Sức sản xuất của vật nuôi phụ thuộc vào:
A. Giống
B. Chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng
C. Đặc điểm cá thể
D. Cả 3 đáp án trên
:- So sánh biện pháp nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non và vật nuôi cái sinh sản.
-So sánh biện pháp nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi đực giống và vật nuôi cái sinh sản.
Tại sao vật nuôi non cần có chế độ chăm sóc nuôi dưỡng đặc biệt
Vật nuôi non cần có chế độ chăm sóc nuôi dưỡng đặc biệt vì:
Sự điều tiết thân nhiệt , chức năng của hệ tiêu hóa và chức năng miễn dịch của vật nuôi non chưa được tốt và hoàn chỉnh
Câu 11: Nghiên cứu về giống vật nuôi, kỹ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc phòng bệnh vật nuôi là công việc của:
A. Nhà chăn nuôi.
B. Bác sĩ thú y.
C. Nhà tư vấn nuôi trồng thuỷ sản.
D. Kỹ thuật viên nuôi trồng thuỷ sản.
Câu 27: Loại vật nuôi nào cần được tiêm vaccine định kì?
A. Vật nuôi đực giống và vật nuôi cái sinh sản.
B. Vật nuôi non.
C. Vật nuôi non và vật nuôi cái sinh sản.
D. Vật nuôi non và vật nuôi đực giống.
Câu 28: Vệ sinh trong chăn nuôi gồm các công việc:
A. Vệ sinh môi ttruwong sống và thân thể vật nuôi.
B. Quét rửa chuồng nuôi và xử lí chất thải.
C. Dọn chuồng nuôi và tạo độ thông thoáng.
D. Vệ sinh thức ăn và nước uống của vật nuôi.
Câu 29: Vai trò của chăn nuôi là:
A. Cung cấp thực phẩm, phân bón, nguyên liệu xuất khẩu.
B. Cung cấp thực phẩm, nguyên liệu cho chế biến, chăn nuôi.
C. Cung cấp thực phẩm, phân bón, nguyên liệu cho chế biến, xuất khẩu.
D. Cung cấp thực phẩm, nguyên liệu cho sản chế và xuất khẩu.
Câu 30: Vai trò của việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi là:
A. Tăng năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
B. Tăng kích thước vật nuôi.
C. Tăng chất lượng sản phẩm.
D. Giúp vật nuôi khoẻ mạnh.
Help pls
đặc điểm sự phát triển cơ thể vật nuôi con. Các biện pháp nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi con.
Tham khảo
1.Vật nuôi cái có ảnh hưởng quyết định đến chất lượng của đàn vật nuôi con. Muốn chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản có kết quả phải chú ý đến giai đoạn mang thai và giai đoạn nuôi con của chúng:
- Chăm sóc vận động, tắm chải hợp lí nhất là cuối giai đọan mang thai.
- Nuôi dưỡng phải cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng theo từng giai đọan, nhất là protein, chất khoáng và vitamin.
- Vật nuôi cái sinh sản có ảnh hưởng quyết định đến chất lượng của đàn vật nuôi con.
*Cách chăm sóc vật nuôi con:
- Nuôi vật nuôi mẹ tốt để có nhiều sữa chất lượng tốt.
- Giữ ấm cơ thể cho bú sữa đầu vì sữa đầu có đủ chất dinh dưỡng và kháng thể.
- Tập cho vật nuôi non ăn sớm với các loại thức ăn có đủ chất dinh dưỡng để bổ sung sự thiếu hụt chất dinh dưỡng trong sữa mẹ.
- Cho vật nuôi non vật vận động và tiếp xúc với ánh sáng nhất là nắng sớm; giữ vệ sinh phòng bệnh cho vật nuôi non.
nêu các công việc cơ bản trong nuôi dưỡng chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi dưucj giống, vật nuôi cái sinh sản?
cách chăm sóc và nuôi dưỡng vật nuôi non, vât nuôi đực giống và vật nuôi cái sinh sản:>(nhớ like nhé)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Hãy chọn câu trả lời có phương án đúng nhất (mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm)
Câu 1. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự phát triển của vật nuôi?
A. Nuôi dưỡng B. Chăm sóc C. Giá thành sản phẩm D. Phòng và trị bệnh
Câu 2. Chuồng nuôi gà thịt phải đảm bảo các điều kiện nào sau đây?
A. Càng kín càng tốt, mát về mùa đông, ấm về mùa hè.
B. Có độ ẩm cao, ấm về mùa đông, mát về mùa hè.
C. Thông thoáng, ấm về mùa đông, mát về mùa hè.
D. Có độ ẩm thấp, mát về mùa đông, ấm về mùa hè.
Câu 3. Đặc điểm sinh lí của cơ thể vật nuôi non là đặc điểm nào sau đây?
A. Sự điều tiết thân nhiệt hoàn chỉnh. C. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.
B. Chức năng hệ tiêu hóa hoàn chỉnh. D. Chức năng miễn dịch hoàn chỉnh.
Câu 4. Khi gà có các biểu hiện “bỏ ăn, hay nằm, sã cánh, ngoẹo cổ, diều nhão, uống nhiều nước, chảy nước dãi, phân trắng” là có khả năng gà bị bệnh nào sau đây?
A. Bệnh nhiễm trùng đường hô hấp. C. Bệnh dịch tả gà.
B. Bệnh cúm gà. D. Bệnh tiêu chảy.
Câu 5. Em hãy cho biết nghề bác sĩ thú y trong chăn nuôi có đặc điểm nào sau đây?
A. Nghiên cứu về giống vật nuôi, kĩ thuật nuôi dưỡng
B. Chăm sóc, phòng dịch bệnh cho cây trồng.
C. Chăm sóc, chẩn đoán, điều trị và tiêm phòng cho vật nuôi.
D. Thường xuyên tiếp xúc với vật nuôi.
Câu 6. Nuôi gà không cung cấp những sản phẩm nào sau đây?
A. Cung cấp thịt. C. Cung cấp lông làm nguyên liệu cho sản xuất chăn.
B. Cung cấp sữa. D. Cung cấp trứng.
Câu 7. Những loại vật nuôi nào phù hợp với phương thức nuôi công nghiệp?
A. Gà, vịt, lợn. B. Trâu, bò. C. Ong. D. Cừu, dê.
Câu 8. Biện pháp nào sau đây không dùng để phòng trị bệnh cho gà ?
A. Giữ cho chuồng trại luôn sạch sẽ, khô ráo, thoáng mát.
B. Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin.
C. Đảm bảo cung cấp đủ chất dinh dưỡng giúp gà có được sức đề kháng tốt nhất.
D. Cho gà bệnh và gà khỏe ở chung 1 chuồng nuôi.
Câu 9. Cung cấp thực phẩm, sức kéo, phân bón và nguyên liệu cho các ngành sản xuất khác là:
A. quy trình về chăn nuôi C. phương thức của chăn nuôi
B. khái niệm về chăn nuôi D. vai trò của chăn nuôi
Câu 10. Đặc điểm nào sau đây không phải là của vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta?
A. Được nuôi ở hầu hết các địa phương.
B. Được nuôi tại một số địa phương nhất định.
C. Sản phẩm thơm ngon, được nhiều người yêu thích.
D. Sản phẩm dễ bán, giá cao, góp phần đem lại thu nhập cao cho người lao động.
Câu 11. Hoạt động nào trong chăn nuôi dưới đây có thể gây ô nhiễm môi trường?
A. Xây hầm biogas để xử lí chất thải cho các trang trại chăn nuôi.
B. Thường xuyên vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ.
C. Thu chất thải để ủ làm phân hữu cơ.
D. Thả rông vật nuôi, nuôi vật nuôi dưới gầm nhà sàn.
Câu 12. Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi là làm những công việc gì?
A. Vệ sinh chuồng, máng ăn, nước uống. C. Vận động hợp lí.
B. Vệ sinh chuồng, tắm, chải. D. Tắm, chải, vệ sinh thức ăn.
Câu 13. Biện pháp kĩ thuật nào dưới đây không phù hợp với việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non?
A. Chăm sóc và nuôi dưỡng con mẹ tốt. C. Giữ ấm cơ thể.
B. Kiểm tra năng suất thường xuyên. D. Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non.
Câu 14. Khi phát hiện vật nuôi bị ốm, hành động nào sau đây của người chăn nuôi là đúng?
A. Tiếp tục theo dõi thêm một vài hôm.
B. Bán ngay khi có thể.
C. Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám để điều trị kịp thời.
D. Tự mua thuốc về điều trị.
Câu 15. Mục đích của việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi đực giống là gì ?
A. Để đàn con có tỉ lệ sống cao đến lúc cai sữa.
B. Để đàn con thích nghi với điều kiện sống.
C. Để vật nuôi có khả năng phối giống cao, đàn con khỏe mạnh.
D. Hệ tiêu hóa của vật nuôi đực giống phát triển hoàn thiện.
Câu 16. Chăm sóc, phòng trị bệnh cho vật nuôi có ảnh hưởng như thế nào đến vật nuôi ?
A. Vật nuôi phát triển cân đối về ngoại hình.
B. Vật nuôi thích nghi với điều kiện sống.
C. Vật nuôi khỏe mạnh, phát triển toàn diện.
D. Vật nuôi dễ dàng tiêu thụ thức ăn.
Câu 17. Câu nào sau đây thể hiện không đúng triển vọng của ngành chăn nuôi ở Việt Nam ?
A. Phát triển theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa
B. Chăn nuôi theo quy mô hộ gia đình nhỏ, lẻ.
C. Phát triển chăn nuôi hữu cơ.
D. Liên kết các khâu trong chăn nuôi, tạo ra các sản phẩm chất lượng cao.
Câu 18. Nêu Những yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển của vật nuôi?
A. Nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng và trị bệnh cho vật nuôi.
B. Phòng và trị bệnh, tăng năng suất chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
C. Giữ vệ sinh chuồng trại, tiêm phòng đầy đủ cho vật nuôi.
D. Trị bệnh kịp thời cho vật nuôi luôn khỏe mạnh.
Câu 19. Để phân biệt các giống gia cầm, ta dựa vào các đặc điểm nào?
A. Khả năng đề kháng dịch bệnh của gia cầm.
B. Đặc điểm ngoại hình, tầm vóc, màu long.
C. Khả năng sinh trưởng và phát triển.
D. Khả năng sinh sản.
Câu 20. Yêu cầu đối với người lao động trong lĩnh vực chăn nuôi là gì ?
A. Có kiến thức về kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi, vận hành máy móc, thiết bị chăn nuôi, có tinh thần trách nhiệm, yêu nghề.
B. Có kiến thức về chăm sóc cây trồng, vận hành máy móc, thiết bị chăn nuôi, có tinh thần trách nhiệm, yêu nghề.
C. Có kiến thức về các nghề công nghiệp, vận hành máy móc, thiết bị chăn nuôi, có tinh thần trách nhiệm, yêu nghề.
D. Có kiến thức về dịch vụ, vận hành máy móc, thiết bị chăn nuôi, có tinh thần trắc nhiệm, yêu nghề.
II. PHẦN TỰ LUẬN
II. Tự luận
Câu 1. Em hãy nêu vai trò của nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi?
Câu 2. Để tránh cho gà không bị mắc các bệnh do vi khuẩn, vi rút thì cần phải làm gì?
Câu 3. Nhà bạn Lan đang nuôi đàn gà ri lấy thịt. Gần đây ở địa phương đang xuất hiện một số bệnh dịch ở gà. Em hãy đề xuất cho bạn Lan những biện pháp phòng bệnh cho đàn gà đó?
Câu 4. Nhà bạn An đang làm nghề trồng và cạo mũ cao su trên một diện tích đất khá rộng của gia đình. Nay gia đình bạn An muốn phát triển thêm nghề chăn nuôi gà thịt. Em hãy đề xuất cho gia đình bạn An phương thức chăn nuôi phù hợp để vừa không gây ô nhiễm môi trường vừa ít tốn chi phí nhất và giải thích vì sao em lại đề xuất phương thức chăn nuôi đó?
Câu 5. Gia đình bạn A có một trang trại nuôi lợn ( theo hình thức nuôi công nghiệp) em hãy đề xuất các biện pháp giúp gia đình bạn A xử lí chất thải tránh gây ô nhiệm môi trường.
Câu 1. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự phát triển của vật nuôi?
A. Nuôi dưỡng
B. Chăm sóc
C. Giá thành sản phẩm
D. Phòng và trị bệnh
Câu 2. Chuồng nuôi gà thịt phải đảm bảo các điều kiện nào sau đây?
A. Càng kín càng tốt, mát về mùa đông, ấm về mùa hè.
B. Có độ ẩm cao, ấm về mùa đông, mát về mùa hè.
C. Thông thoáng, ấm về mùa đông, mát về mùa hè.
D. Có độ ẩm thấp, mát về mùa đông, ấm về mùa hè.
Câu 3. Đặc điểm sinh lí của cơ thể vật nuôi non là đặc điểm nào sau đây?
A. Sự điều tiết thân nhiệt hoàn chỉnh.
C. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.
B. Chức năng hệ tiêu hóa hoàn chỉnh.
D. Chức năng miễn dịch hoàn chỉnh.
Câu 4. Khi gà có các biểu hiện “bỏ ăn, hay nằm, sã cánh, ngoẹo cổ, diều nhão, uống nhiều nước, chảy nước dãi, phân trắng” là có khả năng gà bị bệnh nào sau đây?
A. Bệnh nhiễm trùng đường hô hấp.
C. Bệnh dịch tả gà.
B. Bệnh cúm gà.
D. Bệnh tiêu chảy.
Câu 5. Em hãy cho biết nghề bác sĩ thú y trong chăn nuôi có đặc điểm nào sau đây?
A. Nghiên cứu về giống vật nuôi, kĩ thuật nuôi dưỡng
B. Chăm sóc, phòng dịch bệnh cho cây trồng.
C. Chăm sóc, chẩn đoán, điều trị và tiêm phòng cho vật nuôi.
D. Thường xuyên tiếp xúc với vật nuôi.
Câu 6. Nuôi gà không cung cấp những sản phẩm nào sau đây?
A. Cung cấp thịt.
C. Cung cấp lông làm nguyên liệu cho sản xuất chăn.
B. Cung cấp sữa.
D. Cung cấp trứng.
Câu 7. Những loại vật nuôi nào phù hợp với phương thức nuôi công nghiệp?
A. Gà, vịt, lợn.
B. Trâu, bò.
C. Ong.
D. Cừu, dê.
Câu 8. Biện pháp nào sau đây không dùng để phòng trị bệnh cho gà ?
A. Giữ cho chuồng trại luôn sạch sẽ, khô ráo, thoáng mát.
B. Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin.
C. Đảm bảo cung cấp đủ chất dinh dưỡng giúp gà có được sức đề kháng tốt nhất.
D. Cho gà bệnh và gà khỏe ở chung 1 chuồng nuôi.
Câu 9. Cung cấp thực phẩm, sức kéo, phân bón và nguyên liệu cho các ngành sản xuất khác là:
A. quy trình về chăn nuôi
C. phương thức của chăn nuôi
B. khái niệm về chăn nuôi
D. vai trò của chăn nuôi
Câu 10. Đặc điểm nào sau đây không phải là của vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta?
A. Được nuôi ở hầu hết các địa phương.
B. Được nuôi tại một số địa phương nhất định.
C. Sản phẩm thơm ngon, được nhiều người yêu thích.
D. Sản phẩm dễ bán, giá cao, góp phần đem lại thu nhập cao cho người lao động.
Câu 11. Hoạt động nào trong chăn nuôi dưới đây có thể gây ô nhiễm môi trường?
A. Xây hầm biogas để xử lí chất thải cho các trang trại chăn nuôi.
B. Thường xuyên vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ.
C. Thu chất thải để ủ làm phân hữu cơ.
D. Thả rông vật nuôi, nuôi vật nuôi dưới gầm nhà sàn.
Câu 12. Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi là làm những công việc gì?
A. Vệ sinh chuồng, máng ăn, nước uống.
C. Vận động hợp lí.
B. Vệ sinh chuồng, tắm, chải.
D. Tắm, chải, vệ sinh thức ăn.
Câu 13. Biện pháp kĩ thuật nào dưới đây không phù hợp với việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non?
A. Chăm sóc và nuôi dưỡng con mẹ tốt.
C. Giữ ấm cơ thể.
B. Kiểm tra năng suất thường xuyên.
D. Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non.
Câu 14. Khi phát hiện vật nuôi bị ốm, hành động nào sau đây của người chăn nuôi là đúng?
A. Tiếp tục theo dõi thêm một vài hôm.
B. Bán ngay khi có thể.
C. Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám để điều trị kịp thời.
D. Tự mua thuốc về điều trị.
Câu 15. Mục đích của việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi đực giống là gì ?
A. Để đàn con có tỉ lệ sống cao đến lúc cai sữa.
B. Để đàn con thích nghi với điều kiện sống.
C. Để vật nuôi có khả năng phối giống cao, đàn con khỏe mạnh.
D. Hệ tiêu hóa của vật nuôi đực giống phát triển hoàn thiện.
Câu 16. Chăm sóc, phòng trị bệnh cho vật nuôi có ảnh hưởng như thế nào đến vật nuôi ?
A. Vật nuôi phát triển cân đối về ngoại hình.
B. Vật nuôi thích nghi với điều kiện sống.
C. Vật nuôi khỏe mạnh, phát triển toàn diện.
D. Vật nuôi dễ dàng tiêu thụ thức ăn.
Câu 18. Nêu Những yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển của vật nuôi?
A. Nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng và trị bệnh cho vật nuôi.
B. Phòng và trị bệnh, tăng năng suất chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
C. Giữ vệ sinh chuồng trại, tiêm phòng đầy đủ cho vật nuôi.
D. Trị bệnh kịp thời cho vật nuôi luôn khỏe mạnh.
Câu 19. Để phân biệt các giống gia cầm, ta dựa vào các đặc điểm nào?
A. Khả năng đề kháng dịch bệnh của gia cầm.
B. Đặc điểm ngoại hình, tầm vóc, màu long.
C. Khả năng sinh trưởng và phát triển.
D. Khả năng sinh sản.
Câu 20. Yêu cầu đối với người lao động trong lĩnh vực chăn nuôi là gì ?
A. Có kiến thức về kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi, vận hành máy móc, thiết bị chăn nuôi, có tinh thần trách nhiệm, yêu nghề.
B. Có kiến thức về chăm sóc cây trồng, vận hành máy móc, thiết bị chăn nuôi, có tinh thần trách nhiệm, yêu nghề.
C. Có kiến thức về các nghề công nghiệp, vận hành máy móc, thiết bị chăn nuôi, có tinh thần trách nhiệm, yêu nghề.
D. Có kiến thức về dịch vụ, vận hành máy móc, thiết bị chăn nuôi, có tinh thần trắc nhiệm, yêu nghề.
II. Tự luận
Câu 2. Để tránh cho gà không bị mắc các bệnh do vi khuẩn, vi rút thì cần phải làm gì?
=>
-dọn dẹp chuồng sạch sẽ , luôn để cho chuồng khô thoáng
-tiêm vaccine cho gà theo định kì để phòng bệnh
-cung cấp các chất dinh dưỡng đầy đủ
-thường xuyên theo dõi để phát hiện và điều trị bệnh kịp thời . Nhanh chóng cách li vật nuôi nhiễm bệnh để tránh lây lan
Câu 3. Nhà bạn Lan đang nuôi đàn gà ri lấy thịt. Gần đây ở địa phương đang xuất hiện một số bệnh dịch ở gà. Em hãy đề xuất cho bạn Lan những biện pháp phòng bệnh cho đàn gà đó?
- luôn giữ cho chuồng khô thoáng , sạch sẽ
- tiêm vaccine định kì
- theo dõi để phát hiện những con có biểu hiện lạ
...
Câu 4. Nhà bạn An đang làm nghề trồng và cạo mũ cao su trên một diện tích đất khá rộng của gia đình. Nay gia đình bạn An muốn phát triển thêm nghề chăn nuôi gà thịt. Em hãy đề xuất cho gia đình bạn An phương thức chăn nuôi phù hợp để vừa không gây ô nhiễm môi trường vừa ít tốn chi phí nhất
=>
- tận dụng diện tích trồng cao su từ trước để làm nơi thả gà hàng ngày ( dùng phân của gà để làm phân bón cho cây cao su )
- cao su có tác dụng làm sạch cho môi trường khi nuôi thả gà
...
Câu 5. Gia đình bạn A có một trang trại nuôi lợn ( theo hình thức nuôi công nghiệp) em hãy đề xuất các biện pháp giúp gia đình bạn A xử lí chất thải tránh gây ô nhiệm môi trường.
- phân loại chất thải
- giảm thiểu quá trình sử dụng các chất hóa học
- dùng các thiết bị điện tiết kiệm điện
- sử dụng đủ lượng nước để tránh tác động đến môi trường
Em hiểu thế nào là một giống vật nuôi?
A. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.
B. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi không chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.
C. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì khác nhau về ngoại hình và sức sản xuất.
D. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do tự nhiên vốn có. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.
Câu 11: Em hiểu thế nào là một giống vật nuôi?
A. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.
B. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi không chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.
C. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì khác nhau về ngoại hình và sức sản xuất.
D. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do tự nhiên vốn có. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.
Câu 12: Giống vật nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi?
A. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi.
B. Giống vật nuôi quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 13: Có mấy cách phân loại giống vật nuôi?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 14: Giống Lợn Lan đơ rát thuộc giống lợn theo hướng sản xuất nào?
A. Giống kiêm dụng.
B. Giống lợn hướng mỡ.
C. Giống lợn hướng nạc.
D. Tất cả đều sai.
Câu 15: Giống bò vàng Nghệ An là giống được phân loại theo hình thức:
A. Theo địa lý.
B. Theo hình thái, ngoại hình.
C. Theo mức độ hoàn thiện của giống.
D. Theo hướng sản xuất.
Câu 16: Để được công nhận là một giống gia cầm thì số lượng cần phải có khoảng bao nhiêu con?
A. 40.000 con.
B. 20.000 con.
C. 30.000 con.
D. 10.000 con.
Câu 17: Giống lợn Đại Bạch là giống được phân loại theo hình thức:
A. Theo địa lý.
B. Theo hình thái, ngoại hình.
C. Theo mức độ hoàn thiện của giống.
D. Theo hướng sản xuất.
Câu 18: Năng suất trứng của giống Gà Lơ go là:
A. 150 – 200 quả/năm/con.
B. 250 – 270 quả/năm/con.
C. 200 – 270 quả/năm/con.
D. 100 – 170 quả/năm/con.
Câu 19: Năng suất sữa của giống Bò Hà Lan là:
A. 3500 – 4000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
B. 1400 – 2100 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
C. 5500 – 6000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
D. 5000 – 5500 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
Câu 20: Tỉ lệ mỡ trong sữa của giống bò Sin là:
A. 7,9%
B. 3,8 – 4%
C. 4 – 4,5%
D. 5%
giúp em nốt 10 câu này nữa ạ
Câu 11: Em hiểu thế nào là một giống vật nuôi?
A. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.
B. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi không chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.
C. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì khác nhau về ngoại hình và sức sản xuất.
D. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do tự nhiên vốn có. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.
Câu 12: Giống vật nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi?
A. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi.
B. Giống vật nuôi quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 13: Có mấy cách phân loại giống vật nuôi?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 14: Giống Lợn Lan đơ rát thuộc giống lợn theo hướng sản xuất nào?
A. Giống kiêm dụng.
B. Giống lợn hướng mỡ.
C. Giống lợn hướng nạc.
D. Tất cả đều sai.
Câu 15: Giống bò vàng Nghệ An là giống được phân loại theo hình thức:
A. Theo địa lý.
B. Theo hình thái, ngoại hình.
C. Theo mức độ hoàn thiện của giống.
D. Theo hướng sản xuất.
Câu 16: Để được công nhận là một giống gia cầm thì số lượng cần phải có khoảng bao nhiêu con?
A. 40.000 con.
B. 20.000 con.
C. 30.000 con.
D. 10.000 con.
Câu 17: Giống lợn Đại Bạch là giống được phân loại theo hình thức:
A. Theo địa lý.
B. Theo hình thái, ngoại hình.
C. Theo mức độ hoàn thiện của giống.
D. Theo hướng sản xuất.
Câu 18: Năng suất trứng của giống Gà Lơ go là:
A. 150 – 200 quả/năm/con.
B. 250 – 270 quả/năm/con.
C. 200 – 270 quả/năm/con.
D. 100 – 170 quả/năm/con.
Câu 19: Năng suất sữa của giống Bò Hà Lan là:
A. 3500 – 4000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
B. 1400 – 2100 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
C. 5500 – 6000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
D. 5000 – 5500 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
Câu 20: Tỉ lệ mỡ trong sữa của giống bò Sin là:
A. 7,9%
B. 3,8 – 4%
C. 4 – 4,5%
D. 5%
Câu 11: Em hiểu thế nào là một giống vật nuôi?
A. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.
B. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi không chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.
C. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì khác nhau về ngoại hình và sức sản xuất.
D. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do tự nhiên vốn có. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.
Câu 12: Giống vật nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi?
A. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi.
B. Giống vật nuôi quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 13: Có mấy cách phân loại giống vật nuôi?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 14: Giống Lợn Lan đơ rát thuộc giống lợn theo hướng sản xuất nào?
A. Giống kiêm dụng.
B. Giống lợn hướng mỡ.
C. Giống lợn hướng nạc.
D. Tất cả đều sai.
Câu 15: Giống bò vàng Nghệ An là giống được phân loại theo hình thức:
A. Theo địa lý.
B. Theo hình thái, ngoại hình.
C. Theo mức độ hoàn thiện của giống.
D. Theo hướng sản xuất.
Câu 16: Để được công nhận là một giống gia cầm thì số lượng cần phải có khoảng bao nhiêu con?
A. 40.000 con.
B. 20.000 con.
C. 30.000 con.
D. 10.000 con.
Câu 17: Giống lợn Đại Bạch là giống được phân loại theo hình thức:
A. Theo địa lý.
B. Theo hình thái, ngoại hình.
C. Theo mức độ hoàn thiện của giống.
D. Theo hướng sản xuất.
Câu 18: Năng suất trứng của giống Gà Lơ go là:
A. 150 – 200 quả/năm/con.
B. 250 – 270 quả/năm/con.
C. 200 – 270 quả/năm/con.
D. 100 – 170 quả/năm/con.
Câu 19: Năng suất sữa của giống Bò Hà Lan là:
A. 3500 – 4000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
B. 1400 – 2100 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
C. 5500 – 6000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
D. 5000 – 5500 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
Câu 20: Tỉ lệ mỡ trong sữa của giống bò Sin là:
A. 7,9%
B. 3,8 – 4%
C. 4 – 4,5%
D. 5%
Câu 11: Em hiểu thế nào là một giống vật nuôi?
A. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.
B. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi không chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.
C. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì khác nhau về ngoại hình và sức sản xuất.
D. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do tự nhiên vốn có. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.
Câu 12: Giống vật nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi?
A. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi.
B. Giống vật nuôi quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 13: Có mấy cách phân loại giống vật nuôi?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 14: Giống Lợn Lan đơ rát thuộc giống lợn theo hướng sản xuất nào?
A. Giống kiêm dụng.
B. Giống lợn hướng mỡ.
C. Giống lợn hướng nạc.
D. Tất cả đều sai.
Câu 15: Giống bò vàng Nghệ An là giống được phân loại theo hình thức:
A. Theo địa lý.
B. Theo hình thái, ngoại hình.
C. Theo mức độ hoàn thiện của giống.
D. Theo hướng sản xuất.
Câu 16: Để được công nhận là một giống gia cầm thì số lượng cần phải có khoảng bao nhiêu con?
A. 40.000 con.
B. 20.000 con.
C. 30.000 con.
D. 10.000 con.
Câu 17: Giống lợn Đại Bạch là giống được phân loại theo hình thức:
A. Theo địa lý.
B. Theo hình thái, ngoại hình.
C. Theo mức độ hoàn thiện của giống.
D. Theo hướng sản xuất.
Câu 18: Năng suất trứng của giống Gà Lơ go là:
A. 150 – 200 quả/năm/con.
B. 250 – 270 quả/năm/con.
C. 200 – 270 quả/năm/con.
D. 100 – 170 quả/năm/con.
Câu 19: Năng suất sữa của giống Bò Hà Lan là:
A. 3500 – 4000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
B. 1400 – 2100 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
C. 5500 – 6000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
D. 5000 – 5500 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
Câu 20: Tỉ lệ mỡ trong sữa của giống bò Sin là:
A. 7,9%
B. 3,8 – 4%
C. 4 – 4,5%
D. 5%
Câu 1: Em hiểu thế nào là một giống vật nuôi?
A. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.
B. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi không chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.
C. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì khác nhau về ngoại hình và sức sản xuất.
D. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do tự nhiên vốn có. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.
Câu 2: Giống vật nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi?
A. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi.
B. Giống vật nuôi quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 3: Có mấy cách phân loại giống vật nuôi?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 4: Giống Lợn Lan đơ rát thuộc giống lợn theo hướng sản xuất nào?
A. Giống kiêm dụng.
B. Giống lợn hướng mỡ.
C. Giống lợn hướng nạc.
D. Tất cả đều sai.
Câu 5: Giống bò vàng Nghệ An là giống được phân loại theo hình thức:
A. Theo địa lý.
B. Theo hình thái, ngoại hình.
C. Theo mức độ hoàn thiện của giống.
D. Theo hướng sản xuất.
Câu 6: Giống lợn Đại Bạch là giống được phân loại theo hình thức:
A. Theo địa lý.
B. Theo hình thái, ngoại hình.
C. Theo mức độ hoàn thiện của giống.
D. Theo hướng sản xuất.
Câu 7: Năng suất trứng của giống Gà Lơ go là:
A. 150 – 200 quả/năm/con.
B. 250 – 270 quả/năm/con.
C. 200 – 270 quả/năm/con.
D. 100 – 170 quả/năm/con.
Câu 8: Tỉ lệ mỡ trong sữa của giống bò Sin là:
A. 7,9%
B. 3,8 – 4%
C. 4 – 4,5%
D. 5%
Câu 1: Em hiểu thế nào là một giống vật nuôi?
A. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.
B. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi không chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.
C. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì khác nhau về ngoại hình và sức sản xuất.
D. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do tự nhiên vốn có. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.
Câu 2: Giống vật nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi?
A. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi.
B. Giống vật nuôi quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 3: Có mấy cách phân loại giống vật nuôi?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 4: Giống Lợn Lan đơ rát thuộc giống lợn theo hướng sản xuất nào?
A. Giống kiêm dụng.
B. Giống lợn hướng mỡ.
C. Giống lợn hướng nạc.
D. Tất cả đều sai.
Câu 5: Giống bò vàng Nghệ An là giống được phân loại theo hình thức:
A. Theo địa lý.
B. Theo hình thái, ngoại hình.
C. Theo mức độ hoàn thiện của giống.
D. Theo hướng sản xuất.
Câu 6: Giống lợn Đại Bạch là giống được phân loại theo hình thức:
A. Theo địa lý.
B. Theo hình thái, ngoại hình.
C. Theo mức độ hoàn thiện của giống.
D. Theo hướng sản xuất.
Câu 7: Năng suất trứng của giống Gà Lơ go là:
A. 150 – 200 quả/năm/con.
B. 250 – 270 quả/năm/con.
C. 200 – 270 quả/năm/con.
D. 100 – 170 quả/năm/con.
Câu 8: Tỉ lệ mỡ trong sữa của giống bò Sin là:
A. 7,9%
B. 3,8 – 4%
C. 4 – 4,5%
D. 5%
Câu 1: Em hiểu thế nào là một giống vật nuôi?
A. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.
B. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi không chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.
C. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì khác nhau về ngoại hình và sức sản xuất.
D. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do tự nhiên vốn có. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.
Câu 2: Giống vật nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi?
A. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi.
B. Giống vật nuôi quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 3: Có mấy cách phân loại giống vật nuôi?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 4: Giống Lợn Lan đơ rát thuộc giống lợn theo hướng sản xuất nào?
A. Giống kiêm dụng.
B. Giống lợn hướng mỡ.
C. Giống lợn hướng nạc.
D. Tất cả đều sai.
Câu 5: Giống bò vàng Nghệ An là giống được phân loại theo hình thức:
A. Theo địa lý.
B. Theo hình thái, ngoại hình.
C. Theo mức độ hoàn thiện của giống.
D. Theo hướng sản xuất.
Câu 6: Giống lợn Đại Bạch là giống được phân loại theo hình thức:
A. Theo địa lý.
B. Theo hình thái, ngoại hình.
C. Theo mức độ hoàn thiện của giống.
D. Theo hướng sản xuất.
Câu 7: Năng suất trứng của giống Gà Lơ go là:
A. 150 – 200 quả/năm/con.
B. 250 – 270 quả/năm/con.
C. 200 – 270 quả/năm/con.
D. 100 – 170 quả/năm/con.
Câu 8: Tỉ lệ mỡ trong sữa của giống bò Sin là:
A. 7,9%
B. 3,8 – 4%
C. 4 – 4,5%
D. 5%