Thu gọn biểu thức đại số 23 x 3 y 3 + 17 x 3 y 3 + − 50 x 3 y 3 ta được
A. - 10 x 3 y 3
B. x 3 y 3
C. 50 x 3 y 3
D. 0
A. ĐẠI SỐ.
Dạng 1:Thu gọn biểu thức đại số:
Bài 1:Thu gọn đơn thức, tìm bậc, hệ số.
; e)
g) . h) . (- xy)2 i) -54 y2 . bx ( b là hằng số)
k) - 2x2 y. x(y2z)3
Me không hiểu đề của you, you cần viết lại đề bài 🫨👆👆
A. ĐẠI SỐ.
Dạng 1:Thu gọn biểu thức đại số:
Bài 1:Thu gọn đơn thức, tìm bậc, hệ số.
; e)
g) . h) . (- xy)2 i) -54 y2 . bx ( b là hằng số)
k) - 2x2 y. x(y2z)3
BÀI 9 THU GỌN CÁC ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
23*X3*Y3+17*X3*Y3+(-50X3)*Y3
\(23x^3y^3+17x^3y^3+\left(-50\right)x^3y^3\)
\(=\left(23+17-50\right)x^3y^3\)
\(=-10x^3y^3\)
Rút gọn các biểu thức đại số sau:
a) \(6(y - x) - 2(x - y)\)
b) \(3{x^2} + x - 4x - 5{x^2}\)
a) Cách 1:
\(6(y - x) - 2(x - y)\)
\( = 6y - 6x - 2x + 2y\)
\( = 8y - 8x\)
Cách 2:
\(6(y - x) - 2(x - y)\\= 6(y-x)+2(y-x)\\=(6+2).(y-x)\\=8.(y-x)\\=8y-8x\)
b) \(3{x^2} + x - 4x - 5{x^2}\)
\( = (3{x^2} - 5{x^2}) + (x - 4x)\)
\( = - 2{x^2} - 3x\)
Thu gọn đơn thức A=(-4*x3*y2*z)*(-2/3*x2*y3)*3*x*y
a,Thu gọn đơn thức A
b,Chỉ ra phần hệ số, phần biến, bậc của đơn thức
c,Tính giá trị biểu thức A tại x=1/2 và y=2
Cho biểu thức M=\(x^3\)+3x\(y^2\)- 2xy+\(x^3\)- xy - 2x\(y^2\)+1
a) thu gọn biểu thức M ; tính giá trị biểu thức khi x=-1 ; y=2
A = 3x^3 +6x^2 + 3xy^3
x= 1 phần 2 ; p = -1 phần 3
A=3.1 phần 2^3 . -1 phần 3 + 6.(1 phần 2)^2 . (-1 Phần 3)^2+3 1 phần 2 . (-1 phần 3)^3
=-1 phần 8 + -1 phần 2 - 1 phần 2
= -1 phần 4
Help me
Cho biểu thức: (-2/3 .x2 .y).(3/4 .x. y3)
a) Thu gọn biểu thức M
b) chỉ rõ phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức sau khi đã thu gọn
HELP ME !
Làm
a) M = (-2/3 . x2. y ).( 3/4 . x . y3 )
M = (-2/3 . 3/4 ) . ( x2 . x ) . ( y . y3 )
M = -1/2x3 y4
b) Hệ số : -1/2
Biến số : x3 y4
Bậc của đơn thức sau khi rút gọn : 3 + 4 = 7
HỌC TỐT
a, \(M=\left(-\frac{2}{3}x^2y\right)\left(\frac{3}{4}xy^3\right)\)
\(=-\frac{1}{2}x^3y^4\)
b, Hệ số : -1/2
Phần biến : x^3y^4
Bậc : 7
Sử dụng hằng đẳng thức khai triển và thu gọn biểu thức sau a /(x+y)^3-,(x-y)^3;. b/(2y-3)^3
\(\left(x+y\right)^3=x^3+3x^2y+3xy^2-y^3\)
\(\left(x-y\right)^3=x^3-3x^2y+3xy^2-y^3\)
\(\left(2y-3\right)^3=8y^3-36y^2+54y-27\)
a: Ta có: \(\left(x+y\right)^3-\left(x-y\right)^3\)
\(=x^3+3x^2y+3xy^2+y^3-x^3+3x^2y-3xy^2+y^3\)
\(=6x^2y+2y^3\)
Thu gọn biểu thức: N=5.x^2.y + 3.x^2 .y + 2/3.x^2 .12y
\(N=5x^2y+3x^2y+\dfrac{2}{3}x^2.12y\\ N=8x^2y+8x^2y\\ N=16x^2y\)
Sử dụng hằng đẳng thức khai triển và thu gọn biểu thức sau. A/. (x+y)^3-(x-y)^3
a: Ta có: \(\left(x+y\right)^3-\left(x-y\right)^3\)
\(=x^3+3x^2y+3xy^2+y^3-x^3+3x^2y-3xy^2+y^3\)
\(=6x^2y+2y^3\)
\(\left(x+y\right)^3-\left(x-y\right)^3\)
\(=\left(x+y-x+y\right)^3+3\left(x+y\right)\left(x-y\right)\left(x+y-x+y\right)\)
\(=8y^3+6y\left(x^2-y^2\right)\)
\(=8y^3+6x^2y-6y^3\)
\(=2y^3+6x^2y\)