Tích của hai đơn thức - 2 3 x y 2 v à - 1 2 x 2 y là:
A. 1 3 x 3 y 3
B. - 1 3 x 3 y 3
C. 2 3 x 3 y 3
D. 1 3 x 3 y 2
Cho 2 đơn thức sau:
A=2x^2 y^4 z B=âm 1 phần 2 x^3 v^2 z^5
a) xác định hệ số, phần biến và tìm bậc cảu đơn thức B
b)Tính tích của hai đơn thức trên
Bài 2 : Cho hai đa thức ( -2x2y )2 và -3xy3
a) Tính tích của hai đơn thức trên . Tìm bậc , phần hệ số , phần biến của đơn thức tích.
b) Tính giá trị của hai đơn thức tích với x = -1 ; y = 2
\(\left(-2x^2y\right)^2=\left(-2\right)^2\cdot\left(x^2\right)^2\cdot\left(y\right)^2==4x^4y^2\)
a) Tích hai đơn thức trên : 4x4y2 . -3xy3 = [ 4 . ( -3 ) ] ( x4x ) ( y2y3 ) = -12x5y5
Bậc của đơn thức = 5 + 5 = 10
Hệ số : -12
Phần biến : x5y5
b) Thay x = -1 và y = 2 vào đơn thức tích ta có :
-12 . ( -1 )5 . 25
= -12 . ( -1 ) . 32
= 12 . 32
= 384
Vậy giá trị của đơn thức tích bằng 384 khi x = -1 ; y = 2
BT17: Cho 3 đơn thức \(-\dfrac{3}{8}x^2z,\dfrac{2}{3}xy^2z^2,\dfrac{4}{5}x^3y\)
a, Tính tích hai đơn thức trên
b, Tính giá trị của mỗi đơn thức và giá trị của tích ba đơn thức tại x=-1, y=-2, z=-3
Bài tập `17`
`a,` ` @` Tớ nghĩ là tính tích ba đơn thức chứ nhỉ ?
\(-\dfrac{3}{8}x^2z.\dfrac{2}{3}xy^2z^2.\dfrac{4}{5}x^3y\\ =\left(-\dfrac{3}{8}.\dfrac{2}{3}.\dfrac{4}{5}\right)\left(x^2.x.x^3\right)\left(y^2.y\right)\left(z.z^2\right)\\ =-\dfrac{1}{5}x^6y^3z^3\)
`b,` Tại `x=-1 ; y=-2;z=-3`
Thì \(-\dfrac{3}{8}x^2z=-\dfrac{3}{8}.\left(-1\right)^2.\left(-3\right)=-\dfrac{3}{8}.1.\left(-3\right)=\dfrac{9}{8}\\ \dfrac{2}{3}xy^2z^2=\dfrac{2}{3}.\left(-1\right)\left(-2\right)^2\left(-3\right)^2=\dfrac{2}{3}.\left(-1\right).4.9=-24\\ \dfrac{4}{5}x^3y=\dfrac{4}{5}.\left(-1\right)^3.\left(-2\right)=\dfrac{4}{5}.\left(-1\right).\left(-2\right)=\dfrac{8}{5}\)
Cho hai đơn thức:(-6.x^2.y.z) và (2/3.x^2.y)
a, Tính tích của hai đơn thức
b, Tìm phần biến , bậc của tích trên
c, tính giá trị của (-6.x^2.y.z) tại x=-1; y=1/3 và z=-2
Cho hai đơn thức:(-6.x^2.y.z) và (2/3.x^2.y)
a, Tính tích của hai đơn thức
(-6.x^2.y.z) . (2/3.x^2.y)
= (-6.x^2.y.z) . (2/3.x^2.y)
= (-6.2/3).(x^2.x^2).(y.y).z
= -4. x^4. y^2 .z
b, Tìm phần biến , bậc của tích trên
Phần biến là -4
bậc của tích trên là : 4+2+1= 7
c, tính giá trị của (-6.x^2.y.z) tại x=-1; y=1/3 và z=-2
thay x=-1; y=1/3 và z=-2 vào (-6.x^2.y.z) ta có:
-6.\(\left(-1\right)^2.\dfrac{1}{3}.-2\)
=4
học tốt :D
cho 3 đơn thức sau : -3/8*x^2*z ; 2/3*x*y^2*z^2 ;4/5x^3*y a) tính tích 3 đơn thứ trên b) tính giá trị của mỗi đơn thức và giá trị của đơn thức tích tại x=-1 y=-2
viết đơn thức 3xn+3ym-2 dưới dạng tích của hai đơn thức trong đó một đơn thức bằng 2 phần 5 xn y2
\(3x^{n+3}.y^{m-2}=\left(\frac{2}{5}.x^ny^2\right).\left(\frac{15}{2}x^3y^{m-4}\right)\)
Cho hai đơn thức: \(2{{\rm{x}}^3}{y^4}\) và \( - 3{{\rm{x}}^3}{y^4}\)
a) Nêu hệ số của mỗi đơn thức trên.
b) So sánh phần biến của hai đơn thức trên.
a) Đơn thức: \(2{{\rm{x}}^3}{y^4}\) có hệ số là 2
Đơn thức: \( - 3{{\rm{x}}^3}{y^4}\) có hệ số là -3
b) Hai đơn thức \(2{{\rm{x}}^3}{y^4}\) và \( - 3{{\rm{x}}^3}{y^4}\) có cùng phần biến là: \({{\rm{x}}^3}{y^4}\)
Tích của hai đơn thức \(6{x^2}yz\) và \( - 2{y^2}{z^2}\) là đơn thức
A. \(4{x^2}{y^3}{z^3}\)
B. \( - 12{x^2}{y^3}{z^3}\)
C. \( - 12{x^3}{y^3}{z^3}\)
D. \(4{x^3}{y^3}{z^3}\).
\(6{x^2}yz.\left( { - 2{y^2}{z^2}} \right) = \left[ {6.\left( { - 2} \right)} \right].{x^2}.\left( {y.{y^2}} \right).\left( {z.{z^2}} \right) = - 12{x^2}{y^3}{z^3}\)
Chọn B.
1. a ) Cho ví dụ về hai đơn thức đồng dạng có hai biến x,y và cùng có bậc là 6 .
b ) Cho ví dụ về một đa thức có 4 hạng tử, và có bậc là 4.
c ) Tìm bậc của đa thức sau : A = 3.xy2 - 4ax3 .y - 3x+11 ( a là hăng số )
2. Cho đơn thức A = 3xy2 . 4z2
a ) Thu gọn, tìm hệ số, bậc của đơn thức A.
b ) Tìm một đơn thức đồng dạng với đơn thức A, rồi tính tích đơn thức đó với đơn thức A.
3. Cho hai đơn thức: M ( x ) = -x2y + 3x3y - 4 + 2x
N( x ) = 3x3 y - 6x2 y +7
a) Tính M(x) - N ( x )
b ) Tìm đa thức P(x) sao cho P(x) + N(x) = M(x) - 4x3 y
4. Cho đa thức P (x) = 3x2 - 5x3 +x +2x3 - x - 4 +3x3 + x4 + 7
Q ( x) = x +5x3 - x2 - x4 + 5x3 -x2 + 3x -1
Thu gọn và sắp xếp đa thức P(x). Q(x) theo lũy thừa giảm của bậc.
Bài 4:
\(P\left(x\right)=\left(-5x^3+2x^3+3x^3\right)+x^4+3x^2+\left(x-x\right)-4+7\)
\(=x^4+3x^2+3\)
\(Q\left(x\right)=-x^4+\left(5x^3+5x^3\right)+\left(-x^2-x^2\right)+\left(3x+x\right)-1\)
\(=-x^4+10x^3-2x^2+4x-1\)
a) Ta có: \(\left(\dfrac{\left(-1\right)}{2}x^2y\right)^3\cdot4x^2y^5\)
\(=\dfrac{-1}{8}x^6y^3\cdot4x^2y^5\)
\(=\dfrac{-1}{2}x^8y^8\)
b) Bậc của đơn thức là 16