3 là
A. -48 ; B. 144 ; C. -24 ; D. 48
B. TỰ LUẬN
Tính giá trị của biểu thức: x2y3 + xy tại x = 1 và y = 1 phần 2
----------------- Mai mik nộp r nên cần gấpp :'< -------------------
1 Biểu thức đại số biểu thị cho tích của x và y là
A.x+y B .x-y C.x/y D.x.y
2 biểu thức nào sau đây không phải đơn thức
A.2 B .x C. x+1 D xy^2
3 Bậc của đơn thức -x^2yz^3 là :
A 5 B 6 C 7 D 8
4 Đơn thức 3x^2y^3z1/3xyz^2 có bậc là :
A.10 B 9 C 8 D 7
5 Đơn thức 3x^2y^2 đồng dạng với đơn thức nào đây ?
A 3x^2y^ B-x^2y^2 C 0x^2y^2 D 2xyz
6 đơn thức đồng dạng với đơn thức 2x^2yz là
A 2x^2y^3 B2 x^2y C -x^2y^2 D 2xyz
Câu 1: D
Câu 2: C
Câu 3: B
Câu 4: D
Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và khi x=15 thì y=4. a. Tìm hệ số k b. Viết công thức biểu diễn y theo x c. Tính y khi x= -6; x= 12
Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k. Biết rằng x= -6, y= 2, hãy tìm công thức biểu diễn y theo x và tìm x biết y= -4
Do y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k
\(\Rightarrow y=kx\) hay \(2=k.\left(-6\right)\)
\(\Rightarrow k=-3\)
Ta có: \(y=kx\) hay \(-4=-3x\)
\(\Rightarrow x=\dfrac{4}{3}\)
Do y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k
⇒y=kx hay 2=k.(−6)
⇒k=−3
Ta có: y=kx hay −4=−3x
Câu 3: Đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y khi nào?Nêu các công thức liên quan?
Câu 4: Đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y khi nào? Nêu các công thức liên quan?
Câu 5: Thế nào là biểu thức đại số? Lấy ví dụ?
Câu 6: Muốn cộng, trừ, nhân, chia các đơn thức một biến ta làm như thế nào?
Câu 7: Có mấy cách cộng trừ, nhân, chia đa thức một biến?
Câu 8: Nghiệm của đa thức là gì?
Câu 9: Nêu các cách chứng minh hai đường thẳng song song thường sử dụng?
Câu 8: Nghiệm của đa thức là giá trị mà khi thay vào đa thức ta được giá trị của đa thức là 0
Câu 6:
Nếu cộng/trừ thì lấy những đơn thức đồng dạng cộng với nhau xong rồi cộng tổng các nhóm đó lại
Còn nếu là nhân/chia thì lấy hệ số nhân/chia hệ số; biến nhân/chia với biến xong rồi nhân các kết quả đó lại với nhau
Câu 4:
x tỉ lệ nghịch với y khi đại lượng x liên hệ với đại lượng y theo công thức y=a/x
xy=a; x=a/y; y=a/x
Câu 3:
x tỉ lệ thuận với y khi đại lượng x liên hệ với đại lượng y theo công thức x=a*y
=>y=x/a; a=x/y
Câu 3:
Nếu đại lượng `x` liên hệ với đại lượng `y` theo công thức: `x = ky` `(`với `k` là hằng số khác `0)` thì ta nói `x` tỉ lệ thuận với `y` theo hệ số tỉ lệ `k.`
Câu 4:
Nếu đại lượng `x` liên hệ với đại lượng `y` theo công thức: `x=a/y` hay `xy = a` `(a` là một hằng số khác `0)` thì ta nói `x` tỉ lệ nghịch với `y` theo hệ số tỉ lệ `a.`
Câu 5:
Những biểu thức bao gồm các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa không chỉ trên những số mà còn có thể trên những chữ được gọi là biểu thức đại số.
VD: `3x+5;x^2+2yz;...`
Câu 6:
Cộng, trừ: Tìm các đơn thức đồng dạng rồi thực hiện phép toán.
Nhân, chia: Nhân chia hệ số cho hệ số và các biến tương ứng cho nhau.
Câu 7:
- Cách 1: Cộng, trừ đa thức theo “hàng ngang”
- Cách 2: Sắp xếp các hạng từ của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến rồi đặt phép tính theo cột dọc tương ứng như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột)
Câu 8:
Nếu tại `x=a,` đa thức` P(x)` có giá trị bằng `0` thì ta nói `a (`hoặc `x=a )` là một nghiệm của đa thức đó.
Câu 9:
Cách 1: Dựa vào tính chất đường thẳng song song:
- Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng nếu có một trong những điều sau thì chúng song song với nhau:
+ Hai góc so le trong bằng nhau.
+ Hai góc đồng vị bằng nhau.
+ Hai góc trong cùng phía bù nhau.
Cách 2: Tiên đề Euclid
+ Qua một điểm chỉ có duy nhất một đường thẳng đi qua điểm đó song song với đoạn thẳng đã cho.
Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ a. Biết rằng x = -6 thì y = 2, hãy tìm công thức biểu diễn y theo x và tìm x biết y = - 4.
đại lg x liên hệ với đại lg y theo công thức y=k.x (a khác 0 ) thì đại lg x tỉ lệ thuận với đại lg y theo hệ số tỉ lệ là \(\dfrac{-1}{3}\)
y=\(\dfrac{-1}{3}\)x
nếu y=-4 thì x bằng12
vậy..............................
Cho biểu thức : M = 1-2+3-4+5-6+...+35-36 . Tìm các số nguyên x ; y sao cho 5x - 2xy = M