: Tích 6 . 6 . 6 . 6 . 3 . 2 viết dưới dạng một lũy thừa là:
A. 64 . 3 . 2 B. 66 A . 64 . 31 . 21 D. 65
viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số:
a)5 lũy thừa 3x5 lũy thừa 2x5
b)6 lũy thừa 9:6 lũy thừa 4
c)4x8x16x32
1.Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa của một số nguyên
A) -5^4.16.3^4
B) 125.36. (-6).27
C) (-3). (-3). (-3). (-3)
1.Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn ( chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa ):
8;16;20;27;60;64;81;90;100
2. a) Tính: 10^2 ; 10^3
b) Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10:
1000; 1000000; 1 tỉ; 100...0 ( 12 chữ số 0 )
3. Điển chữ Đúng hoạc Sai
a) 2^3 . 2^2 = 2^6 ...
b) 2^3 . 2^2 = 2^5 ...
c) 5^4 . 5 = 5^4 ...
Viết các tích hoặc thương sau dưới dạng lũy thừa của một số
a) 2^5 . 8^4
b) 25^6 . 125^3
c) 625^5 : 25^7
d) 12^3 . 3^3
Bài 11. Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa
a)
6.6.6.6 b)
5.15.15.15.3 c)
81.3.3.3
Bài 12. Viết kết quả phép tính sau dưới dạng một lũy thừa
a)
7 6 5 .5 b)
8 3 7 .7.7 c)
5 6 8 .8 .2.4
Viết các tích hoặc thương sau dưới dạng lũy thừa của một số a 2 5 . 8 4b 25 6 . 125 3c 625 5 25 7d 12 3 . 3 3
Viết các tích hoặc thương sau dưới dạng lũy thừa của một số a 2 5 . 8 4b 25 6 . 125 3c 625 5 25 7d 12 3 . 3 3