Câu 4: Viết dưới dạng lũy thừa với cơ số 2
Viết B=4+2²+2³+2+.........+2² dưới dạng lũy thừa với cơ số 2
Viết M =4+2²+2³+2⁴+...+2²⁰²² dưới dạng lũy thừa với cơ số 2
\(M=4+2^2+2^3+...+2^{2022}\)
\(2M=8+2^3+2^4+...+2^{2023}\)
=>\(2M-M=2^{2023}+8-2^2-4=2^{2023}\)
=>\(M=2^{2023}\)
Viết số \({({2^2})^3}\) dưới dạng lũy thừa cơ số 2 và số \({\left[ {{{( - 3)}^2}} \right]^2}\) dưới dạng lũy thừa cơ số \(-3\).
Ta có: +) \({({2^2})^3} = {2^2}{.2^2}{.2^2} = {2^{2 + 2 + 2}} = {2^6}\)
+) \({\left[ {{{( - 3)}^2}} \right]^2} = {( - 3)^2}.{( - 3)^2} = {( - 3)^{2 + 2}} = {( - 3)^4}\)
viết B=4+22+23+24+...+220 dưới dạng lũy thừa với cơ số 2.
Đổi 4 thành 2 mũ 2
Thử xem cs đúng ko . Vì mik chữ thầy toán giả thầy toán hết r
Dễ:đổi 4=22
B=22+23+24+...+220
ta có:B=2B-B=(23+24+25+...+221)-(22+23+24+...+220)
= 221-22
Nói trước: đây là mình rút gọn chứ viết mà theo cơ số 2 thì khó quá
Viết S = 4 + 2^2 + 2^3 + 2^4 + … + 2^20 dưới dạng lũy thừa với cơ số 2.
\(2S=2^3+2^3+2^4+...+2^{21}\\ S=2^{21}+2^3-2^2-2^2=2^{21}+8-4-4=2^{21}\)
Viết M=4+2^2+2^3+2^4+...+2^2022 dưới dạng lũy thừa với cơ số 2 Helpppp
M=2^2+2^2+2^3+...+2^2022
=>2M=2^3+2^3+2^4+...+2^2022+2^2023
=>2M-M=2^2023+2^2022+...+2^4+2^3+2^3-2^2022-...-2^3-2^2-2^2
=>M=2^2023+2^3-2^2-2^2
=>M=2^2023
Viết A= 4+2^2+2^3+2^4+...+2^20 dưới dạng lũy thừa với cơ số 2
Bài 4. Viết các biểu thức sau dưới dạng an (a thuộc Q và a thuộc N)
4.25:(23.1/16)
Dạng 3. Tính lũy thừa của một lũy thừa
Bài 5. Viết các số (0,25)8 và (0,125)4 dưới dạng các lũy thừ cơ số 0,5.
Bài 6.
a) Viết các số 227 và 318 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9.
b) Trong hai số 227 và 318 , số nào lớn hơn?
Bài 7. Cho x thuộc Q và x khác 0 . Viết x10 dưới dạng:
a) Tích của hai lũy thừa trong đó có một thừa số là x7 .
b) Lũy thừa của x2 .
c) Thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là x12 .
Bài 6:
a: \(2^{27}=8^9\)
\(3^{18}=9^9\)
b: Vì \(8^9< 9^9\)
nên \(2^{27}< 3^{18}\)
Viết các số (0,25)8 và (0,125)4 dưới dạng các lũy thừa với cơ số 0,5.