Liệt kê các phần tử của mỗi tập hợp sau: A = {3k – 2 | k = 0, 1, 2, 3, 4, 5}
Liệt kê các phần tử của tập hợp A = 3 k - 1 \ k ∈ Z , - 5 ≤ k ≤ 3
Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a) A = { \(x\in Z\) | \(2x^3-3x^2-5x=0\) }
b) B = { \(x\in Z\) | \(x< \left|3\right|\) }
c) C = { x = 3k; x, \(k\in Z\); -4<x<12 }
a) \(2x^3-3x^2-5x=0\)
\(x\left(x+1\right)\left(2x-5\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\left(L\right)\\x=-1\left(TM\right)\\x=\dfrac{5}{2}\left(L\right)\end{matrix}\right.\)
\(A=\left\{-1\right\}\)
b) \(x< \left|3\right|\)\(\Leftrightarrow-3< x< 3\)
\(B=\left\{-2;-1;1;2\right\}\)
c) \(C=\left\{-3;3;6;9\right\}\)
a) \(A=\left\{x\in Z|2x^3-3x^2-5x=0\right\}\)
\(2x^3-3x^2-5x=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(2x^2-3x-5\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(x+1\right)\left(2x-5\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=-1\\x=\dfrac{5}{2}\left(loại\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow A=\left\{0;-1\right\}\)
b) \(B=\left\{-2;-1;0;1;2\right\}\)
c) \(C=\left\{-3;3;6;9\right\}\)
Liệt kê các phần tử của tập hợp sau:
E = { x∈Z | x+2 ≤1}
F = { n∈ N | 3 < n2< 30}
G= { x = 3K| x,K ∈ Z , -4 < x < 12}
a: x+2<=1
=>x<=-1
=>E={;...;-2;-1}
b: 3<n^2<30
mà n thuộc N
nên \(n^2\in\left\{4;9;16;25\right\}\)
=>\(F=\left\{2;3;4;5\right\}\)
g: -4<x<12
mà x chia hết cho 3(x=3k; k nguyên)
nên \(x\in\left\{-3;0;3;6;9\right\}\)
=>G={-3;0;3;6;9}
Cho tập hợp A = { 1; 2; 3; 4; 5 }
a) Liệt kê các tập con có 1 phần tử của A
b) Liệt kê các tập con có 2 phần tử của A
c) Liệt kê các tập con có ít nhất 2 phần tử của A
d) Đếm số tập con của A
a) Các tập hợp con chứa 1 phần tử của A là:
\(B=\left\{1\right\};C=\left\{2\right\};D=\left\{3\right\};E=\left\{4\right\};F=\left\{5\right\}\)
b) Các tập hợp con có 2 phần tử của A là:
\(M=\left\{1;2\right\};N=\left\{2;3\right\};P=\left\{3;4\right\};Q=\left\{4;5\right\}\)
\(O=\left\{1;3\right\};R=\left\{1;4\right\};S=\left\{1;5\right\};\)
\(U=\left\{2;4\right\};V=\left\{2;5\right\};W=\left\{3;4\right\};X=\left\{3;5\right\}\)
c) Các tập hợp có ít nhất 2 hạng tử của A là:
\(M=\left\{1;2\right\};N=\left\{2;3\right\};P=\left\{3;4\right\};Q=\left\{4;5\right\}\)
\(O=\left\{1;3\right\};R=\left\{1;4\right\};S=\left\{1;5\right\};U=\left\{2;4\right\}\)
\(V=\left\{2;5\right\};W=\left\{3;4\right\};X=\left\{3;5\right\}\)
\(G=\left\{1;2;3\right\};H=\left\{1;2;4\right\};I=\left\{1;2;5\right\};K=\left\{2;3;4\right\}\)
\(B'=\left\{1;3;5\right\};C'=\left\{1;3;4\right\};D'=\left\{1;4;5\right\}\)
\(J=\left\{3;4;5\right\};L=\left\{1;2;3;4\right\};Y=\left\{1;2;3;5\right\};Z=\left\{2;3;4;5\right\}\)
\(A'=\left\{1;2;3;4;5\right\}\)
d) Số con của tập hợp A là:
1 tập hợp rỗng
5 tập hợp có 1 phần tử
11 tập hợp có 2 phần tử
7 tập hợp có 3 phần tử
3 tập hợp có 4 phần tử
1 tập hợp có 5 phần tử
Tổng:
\(1+5+11+7+3+1=28\) (tập hợp con)
Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê cá phần tử của nó:
G={x ǀ x=3k+1,k∈Z,-1<x<12}
H={x ǀ x=3+4n,n∈N,1≤n≤4}
\(G=\left\{1;4;7;10\right\}\\ H=\left\{3\right\}\)
Liệt kê các phần tử của mỗi tập hợp sau:
B={n∈N/n(n+1)=<20}
C={3k-1/k∈Z,-5=<k+=<3}
D={x∈Z/lxl<10}
E={x∈ N:2\(2x^2-x-1=0\)}
g={x∈R/\(\left(x^2+3x\right)\left(x^2-3x-10\right)=0\)}
cho tập hợp a = { 0 ; 5 ; 10 ; 15 ; 20}
lietj kê các tập co có 1 phần tử của a
liệt kê các tập hợp com có 2 phần tử của a
liệt kê các tập con có ít nhất 2 phần tử của tập hợp a
đếm sô tập con của a
nhanh lên mình ddang vội
hello
lietj kê các tập co có 1 phần tử của a
A = { 0 }
B = { 10 }
liệt kê các tập hợp com có 2 phần tử của a
C = { 0; 15 }
D = { 0; 20}
liệt kê các tập con có ít nhất 2 phần tử của tập hợp a
E= { 0 ; 5 ; 10 }
F= { 5 ; 10 ; 15 ; 20 }
đếm sô tập con của a
13 số
Viết lại các tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử
G=\([X\inℤ/X=\frac{3K-2}{K+1},K\inℤ]\)
\(G=\left\{X\inℤ|X=\frac{3k-2}{k+1},k\inℤ\right\}\)
\(G=\left\{2;4;-2;8\right\}\)