Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 7 2018 lúc 9:58

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

oblige (v): bắt buộc, có nghĩa vụ

urge (v): thúc giục                                         free (v): tự do

require (v): yêu cầu                                        suggest (v): đề nghị

=> obliged >< free

Tạm dịch: Một nghiên cứu cho thấy rằng, nhiều sinh viên châu Á hơn sinh viên Mỹ tin rằng người chồng có nghĩa vụ phải nói cho vợ biết anh ta đang ở đâu nếu anh ta về nhà muộn.

Chọn B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 5 2018 lúc 5:25

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

obliged (adj): bắt buộc

A. urged (adj): bị thúc ép                              B. free (adj): tự do

C. required (v): yêu cầu, đòi hỏi                      D. suggested (v): gợi ý

=> obliged >< free

Tạm dịch: Trong một nghiên cứu, nhiều học sinh châu Á hơn học sinh Mỹ tin rằng một người chồng bắt buộc phải nói với vợ mình địa điểm nếu anh ta về nhà muộn.

Chọn D

Anh Doanthilan
Xem chi tiết
Thư Đặng
Xem chi tiết
Lê Phạm Phương Trang
7 tháng 3 2022 lúc 18:51

A

Nguyễn Thị Hải Vân
7 tháng 3 2022 lúc 18:52

mik nghĩ là A 

Tạ Tuấn Anh
7 tháng 3 2022 lúc 18:52

A

Vy Khánh
Xem chi tiết
Dang Khoa ~xh
21 tháng 12 2021 lúc 7:08

He earns (much) ....................more.......... Money than his wife.

2) Mr. Jones is a (machine) ............. machinist.................. He works in a factory.

3) Many people think that students have an easy ...............life............... (live)

4) A student has to (view) ..........review.................... his or her work before tests.

5) We should do more to help ...............homeless............... (home) people.

6) Vietnamese ...............students............... (study) have fewer vacations than American ones.

7) I hope you’ll jion in our Christmas .............celebration................. (celebrate)

Phạm Thảnh
Xem chi tiết
Lê Trang
26 tháng 12 2020 lúc 11:35

Cho dạng so sáng hơn và so sánh nhất của các tính từ trong ngoặc :)

1.Vietnamese students work.fewer..hours than American Students.(few)

2.He has.more..money than his wife.(much)

3.Summer holiday is.longer..than Tet holiday.It's the..longest.holiday.(long)

5.Tom is.more intelligent..than Peter(intelligent)

6.My father drinks.less..berr than his friends(little)

7.She works.more..hours than any worker(many)

8.Your wacth is.better..than my watch(good)

Đặt câu hỏi cho các từ được in đậm:)

1.The longest vacation is SUMMER VACATION.

-> What is the longest vacation?

2.I usually VISIT MY GRANDPARENTS during my vacation.

-> What do you usually do during your vacation?

3.Mr.Robinson is AN ENGLISH TEACHER.

-> Who is Mr.Robinson?

ỵyjfdfj
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
30 tháng 8 2021 lúc 9:56

Tham khảo

1. → fewer books than

→ more books than

2. → more milk than

→ less milk than

3. → fewer vacations than

→ more vacations than

4. → less beaf than

→ more beaf than

5. → fewer days off than

→ more days off than

6. → more money than

→ less money than

Trần Nguyễn Minh Thảo
Xem chi tiết
Lê Phương Mai
25 tháng 12 2021 lúc 21:37

1, most expensive

2, fewer

3, more

4, longer/ longest

5, more intelligent

N    N
25 tháng 12 2021 lúc 21:37

Complete these sentences with comparative or superlative:

1. This dress is the ………most expensive………………………of three dresses.(expensive)

2. Vietnamese students work ………fewer……hours than American sts (few)

3. He has ………more……………………….. money than his wife. (much)

4. Summer holiday is …longer………than tet holiday. It’s the …longest…… holiday(long)

5. Tom is ……more intelligent…………………… than Peter (intelligent)

Xem chi tiết

1 - most expensive

 2 - fewer

 3 - more 

4 - longer - longest

 5 - more intelligent

Phương Thảo
5 tháng 3 2022 lúc 18:20

1_ most expensive

 2_fewer

 3_ more 

4_ longer - longest

 5_ more intelligent.