Quốc gia Đông Nam Á nào dưới đây không có đường biên giới với Trung Quốc?
A. Việt Nam
B. Lào
C. Mi-an-ma
D. Thái Lan
Quốc gia Đông Nam Á nào dưới đây không có đường biên giới với Trung Quốc
A. Việt Nam
B. Lào
C. Mi-an-ma
D.Thái Lan
Đáp án D
Thái Lan vùng biên giới phía bắc giáp Mi-an-ma và Lào. Thái Lan không tiếp giáp với Trung Quốc.
Các quốc gia nằm trong khu vực khí hậu gió mùa châu Á là
Trung Quốc, Việt Nam, Lào, Campuchia
Hàn Quốc, Nhật Bản, Philippin, Idonesia
Thái Lan, Mi-an-ma, Việt Nam, Lào
Thái Lan, Mi-an-ma, Trung Quốc, Cam pu chia
Đất nước Lào tiếp giáp với những nước nào?
Việt Nam, Trung Quốc, Ma-lai-xi-a, Thái Lan, Cam-pu-chia
Việt Nam, Trung Quốc, Mi-an-ma, Thái Lan, Cam-pu-chia
Việt Nam, Trung Quốc, Cam-pu-chia, Phi-lip-pin, Xin-ga-po
Việt Nam, Trung Quốc, Ấn Độ, Xin-ga-po, Cam-pu-chia
Đất nước Lào tiếp giáp với những nước nào?
Việt Nam, Trung Quốc, Ma-lai-xi-a, Thái Lan, Cam-pu-chia
Việt Nam, Trung Quốc, Mi-an-ma, Thái Lan, Cam-pu-chia
Việt Nam, Trung Quốc, Cam-pu-chia, Phi-lip-pin, Xin-ga-po
Việt Nam, Trung Quốc, Ấn Độ, Xin-ga-po, Cam-pu-chia
Đất nước Lào tiếp giáp với những nước nào?
Việt Nam, Trung Quốc, Ma-lai-xi-a, Thái Lan, Cam-pu-chia
Việt Nam, Trung Quốc, Mi-an-ma, Thái Lan, Cam-pu-chia
Việt Nam, Trung Quốc, Cam-pu-chia, Phi-lip-pin, Xin-ga-po
Việt Nam, Trung Quốc, Ấn Độ, Xin-ga-po, Cam-pu-chia
Quốc gia Đông Nam Á nào sau đây không có đường biên giới với Trung Quốc?
A. Việt Nam.
B. Lào.
C. Thái Lan.
D. Mi-an-ma.
Quốc gia Đông Nam Á không có đường biên giới với Trung Quốc là Thái Lan (xem Atlat trang 4-5)
=> Chọn đáp án C
Quốc gia nào ở Đông Nam Á không bị phương Tây xâm lược vào nửa cuối thế kỉ XIX?
A. Lào
B. Thái Lan.
C. Việt Nam
D. Cam-pu-chia
II. MỘT SỐ BÀI TẬP THAM KHẢO
* Trắc nghiệm
Câu 1: Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm
A. 1996 B. 1995 C. 1994 D. 1997
Câu 2: Nước ta có biên giới trên đất liền với quốc gia nào?
A. Trung Quốc, Lào, Căm-pu-chia. B. Trung Quốc, Lào, Thái Lan.
C. Trung Quốc, Thái Lan, Căm-pu-chia. D. Thái Lan, Lào, Căm-pu-chia.
Câu 3: Từ tháng 10 đến tháng 4 năm sau, loại gió nào sau đây chiếm ưu thế trên biển Đông?
A. gió hướng đông bắc. B. gió hướng tây bắc.
C. gió hướng nam. D. gió hướng tây nam.
Câu 4: Vùng biển nào của Việt Nam có chế độ nhật triều được coi là điển hình trên thế giới?
A. Vịnh Thái Lan. B. Vịnh Hạ Long. C. Vịnh Bắc Bộ. D. Vịnh Cam Ranh.
Câu 5: Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm của biển Đông?
A. biển lớn, tương đối kín.
B. mưa trên biển ít hơn đất liền, đạt từ 1100 đến 1300mm/năm.
C. thông với Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
D. nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa .
Câu 6: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á ra đời vào năm
A. 1965 B. 1966C. 1967 D. 1968
Câu 7: Hiện nay có bao nhiêu quốc gia tham gia vào ASEAN
A. 9B. 10C. 11D. 12
Câu 8: Sự hợp tác để phát triển kinh tế-xã hội của các nước ASEAN biểu hiện qua việc
A. Sử dụng đồng tiền chung trong khu vực
B. Hình thành một thị trường chung
C. Cùng hợp tác để sản xuất ra sản phẩn
D. Tăng cường trao đổi hàng hóa giữa các nước.
Câu 9: Điểm cực Bắc phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh thành nào?
A. Điện BiênB. Hà GiangC. Khánh HòaD. Cà Mau
Câu 10: Điểm cực Đông phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh thành nào?
A. Điện BiênB. Hà GiangC. Khánh HòaD. Cà Mau
Câu 11: Phần biển Việt Nam có diện tích khoảng
A. 300 nghìn km2B. 500 nghìn km2C. 1 triệu km2D. 2 triệu km2
Câu 12: Đặc điểm của vị trí của Việt Nam về mặt tự nhiên:
A. Nằm trên tuyến đường hàng hải, hàng không quan trọng của thế giới.
B. Nằm trong khu vực châu Á-Thái Bình Dương đây là khu vực có nền kinh tế phát triển
năng động nhất trên thế giới.
C. Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
D. Nằm trên các tuyến đường bộ, đường sắt xuyên Á
Câu 13: Đặc điểm nào của vị trí của Việt Nam về mặt tự nhiên làm cho khí hậu Việt Nam
mang tính chất nhiệt đới?
A. Nằm trong vùng nội chí tuyến.
B. Vị trí cầu nối giữa đất liền và biển, giữa các nước Đông Nam Á đất liền và Đông Nam
Á hải đảo.
C. Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
D. Vị trí tiếp xúc của các luồng gió mùa và các luồng sinh vật.
Câu 14: Nơi hẹp nhất theo chiều tây-đông của nước ta thuộc tỉnh thành nào?
A. Quảng NamB. Quảng NgãiC. Quảng BìnhD. Quảng Trị
Câu 15: Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh thành nào?
A. Thừa Thiên Huế B. Đà NẵngC. Quảng NamD. Quảng Ngãi
Câu 16: Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh thành nào?
A. Phú YênB. Bình ĐịnhC. Khánh HòaD. Ninh Thuận
Câu 17 : Vịnh nào của nước ta đã được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới?
A. Vịnh Hạ Long B. Vịnh Dung Quất
C. Vịnh Cam RanhD. Vịnh Thái Lan
Câu 18: Vùng biển của Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào sau đây?
A. ôn đới gió mùaB. cận nhiệt gió mùa
C. nhiệt đới gió mùaD. xích đạo
Câu 19: Vùng biển của Việt Nam không giáp với vùng biển của nước nào sau đây?
A. Trung QuốcB. Phi-lip-pinC. Đông Ti moD. Ma-lai-xi-a
Câu 20: Đảo lớn nhất nước ta là đảo nào dưới đây?
A. Phú QuốcB. Côn Đảo C. Cát Bà D. Phú Quý
* Tự luận
Câu 1: Mục tiêu và nguyên tắc hoạt động của hiệp hội các nước Đông Nam Á ?
Câu 2: Hãy nêu đặc điểm vị trí và giới hạn lãnh thổ Việt Nam và ảnh hưởng của chúng đến
môi trường tự nhiên nước ta?
Câu 3: Đặc điểm lãnh thổ Việt Nam ( Chiều dài Bắc- Nam, nơi hẹp nhất theo
chiều tây- đông, chiều dài đường bờ biển và chiều dài đường biên giới đất liền)
Câu 4: Đặc điểm khí hậu và hải văn biển Đông?
Cuối thế kỉ XIX, thực dân Pháp hoàn thành quá trình xâm lược nước nào ở Đông Nam Á?
A. Lào, Campuchia, Mi-an-ma.
B. Việt Nam, Lào, Campuchia.C. Thái Lan, Việt Nam, Campuchia.D. Campuchia, Thái Lan, Mi-an-maDÂN SỐ CÁC NƯỚC KHU VỰC ĐÔNG NAM Á NĂM 2015
(Đơn vị: triệu người)
Quốc gia |
Dân số |
Quốc gia |
Dân số |
Bru-nây |
0,4 |
Mi-an-ma |
52,1 |
Cam-pu-chia |
15,4 |
Phi-lip-pin |
103,0 |
Đông Ti-mo |
1,2 |
Thái Lan |
65,1 |
In-đô-nê-xi-a |
255,7 |
Việt Nam |
91,7 |
Lào |
6,9 |
Xin-ga-po |
5,5 |
Ma-lai-xi-a |
30,8 |
Tổng số |
627,8 |
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về dân số các nước khu vực Đông Nam Á năm 2015?
A. In-đô-nê-xi-a chiếm hơn 40,7% dân số trong khu vực.
B. Phi-lip-pin có số dân lớn nhất.
C. Đông Ti-mo có dân số thấp nhất.
D. Việt Nam đứng thứ 4 về dân số ở khu vực.
Quốc gia |
Dân số |
Quốc gia |
Dân số |
Bru-nây |
0,4 |
Mi-an-ma |
52,1 |
Cam-pu-chia |
15,4 |
Phi-lip-pin |
103,0 |
Đông Ti-mo |
1,2 |
Thái Lan |
65,1 |
In-đô-nê-xi-a |
255,7 |
Việt Nam |
91,7 |
Lào |
6,9 |
Xin-ga-po |
5,5 |
Ma-lai-xi-a |
30,8 |
Tổng số |
627,8 |
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, In-đô-nê-xi-a chiếm hơn 40,7% dân số trong khu vực về dân số các nước khu vực Đông Nam Á năm 2015.
. TRẮC NGHIÊM
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất:
Câu 1: Quốc giá nào sau đây có diện tích lớn nhất khu vực Đông Nam Á?
A. Việt Nam C. Lào
B. Thái Lan D. Indonexia
Câu 2: Quốc gia nào sau đây có dân số ít nhất khu vực Đông Nam Á?
A. Brunay C. Singapo
B. Lào D. Đông ti mo
Câu 3: Điểm cực bắc của nước ta nằm trên vĩ độ địa lý nào sau đây.
A. 20023’ B C. 23027’ B
B. 23023’ B D. 27023’ B
Câu 4: Biển Đông có nhiều thiên tai gây hại cho nước ta, nhất là:
A. Bão C. Sâm nhập mặn
B. Sóng thần D. Sạt lở bờ biển
Câu 5: Quốc gia nào sau đây không có biên giới chung trên đất liền với nước ta.
A. Trung Quốc C. Lào
B. Thái Lan D. Campuchia
Câu 6: Địa điểm nào sau đây được coi là nơi có chế độ nhật triều điển hình của thế giới.
A. Vịnh Bắc Bộ C. Vịnh Dung Quất
B. Vịnh Nha Trang D. Vinh Thái Lan
Câu 7: Độ muối trung bình của biển Đông là:
A. 29-30%o C. 30-32%o
B. 30-31%o D. 30-33%o
Câu 8: Phần hải đảo của Đông Nam Á có tên chung là:
A. Phần đất liền C. Bán đảo Trung Ấn
B. Phần hải đảo D. Quần đảo Mã Lai
Câu 9: Việt Nam gia nhập ASEAN năm nào.
A. 1995 C. 1997
B. 1996 D. 1998
Câu 10: Việt Nam có chung biên giới trên đất liền và biển với những quốc gia nào.
A. Trung Quốc C. Lào
B. Mianma D. Thái Lan
Câu 11. Quần đảo Hoàng Sa của nước ta thuộc tỉnh nào sau đây:
A. Khánh Hòa C. Phú Yên
B. Bình Thuận D. Đà Nẵng
Câu 12: Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3.260km từ.
A. Móng Cái đến Vũng Tàu C. Móng Cái đến Hà Tiên
B. Mũi Cà Mau đến Hà Tiên D. Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau
Câu 13: Khu vực Đông Nam Á hiện nay có bao nhiêu quốc gia.
A. 13 quốc gia C. 11 quốc gia
B. 14 quốc gia D. 12 quốc gia
Câu 14: Điểm cực bắc nước ta thuộc tỉnh nào.
A. Điện Biên C. Lạng Sơn
B. Lào Cai D. Hà Giang
Câu 15: Phần đất liền của Việt Nam kéo dài bao nhiêu vĩ tuyến.
A. 13 B. 15 C. 17 D.19
Câu 16. Loại khoáng sản có trữ lượng lớn ở Tây Nguyên là:
A. Bô xít C. Apatit
B. Sắt D. Đồng
Câu 17. Các mỏ dầu khí của nước ta được hình thành trong giai đoạn nào
A. Tiền Cambri C. Đại trung sinh
B. Đại cổ sinh D. Tân kiến tạo
Câu 18: Nước ta có bao nhiêu tỉnh, thành phố giáp biển
A. 25 B. 26 C. 27 D. 28