k | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3k – 2 | -2 | 1 | 4 | 7 | 10 | 13 |
Do đó: A = {-2, 1, 4, 7, 10, 13}.
k | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3k – 2 | -2 | 1 | 4 | 7 | 10 | 13 |
Do đó: A = {-2, 1, 4, 7, 10, 13}.
Liệt kê các phần tử của tập hợp A = 3 k - 1 \ k ∈ Z , - 5 ≤ k ≤ 3
Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a) A = { \(x\in Z\) | \(2x^3-3x^2-5x=0\) }
b) B = { \(x\in Z\) | \(x< \left|3\right|\) }
c) C = { x = 3k; x, \(k\in Z\); -4<x<12 }
Viết lại các tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử
G=\([X\inℤ/X=\frac{3K-2}{K+1},K\inℤ]\)
Bài 1. Viết lại các tập hợp sau dưới dạng liệt kê tất cả các phần tử của nó:
a)A={n\(\in\)N|n(n+1)\(\le\)15}
b)B={3k-1|k\(\in\)Z, -5\(\le\)k\(\le\)3}
c)C={x\(\in\)Z||x|<10}
d)D={x\(\in\)Q|x2-3x+1=0}
e)E={x\(\in\)Z|2x3-5x2+2x=0}
f)F={x\(\in\)N|x<20 và x chia hết cho 3}
Bài 2.Viết lại các tập hợp sau bằng cách chỉra tính chất đặc trưng của chúng:
a)A={1;3;5;7;...}
b)B={0;2;4;6;8}
c)C=\(\left\{\dfrac{1}{2};\dfrac{1}{4};\dfrac{1}{8};\dfrac{1}{16};...\right\}\)
d)D={2,6,12,20,30}
e)E={-1+\(\sqrt{3}\);-1-\(\sqrt{3}\)}
Bài 3.Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A gồm các số chính phương không vượt quá 100.
Liệt kê các phần tử của tập hợp A = { 2 k − 1 | k ∈ ℤ , − 3 ≤ k ≤ 5 } ta được:
A. A = { − 3 ; − 2 ; − 1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 }
B. A = { − 7 ; − 5 ; − 3 ; − 1 ; 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 }
C. A = { − 6 ; − 4 ; − 2 ; 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 10 }
D. A = { − 5 ; − 3 ; − 1 ; 1 ; 3 ; 5 ; 7 }
Câu 4:Liệt kê các phần tử của tập hợp X = { nϵN | n=2k+1, k ϵ Z, 0 ≤ x ≤ 4 Ⓐ. {1;2;3;4 . } Ⓑ. {1;2;3;4;5 . } Ⓒ. {1;3;5;7;9 . } Ⓓ. ∅.
1)Viết các tập hợp sau dưới dạng liệt kê các phần tử:
a)A={x N/2 <10} d)D={x Z / 9 x<26}
b)B={x Z/|x|<5} e) E={x Q/x2-x+1=0}
c)C={x R/(x+2)(x-3)(x2-5x+6)=0} f) F={3+2k/k N,k<5}
Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp sau :
A = { 3n² - 2n +1 | n ≤ 3 , n ∈ N* }
B = { x ∈ Z | ( 3x + 6 ) ( 2x² - 3x + 1 ) = 0 }
Bài 3:Cho tập hợp A=\ x thuộc N/x^ 2 -10x+21=0 hay x^ 3 -x=0\ Hãy liệt kê tất cả các tập con của A chỉ chứa đúng 2 phần tử.