Các nút lệnh nằm ở dải lệnh nào?
A.Page Layout
B.Insert
C.Home
D.Data
Các nút lệnh của hiệu ứng chuyển trang nằm trên dải lệnh nào?
A. Desigh B. Animations C. Home D. Transitions
Để chọn hướng giấy ngang ta chọn lệnh nào dưới đây?
A.
Page Layout→Margins →Normal
B.
Page Layout→ Orientation → Landscape
C.
Page Layout→Margins → Wide
D.
Page Layout→Orientation →Portrait
Để chọn hướng giấy đứng ta chọn lệnh nào dưới đây?
A.
Page Layout→Margins →Wide
B.
Page Layout→Orientation →Portrait
C.
Page Layout→Orientation→Landscape
D.
Page Layout→Margins→Normal
1. Trong Word , muốn tô nền cho bảng , sau khi chọn bảng , ta thực hiện thao tác nào sau đây :
A. Trên dải lệnh Home , nhóm lệnh Paragraph , chọn nút lệnh Shading
B. Trên dải lệnh Home , nhóm lệnh Paragraph , chon nút lệnh Font
C. Trên dải lệnh Home , nhóm lệnh Paragraph , chọn nút lênh Borders
D. Trên dải lệnh Home , nhóm lệnh Font , chọn nút lệnh Shading
Giúp em với ạ, cảm ơn mọi người nhiều
D. Trên dải lệnh Home , nhóm lệnh Font , chọn nút lệnh Shading.
các nút lệnh để căn lề và chọn hướng tranng in là
A.trong nhóm lệnh show trong dải lệnh view
B.trong nhóm lệnh page setup trong dải lệnh page layout
C.trong nhóm lệnh workbook views trong dải lệnh view
D.trong nhóm lệnh font trong dải lệnh home
dải lệnh font trên
A.trong nhóm lệnh show trong dải lệnh view
Để gộp ô, em chọn nút lệnh nào trong thẻ Layout? *
5 điểm
Merge Cells
Split Cell
Split Table
Insert Right
Để tách ô, em chọn nút lệnh nào trong thẻ Layout? *
5 điểm
Merge Cells
Split Cell
Split Table
Insert Right
Để gộp ô, em chọn nút lệnh nào trong thẻ Layout?
Merge Cells
Split Cell
Split Table
Insert Right
Để tách ô, em chọn nút lệnh nào trong thẻ Layout?
Merge Cells
Split Cell
Split Table
Insert Right
để định dạng về phông chữ,cỡ chữ ,kiểu chữ và màu chữ .Em sử dụng các nút lệnh tương ứng trong dải lệnh nào?
công dụng của các nút lệnh trong nhóm paragraph của dải lệnh home
Các công dụng của các nút lệnh trong nhóm Paragraph trong dải lệnh Home của Microsoft Word như sau:
Style: Cho phép chọn kiểu định dạng đoạn văn bản, bao gồm tiêu đề, phụ đề, đoạn văn bản và số trang.
Bold: Đặt in đậm cho đoạn văn bản được chọn.
Italic: Đặt in nghiêng cho đoạn văn bản được chọn.
Underline: Gạch chân đoạn văn bản được chọn.
Strikethrough: Gạch ngang đoạn văn bản được chọn.
Subscript: Đặt chữ in hoa nhỏ xuống dưới đường chữ.
Superscript: Đặt chữ in hoa nhỏ lên trên đường chữ.
Change Case: Thay đổi chữ hoa/thường trong đoạn văn bản được chọn.
Clear Formatting: Xóa định dạng của đoạn văn bản được chọn.
Align Left/Center/Right/Justify: Canh lề trái/giữa/phải/đều đều của đoạn văn bản.
Line Spacing: Thay đổi khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn bản.
Bullets and Numbering: Thêm các ký hiệu đánh dấu và số thứ tự vào đoạn văn bản.
Sort: Sắp xếp các đoạn văn bản theo thứ tự bảng chữ cái hoặc số.
Indent: Thay đổi độ lùi của đoạn văn bản đầu tiên trong mỗi đoạn văn bản hoặc của toàn bộ đoạn văn bản.
Spacing Before/After: Thay đổi khoảng cách trước/sau của đoạn văn bản.
Các nút lệnh trong nhóm Paragraph giúp người dùng dễ dàng định dạng và chỉnh sửa đoạn văn bản, tạo danh sách và xóa định dạng trong tài liệu Word.
muốn điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng em nháy nút lệnh nào ?
muốn tải hình ảnh từ internet về máy tính ta nháy nút lệnh nào ?
trong thẻ page layout để tạo viền trong văn bản em nháy nút lệnh nào ?
trong thẻ ínert ta nháy chọn page number để chọn vị trí số trang phía dưới văn bản em nháy nút lệnh nào ?
phần mềm trình chiếu được viết là ?
tin học hả tin học mà tag toán???