Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Anh Kim Hân
Xem chi tiết

Xét tỉ lệ F2:

+) Tính trạng màu sắc thân: xám: đen= 3:1

+) Tính trạng độ dài cánh: Dài: ngắn= 3:1

Mà tỉ lệ (xám:đen) x (Dài:ngắn)= 70,5%:4,5%:4,5%:20,5% khác 9:3:3:1

Và xám trội so với đen, dài trội so với ngắn

Quy ước: A xám > a đen; B dài > b ngắn

=> Không tuân theo phân li độc lập mà là liên kết không hoàn toàn (hoán vị gen)

F2: 20,5% đen ngắn là 20,5% ab/ab = 41% ab x 50% ab (em nhớ gạch 1 gạch dưới chữ ab ở 41% và 50% nha)

=> F1: Con cái AB/ab (f=18%) . Con đực: AB/ab

=> F1 x F1: (Cái) AB/ab (f=18%) x(Đực) Ab/ab

=> P Thuần chủng: AB/Ab x ab/ab (em có thể hoán vị đực cái nha)

 

Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
14 tháng 8 2019 lúc 8:17

Ta thấy:

Pt/c: ♀ Thân xám, cánh dài x ♂ Thân đen, cánh cụt

F1: 100% thân xám, cánh dài

→ Thân xám >> thân đen; cánh dài >> cánh cụt và F1 thân xám, cánh dài dị hợp tử hai cặp gen.

Mặt khác: Cho F1 lai phân tích thì được tỉ lệ Fa: 1: 1 giống phép lai phân tích đối với một tính trạng → Hai gen quy định hai tính trạng màu thân và chiều dài cánh cùng nằm trên một NST.

Quy ước: A – thân xám, a- thân đen; B – cánh dài; b – cánh cụt

Sơ đồ lai:

Pt/c: ♀Giải bài tập Sinh 12 | Trả lời câu hỏi Sinh 12 (Thân xám, cánh dài) x ♂Giải bài tập Sinh 12 | Trả lời câu hỏi Sinh 12 (Thân đen, cánh cụt)

F1: 100%Giải bài tập Sinh 12 | Trả lời câu hỏi Sinh 12 (thân xám, cánh dài)

Giải bài tập Sinh 12 | Trả lời câu hỏi Sinh 12 (Thân xám, cánh dài) x ♀Giải bài tập Sinh 12 | Trả lời câu hỏi Sinh 12 (Thân đen, cánh cụt)

Fa: 1Giải bài tập Sinh 12 | Trả lời câu hỏi Sinh 12 (thân xám, cánh dài): 1Giải bài tập Sinh 12 | Trả lời câu hỏi Sinh 12 (thân đen, cánh cụt)

Sam Tiên
Xem chi tiết
nguyễn thị hoàng hà
29 tháng 11 2016 lúc 19:09

1 . Vai trò của thể dị bội :

- Đối với tiến hóa: cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa.
- Đối với chọn giống: có thể sử dụng các thể không để đưa các NST theo ý muốn vào cây lai.
- Đối với nghiên cứu di truyền học: sử dụng các thể dị bội để xác định vị trí của gen trên NST.

2 .

- Vì F1 thu được 100% lông xám nên lông xám là tính trạng trội hoàn toàn so với lông trắng .

- Quy ước gen : A - lông xám , a - lông trắng

- Kiểu gen của P :

+P lông xám có kiểu gen AA

+P lông trắng có kiểu gen aa

- Sơ đồ lai :

+TH1 :

P : AA ( lông xám) x aa (lông trắng)

G : A ; a

F1 : Aa ( 100% lông xám )

 

G : A , a ; a

Sinh Hoc
1 tháng 12 2016 lúc 0:00

Câu 3.

a/ Quy Ước:

A: mắt đỏ

a: mắt trắng

Cá mắt đỏ thuần chủng=> có kg: AA

P: AA x aa

G: A a

F1: Aa (100% mắt đỏ)

b/

F1xF1: Aa xAa

G: A,a A,a

F2: 1AA:2Aa:1aa

Câu 4:

Quy ước:

B: mắt đen

b: mắt xanh

Bố mắt đen=> có kg: A_

Mẹ mắt xanh=> có kg aa

TH1:

P: AA x aa

G: A a

F1: Aa (100% mắt đen)

TH2:

P: Aa x aa

G: A,a a

F2: 1AA:2Aa:1aa (có người mắt đen, có người mắt xanh)

 

 

 

 

Hoàng Phi Long
Xem chi tiết

Hoàng Phi Long
Xem chi tiết

Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
20 tháng 9 2019 lúc 5:06

Đáp án C

(1)  ♀ AB/ab x ♂ AB/ab à 4 loại kiểu hình        

(2) ♀ Ab/ab x ♂ AB/ab à 3 loại kiểu hình

(3) ♀ AB/ab x ♂ Ab/aB à 3 loại kiểu hình

(4) ♀ AB/ab x ♂ Ab/Ab à 2 loại kiểu hình

(5) ♀ Ab/ab x ♂ aB/ab à 4 kiểu hình

Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
8 tháng 5 2018 lúc 10:21

Đáp án C

(1)  ♀ AB/ab x ♂ AB/ab à 4 loại kiểu hình

(2) ♀ Ab/ab x ♂ AB/ab à 3 loại kiểu hình

(3) ♀ AB/ab x ♂ Ab/aB à 3 loại kiểu hình

(4) ♀ AB/ab x ♂ Ab/Ab à 2 loại kiểu hình

(5) ♀ Ab/ab x ♂ aB/ab à 4 kiểu hình

djfjhhdgd
Xem chi tiết
๖ۣۜHả๖ۣۜI
14 tháng 12 2021 lúc 19:33

Cây quả thấp, bầu dục (aabb) chiếm tỉ lệ 40 : (140 + 40 + 10 + 10) = 20%

Có 20%aabb = 40%ab.50%ab

Ab = 40% > 25% → Đây là giao tử do liên kết → F1: AB/ab x AB/ab

Hoán vị gen xảy ra ở 1 giới → f hoán vị = 100% - 2.40% = 20%.

Minh Hồng
14 tháng 12 2021 lúc 19:34

Tham khảo

Cây quả thấp, bầu dục (aabb) chiếm tỉ lệ 40 : (140 + 40 + 10 + 10) = 20%

Có 20%aabb = 40%ab.50%ab

Ab = 40% > 25% → Đây là giao tử do liên kết → F1: AB/ab x AB/ab

Hoán vị gen xảy ra ở 1 giới → f hoán vị = 100% - 2.40% = 20%.

Lê Song Phương
Xem chi tiết
Nguyễn Nam Dương
9 tháng 1 2022 lúc 21:50

Pt/c: thân xám, cánh dài  x  thân đen, cánh cụt à F1:  100% thân xám, cánh dài

F1  x  F1: thân xám, cánh dài   x   thân xám, cánh dài

à  F2 :  0.705 xám, dài: 0.205 đen, cụt: 0.045 xám, cụt: 0.045 đen, cụt

+ 3 xám : lđen à A (xám) >> a (đen) à F1 :  Aa  x  Aa

+ 3 dài: 1 cụt B (dài) >> b (cụt) à  F1: Bb   x   Bb

à  F1 x F(Aa, Bb) ♂  x  (Aa, Bb) ♀

à  F1: 0,205 aabb = 0.5 a,b/F1 ♂   x   0,41 a,b/F1 ♀ + F (Aa, Bb) cho giao tử (a, b) = 0,5

à  Gp: (a, b) = (A,B) = 0,5

Khách vãng lai đã xóa
Thanh Xế Đặng Thị
Xem chi tiết
𝓗â𝓷𝓷𝓷
26 tháng 3 2023 lúc 14:58

Tham khảo nhé 

Lông xám là trội so với lông đen → Kí hiệu A, a.

Chân cao là trội so với chân thấp → Kí hiệu B, b.

Lông xám, chân thấp x Lông đen, chân cao

F1 đều lông xám, chân cao. → P thuần chủng: Lông xám, chân thấp (AAbb); Lông đen, chân cao (aaBB) → F1: AaBb.

Cho F1 x F1: AaBb x AaBb →F2:

a/ Tỉ lệ kiểu gen: AaBb = 1/2Aa x 1/2Bb = 1/4; aaBb= 1/4aa x 1/2Bb = 1/8

b/ Tỉ lệ kiểu hình mang 2 tính trạng lặn thuần chủng (aabb) = tỉ lệ kiểu hình mang 2 tính trạng trội thuần chủng (AABB) = 1/4 x 1/4 = 1/16.