Cho phản ứng:
F e N O 3 3 − t o → F e 2 O 3 + N O 2 ↑ + O 2 ↑
Cần lấy bao nhiêu gam F e N O 3 3 để điều chế lượng oxi tác dụng vừa đủ với bari tạo thành 36,72 gam oxit?
a. 2Al + 3Cl2 - - to-- > 2AlCl3
b.2 K +2 H 2 O - - -- >2 KOH + H 2
c. FeCl3 + 3NaOH --- > Fe(OH) 3 + 3NaCl
d. BaO + C O 2 - --- > BaC O 3
e. 2Cu(NO 3 ) 2 -- t ° - - > 2CuO + 4NO 2 + O 2
f. 2AgNO 3 -- t ° - - >2 Ag + 2NO 2 + O 2
g. 4Fe(NO 3 )3 - - t ° -- >2Fe 2 O 3 + 12NO2 + 3O 2
h. C 6 H 6 + 15/2O 2 - - t ° -- > 6CO 2 + 3
a,d là phản ứng hóa hợp
cho 33,6 gam sắt vào binh chứa dung dịch HCL
a) viết phương trình phản ứng
b) tính thể tích chất khí vừa tạo thành (đktc)
c)nếu dùng toàn bộ lượng khí vừa sinh ra ở phản ứng trên để khử 80g Fe2O3 Thì sau phản ưng chất nào còn thừa và thừa bao nhiêu gam ?
nFe = \(\dfrac{33,6}{56}=0,6\) mol
Pt: Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2
0,6 mol---------------------> 0,6 mol
nFe2O3 = \(\dfrac{80}{160}=0,5\) mol
Pt: Fe2O3 + 3H2 --to--> 2Fe + 3H2O
0,2 mol<----0,6 mol
Xét tỉ lệ mol giữa Fe2O3 và H2:
\(\dfrac{0,5}{1}>\dfrac{0,6}{3}\)
Vậy Fe2O3 dư
mFe2O3 dư = (0,5 - 0,2) . 160 = 48 (g)
a)...+ ---> MgO
b)...+---> P2O5
c)...+---> Al2O3
d)KClO3-to-->
e)H2O-điện phân-->
Cho biết mỗi phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào
Cho BaO vào dung dịch H2SO4 loãng , sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa A và dung dịch B. Cho nhôm dư vào dd B thu được khí E và dd D. Lấy dung dịch D cho tác dụng vs dd Na2CO3 thu được kết tủa F. Xác định A,B,C,D,F. Viết các phương trình phản ứng xảy ra
bn ơi mk nghĩ là Ba(OH)2 chứ ko phải BaO
- A: BaSO4, B: Ba(OH)2
Ba(OH)2 + H2SO4 \(\rightarrow\) BaSO4 + 2H2O
BaO + H2O \(\rightarrow\) Ba(OH)2
- D: Ba(AlO2)2, E: H2
2Al + Ba(OH)2 \(\rightarrow\) Ba(AlO2)2 + 3H2
- F: Al(OH)3, BaCO3
Ba(AlO2)2 + Na2CO3 \(\rightarrow\) BaCO3 + 2Al(OH)3 + 2NaOH
Khi cho sắt tác dụng với õi, thu được õit sắt từ theo phản ứng sau:
3Fe + 2O2 _____t0_____> Fe3O4
a. Nếu sau phản ứng thu được 13,92g Fe3O4. Hãy tính mFe và VO2(đk thường) đã phản ứng.
b. Tính mKMnO4 cần dùng để khi nhiệt phân thu được lượng õi bằng lượng oxi tham gia phản ứng ở câu a. Biết khi đun nóng 2 mol KMnO4 thoát ra 1 mol O2.
Giúp mình với nha !!! :))
a) nFe3O4 = \(\dfrac{13,92}{232}=0,06\left(mol\right)\)
Pt: 3Fe + 2O2 --to--> Fe3O4
.....0,18<-0,12<--------0,06.......(mol)
mFe pứ = 0,18 . 56 = 10,08 (g)
VO2 = 0,12 . 24 = 2,88 (lít)
b) Pt: 2KMnO4 --to--> K2MnO4 + MnO2 + O2
..........0,24 mol<----------------------------------0,12 mol
mKMnO4 cần dùng = 0,24 . 158 = 37,92 (g)
câu 1:A) cho các chất sau đây:CH4,C2H6,C2H4,C3H6,C2H2,C3H4,C6H6 chất nào :\
a)tác dụng với clo khi có ánh sáng
b)làm mất màu dd brom
c)tham gia phản ứng thế với brom lỏng
d)tham gia phản ứng cộng với hidro
e)tham gia phản ứng trùng hợp
f)chất nào cháy được
B)cho các chất sau đây :CH3COOH, C2H5OH,CH3-CH2-CH3-OH . chất nào tác dụng được với Na,KOH,CaO,Mg, Na2CO3,Cu?viết phương trình phản ứng?
câu 2:
viết các phương trình phản ứng sau:
a)lên men rượu
b)lên men giấm
c)phản ứng trùng hợp tạo nhựa FE
d)phản ứng thủy phân chất béo
e)phản ứng xà phồng hóa chất béo
f)phản ứng este
phản ứng tráng gương của glucozo
Đốt cháy hoàn toàn 60,8 gam hỗn hợp E gồm FeS2, Cu2S, Ag2S thu được khí SO2 và hỗn hợp chất rắn F. Chuyển toàn bộ SO2 thành SO3, rồi hấp thụ hết SO3 vào nước thu được dung dịch G (loãng). Cho toàn bộ chất rắn F vào cốc đựng dung dịch G, thấy phản ứng xảy ra vừa đủ. Thêm tiếp vào cốc lượng dư dung dịch Ba(OH)2, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa nặng 166,55 gam. Tính khối lượng mỗi chất trong 60,8 gam E.
Gọi a, b , c lần lượt là số mol của FeS2, Cu2S, Ag2S
\(PTHH:4FeS_2+11O_2\rightarrow2Fe_{ }2O_3+8SO_2\)
___________a________________0,5a_______2a
\(CuS_2+2O_2\rightarrow2CuO+SO_2\)
b ______________2b______ b
\(Ag_2S+O_2\rightarrow2Ag+SO_2\)
c ____________________c
\(2SO_2+O_2\rightarrow2SO_3\)
(2a+b+c)_________(2a+b+c)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)____ddG là ddH2SO4
(2a+b+c)_______ (2a+b+c)
\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
2b ______2b______________2b
\(Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
0,5a ______1,5a __________ 0,5a _______________
Vì phản ứng xảy ra vừa đủ nên \(2b+1,5a=2a+b+c\) hay \(0,5a-b+c=0\left(1\right)\)
\(Ba\left(OH\right)_2+CuSO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+Cu\left(OH\right)_2\downarrow\)
__________2b __________2b________2b
\(3Ba\left(OH\right)_2+Fe_2\left(SO_4\right)_3\rightarrow3BaSO_4\downarrow+2Fe\left(OH\right)_3\downarrow\)
_______________0,5a _______1,5a ____________ a
\(m_{\downarrow}=233.2b+98.2b+232.1,5a+107a=562,2a+455b=166,55\left(2\right)\)
\(m_E=120a+160b+248c=60,8\left(3\right)\)
\(\left(1\right)+\left(2\right)+\left(3\right)\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=0,174\\b=0,15\\c=0,064\end{matrix}\right.\)
\(m_{FeS2}=0,174.120=20,9\left(g\right)\)
\(m_{CuS2}=0,15.160=24\left(g\right)\)
\(m_{AgS2}=248.0,064=15,9\left(g\right)\)
Cho 9,34 g hỗn hợp A gồm 3 muối MgCl2 , NaBr, KI, tac dụng với 700 ml dung dịch Ag(NO)3 0,2M thu được dung dịch D và kết tủa B. lọc kết tủa B cho 2,24 g bột Fe vào dung dịch D thu được chất rắn F và dung dịch E . cho F vào dung dịch HCl dư tạo ra 0,448 l hiđrô ở đktc. cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch E thu được kết tủa , nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 2,4 g chất rắn ( giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn) .
a) Tính khối lượng kết tủa B
b) Hòa tan 46,7 g hỗn hợp A trên vào nước tạo ra dung dịch X. dẫn V lít Cl2 vao dung dịch X, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 33,1 g muối. Tính V ( ở đktc) ?
Câu 1. Phân loại và đọc tên các oxit sau: SiO2, Cu2O, Hg2O, PbO, N2O5, NO2, Ag2O, P2O3, Na2O, BaO.
Câu 2. Lập các PTHH sau và cho biết phản ứng nào là phản ứng phân hủy? Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp? Vì sao? a. KClO3 o t KCl + O2 b. CaCO3 o t CaO + CO2 c. Fe + HCl FeCl2 + H2 d. H2 + O2 H2O e .Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O f. Na2O + H2O NaOH
Câu 3: Trong phòng TN, người ta đun nóng hết 3,16 g Kali pemanganat để thu khí Oxi. a/ Viết PTHH? b/ Tính thể tích khí Oxi thu được ở đktc? A B C
Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn 7 g Photpho trong không khí thu được điphotpho pentaoxit. a/ Viết PTHH? b/ Tính khối lượng sản phẩm thu được? c/ Tính thể tích không khí cần dùng?
Câu 5. Cho 6,5g Zn vào dung dịch có chứa 0,25 mol HCl thu được muối ZnCl2 và giải phóng khí Hiđro. a/ Chất nào còn dư sau phản ứng? Dư bao nhiêu mol? b/ Tính thể tích khí hiđro thu được ( ở đktc)?
Câu 3 :
\(2KMnO_4\rightarrow K_2KnO_4+MnO_2+O_2\)
\(n_{KMnO_4}=\frac{3,16}{39+55+16.4}=0,02\left(mol\right)\)
\(\frac{n_{KMnO4}}{n_{O2}}=\frac{2}{1}\rightarrow n_{O2}=\frac{0,02}{2}=0,01\left(mol\right)\)
\(\rightarrow V_{O2}=0,01.22,4=0,224\left(l\right)\)
Câu 4:
\(4P+5O_2\rightarrow2P_2O_5\)
Ta có: \(n_P=\frac{7}{31}\left(mol\right)\)
Theo phương trình phản ứng: \(n_{P2O5}=\frac{1}{2}n_P=\frac{7}{62}\left(mol\right)\)
\(\rightarrow m_{P2O5}=\frac{7}{62}.\left(31.2+16.5\right)=16,03\left(g\right)\)
\(n_{O2}=\frac{5}{4}n_P=\frac{35}{124}\left(mol\right)\)
\(\rightarrow V_{O2}=\frac{35}{124}.22,4=6,322\left(l\right)\)
\(\rightarrow V_{kk}=5V_{O2}=31,61\left(l\right)\)
Câu 5:
\(n_{Zn}=0,1\left(mol\right),n_{HCl}=0,25\left(mol\right)\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
0,1___0,25
0,1___ 0,2______________0,1
Nên HCl dư
\(n_{HCl_{du}}=0,25-0,2=0,05\left(mol\right)\)
\(\rightarrow V_{H2}=2,24\left(l\right)\)
Hoàn thành PTHH cho biết chúng là phản ứng gì?
a) Fe + O2 ---------->Fe3O4
b) M(OH) n ---to-----> M2O n + H2O
c) CO + C --------> CO2
d) BaCO3 -----to-----> BaO + ?
e) Al(OH)3 ----to-----> Al2O3 + ?
3Fe + 2O2 → Fe3O4
⇒ phản ứng hoá hợp
2M(OH)n → M2On + nH2O
⇒ phản ứng phân hủy
2CO + O2 → 2CO2
⇒ phản ứng hoá hợp
BaCO3 → BaO + CO2
⇒ phản ứng phân hủy
2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O
⇒ phản ứng phân hủy
a) 3Fe + 2O2 ---to----->Fe3O4
=>PỨ hóa hợp
b) 2M(OH) n ---to-----> M2O n +2 H2O
=>PỨ phân hủy
c) 2CO + O2 ---to----> 2CO2
=>PỨ hóa hợp
d) BaCO3 -----to-----> BaO + CO2
=>PỨ phân hủy
a) 3Fe + 2O2 ---to---->Fe3O4
b) 2M(OH)n ---to-----> M2On + nH2O
c) 2CO + O2 ---to---> 2CO2
d) BaCO3 -----to-----> BaO + CO2
e) 2Al(OH)3 ----to-----> Al2O3 + 3H2O