a: x+2<=1
=>x<=-1
=>E={;...;-2;-1}
b: 3<n^2<30
mà n thuộc N
nên \(n^2\in\left\{4;9;16;25\right\}\)
=>\(F=\left\{2;3;4;5\right\}\)
g: -4<x<12
mà x chia hết cho 3(x=3k; k nguyên)
nên \(x\in\left\{-3;0;3;6;9\right\}\)
=>G={-3;0;3;6;9}
a: x+2<=1
=>x<=-1
=>E={;...;-2;-1}
b: 3<n^2<30
mà n thuộc N
nên \(n^2\in\left\{4;9;16;25\right\}\)
=>\(F=\left\{2;3;4;5\right\}\)
g: -4<x<12
mà x chia hết cho 3(x=3k; k nguyên)
nên \(x\in\left\{-3;0;3;6;9\right\}\)
=>G={-3;0;3;6;9}
Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê cá phần tử của nó:
G={x ǀ x=3k+1,k∈Z,-1<x<12}
H={x ǀ x=3+4n,n∈N,1≤n≤4}
Liệt kê phần tử của các tập hợp sau: a) A={x∈Z:(2x2−3x+1)(x+5)=0}. b) B={x∈Q:(x2−3)(x2−3x+2)=0}. c) TậphợpC là số chính phương không vượt quá 50. d) D={n∈N:n là ước chung của 12và18} e) E ={x∈R:x−3=5}
Các bạn cho mình hỏi bài này nhé!
Xác định tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử:
(a) D={x\(\in Z|\left|x\right|\le2\)}
(b) F={x\(\in R|x=5n,n\in Z,\left|x\right|\le20\)}
(c) I={x\(\in Z|\sqrt{x}< 4vàx=3k,k\in Z\)}
Liệt kê các phần tử của tập hợp :
a) \(A=\) {\(3k-1\)| \(k\in Z,-5\le k\le3\)}
b) \(B=\) { \(x\in Z\) | \(\left|x\right|< 10\)}
c) \(C=\) { \(x\in Z\) | \(3< \left|x\right|\le\dfrac{19}{2}\)}
{x ϵ Z | x=2, với k ϵ Z và -3<x\(\le\)8}
viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của nó
Xác định tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của nó H={x thuộc R| x=2n^2-3,x thuộc N và x
Xác định tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của nó H={x thuộc R| x=2n^2-3,x thuộc N và x
a) Cho A = {x ∈ N| x < 20 và x chia hết cho 3}
Hãy liệt kê các phân tử của tập hợp A.
b) Cho tập hợp B = {2, 6, 12, 20, 30}.
Hãy xác định B bằng cách chỉ ra một tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó
a) C={ n thuộc N / n là bội của 5 và n <= 30
b) D= { x thuộc R / x mũ 2 +3x-4 = 0}
viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử