Viết tích a 4 . a 6 dưới dạng một lũy thừa ta được
A. a 8
B. a 9
C. a 10
D. a 2
Câu 3. Kết quả được viết dưới một dạng lũy thừa là:
A.am.n. B.( a + a)m.n. C.am+n. D.(a .a)m.n.
Câu 5. Phân tích số ra thừa số nguyên tố ta được kết quả đúng là:
A.2 x 4 x 5. B.23 x 5. C.5 x 8. D.4 x 10.
Câu 3. Kết quả được viết dưới một dạng lũy thừa là: đáp án C
A.am.n. B.( a + a)m.n. C.am+n. D.(a .a)m.n.
Câu 5. Phân tích số ra thừa số nguyên tố ta được kết quả đúng là:Đáp án B
A.2 x 4 x 5. B.23 x 5. C.5 x 8. D.4 x 10.
Bài 4. Viết các biểu thức sau dưới dạng an (a thuộc Q và a thuộc N)
4.25:(23.1/16)
Dạng 3. Tính lũy thừa của một lũy thừa
Bài 5. Viết các số (0,25)8 và (0,125)4 dưới dạng các lũy thừ cơ số 0,5.
Bài 6.
a) Viết các số 227 và 318 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9.
b) Trong hai số 227 và 318 , số nào lớn hơn?
Bài 7. Cho x thuộc Q và x khác 0 . Viết x10 dưới dạng:
a) Tích của hai lũy thừa trong đó có một thừa số là x7 .
b) Lũy thừa của x2 .
c) Thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là x12 .
Bài 6:
a: \(2^{27}=8^9\)
\(3^{18}=9^9\)
b: Vì \(8^9< 9^9\)
nên \(2^{27}< 3^{18}\)
viết các tích sau dưới đây dạng một lũy thừa của một số a) A = 8 mũ 2 . 32 mũ 4 b) B = 27 mũ 3 . 9 mũ 4 .243
a: \(A=\left(2^3\right)^2\cdot\left(2^5\right)^4=2^6\cdot2^{20}=2^{26}\)
b: \(=\left(3^3\right)^3\cdot\left(3^2\right)^4\cdot3^5=3^9\cdot3^8\cdot3^5=3^{22}\)
\(A=8^2.32^4=\left(2^3\right)^2.\left(2^5\right)^4=2^6.2^{20}=2^{26}\)
\(B=27^3.9^4.243=\left(3^3\right)^3.\left(3^2\right)^4.3^5=3^9.3^8.3^5=3^{22}\)
Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa:
a)100.10.2.5
b)8^2.32^4
a) 100.10.2.5
=102.10.10
=10(2+1+1)
=104
âu 1. Viết lại dưới dạng tích hai lũy thừa
a) 125 b) 206 c) 543
Câu 2. Đưa về lũy thừa của một số tự nhiên
a) 3 .55 5 b) 4 .38 16 c) 9 .8 .76 4 12
Câu 3.
A=6 mũ 5.2 mux3 -2.3 mux5.4 mũ3
Câu 4. Tìm x biết
a) 3 mũ x+3-3 b) 7 – 2.7 7 .5
Câu 3 :
A = 7776 . 8 - 2.243. 64
A = 62208 - 31104
A = 31104
Câu 1 :
a) \(12^5=3^5.4^5\)
b) \(20^6=4^6.5^6\)
c) \(54^3=6^3.9^3\)
Câu 2 :
a) \(3.5^{55}=3.\left(5^5\right)^{11}\)
b) \(4.3^{816}=4.\left(3^{17}\right)^{48}\)
c) \(9.8.7^{6412}=9.8.\left(7^{28}\right)^{229}\)
1.viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng 1 lũy thừa
a)\(3^4\).\(3^5\).\(3^6\)
b)\(5^2\).\(5^4\).\(5^5\).\(25\)
c)\(10^8\):\(10^3\)
d)\(a^7\):\(a^2\)
2.viết các số 987;2021;abcde dưới dạng tổng các lũy thừa bằng 10
1.
a) \(3^4\times3^5\times3^6=3^{4+5+6}=3^{15}\)
b) \(5^2\times5^4\times5^5\times25=5^2\times5^4\times5^5\times5^2=5^{2+4+5+2}=5^{13}\)
c) \(10^8\div10^3=10^{8-3}=10^5\)
d) \(a^7\div a^2=a^{7-2}=a^5\)
2.
\(987=900+80+7\\ =9\times100+8\times10+7\\ =9\times10^2+8\times10^1+7\times10^0\)
\(2021=2000+20+1\\ =2\times1000+2\times10+1\times1\\ =2\times10^3+2\times10^1+1\times10^0\)
\(abcde=a\times10000+b\times1000+c\times100+d\times10+e\times1\\ =a\times10^4+b\times10^3+c\times10^2+d\times10^1+e\times10^0\)
Bài 11. Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa
a)
6.6.6.6 b)
5.15.15.15.3 c)
81.3.3.3
Bài 12. Viết kết quả phép tính sau dưới dạng một lũy thừa
a)
7 6 5 .5 b)
8 3 7 .7.7 c)
5 6 8 .8 .2.4
bài 11
\(6.6.6.6=6^4\) '\(b.5.15.15.15.3=15.15.15.15=15^4\)
\(c.81.3.3.3=3^4.3^3=3^7\)
bài 12.
\(a.765.5=153.5^2\)
\(b.837.7.7=93.21^2\)
\(c.568.8.2.4=71.8.2^6=71.2^9\)
viết tích 32.34 dưới dạng lũy thừa của một số là: A.3⁸ B.6⁶ C.6⁸ D3⁶
: Tích 6 . 6 . 6 . 6 . 3 . 2 viết dưới dạng một lũy thừa là:
A. 64 . 3 . 2 B. 66 A . 64 . 31 . 21 D. 65
\(6\cdot6\cdot6\cdot6\cdot3\cdot2\)
\(=6\cdot6\cdot6\cdot6\cdot\left(3\cdot2\right)\)
\(=6\cdot6\cdot6\cdot6\cdot6\)
\(=6^5\)
⇒ Chọn D