Nội dung của một gói tin được truyền trên mạng không bao gồm thành phần nào sau đây:
A. Địa chỉ nhận, địa chỉ gởi
B. Danh sách các máy truyền tin trung gian
C. Thông tin kiểm soát lỗi
D. Dữ liệu
Điền vào chỗ trống trong đoạn sau:
Để các máy tính có thể giao dịch được với nhau, cần phải có các quy định đặc biệt gọi là các giao thức truyền thông. Dữ liệu truyền trong mạng được tổ chức thành các gói tin có kích thước xác định. Các gói tin được đánh số để sau đó có thể tập hợp chúng lại 1 cách đúng đắn. Thực chất giao thức truyền thông là ………………chuyên dụng thực hiện việc truyền thông trong mạng
A.Chương trình
B.Phần mềm
C.Ngôn ngữ
D.Giao thức
Sử dụng máy tìm kiếm em sẽ nhận được kết quả là gì? *
Danh sách liên kết trỏ đến các trang web có chứa từ khóa.
Nội dung thông tin cần tìm trên một trang web.
Danh sách địa chỉ các trang web có chứa thông tin cần tìm
Danh sách liên kết dạng văn bản.
Danh sách liên kết trỏ đến các trang web có chứa từ khóa.
Danh sách liên kết trỏ đến các trang web có chứa từ khóa.
học tốt nhé
Điền vào chỗ trống các cụm từ: gói tin, thể thức, ngôn ngữ, giao thức, được đánh số, phần mềm, đoạn tin
Để các máy tính có thể giao dịch được với nhau, cần phải có các quy định đặc biệt gọi là các____________truyền thông. Dữ liệu truyền trong mạng được tổ chức thành các__________có kích thước xác định. Các gói tin________để sau đó có thể tập hợp chúng lại 1 cách đúng đắn.
Thực chất giao thức truyền thống là _________chuyên dụng thực hiện việc truyền thông trong mạng
Các từ (cụm từ) lần lượt là: giao thức, gói tin, được đánh số, phần mềm
câu 1:phát biểu nào sau đây là đúng
A thông tin là kết quả của việc xử lí dữ liệu để nó trở nên ý nghĩa
B thông tin muống có được thì phải tốn nhiều tiền
C không có sự phân biệt giữa thông tin và dữ liệu
D dữ liệu chỉ có trong máy tính
MÌNH NGHĨ LÀ ĐÁP ÁN : A NHÉ
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thông tin là kết quả của việc xử lí dữ liệu để nó trở nên có ý nghĩa.
B. Mọi thông tin muốn có được, con người sẽ phải tốn rất nhiều tiền.
C. Không có sự phân biệt giữa thông tin và dữ liệu.
D. Dữ liệu chỉ có trong máy tính, không tồn tại bên ngoài máy tính.
Thông tin là kết quả của việc xử lí dữ liệu để nó trở nên có ý nghĩa.
Chúc mừng các thành viên tích cực đã nhận được phần thưởng tháng của Hoc24.vn.
Ngay trong ngày hôm nay, các bạn nhắn tin cho cô thông tin nhận giải: Họ và tên + Số điện thoại + Địa chỉ + Phần quà (áo phông hoặc túi rút).
Danh sách chi tiết tại: https://hoc24.vn/tin-tuc/giai-thuong-hoi-dap-hang-thang-danh-cho-thanh-vien-tich-cuc-162021-172021.html
Câu 1: Em cần biết thông tin gì của người mà em muốn gửi thư điện tử cho họ . địa chỉ email của người nhận
Câu 2: Các thiết bị: Máy tính, máy in, điện thoại thuộc thành phần nào của mạng máy tính? Đầu cuối
Câu 3: Cách nhanh nhất để tìm thông tin trên WWW mà không biết địa chỉ là gì . sử dụng máy tìm kiếm
Câu 4: Bao nhiêu ‘bít’ tạo thành một ‘byte’.8
Câu 5: Thiết bị nào của máy tính được ví như bộ não của con người. Cpu?
Câu 6: Mạng máy tính không cho phép người sử dụng chia sẻ gì bàn phím, chuột?
Câu 7: Kết quả của việc nhìn thấy hoặc nghe thấy ở con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin. Thu nhận thông tin?
Câu 8: Thông tin là gì. Thông tin là những j đem lại hiểu bt cho con người về thế giới xung quanh và chính bản than mình ?
Câu 9: Một mạng máy tính gồm những gì?
Câu 10: Hình ảnh sau đây cho em biết là ta đang thực hiện công việc gì trên mạng Internet. Học onl ?
Câu 11: Hình ảnh sau đây cho em biết là ta đang thực hiện công việc gì trên mạng Internet. Mua sắm trực tuyến?
Câu 12: Thông tin khi được đưa vào máy tính để mã hoá gồm những thông tin nào?
Câu 13: Kết quả của việc tìm kiếm bằng máy tìm kiếm là gì . danh sách các liên kết đến?
Câu 14: Để có thể bảo vệ máy tính của mình khỏi virus, em không nên làm những công việc nào?
Câu 15: Khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ được gọi là gì? Dung lượng
Câu 16: Địa chỉ thư điện tử có cú pháp dạng gì?
Câu 17: Trong các tên Mozilla Firefox, Wndows Explorer, Internet Explorer, Google Chrome, tên nào không phải là tên của trình duyệt web?
Câu 18: Bạn Khoa sử dụng bảng kết quả vẽ biểu đồ trên giấy như sau:
Tờ giấy của bạn Khoa đóng vai trò là gì. Vật mang tinh
Câu 19: Em chỉ nên mở thư điện tử được gửi đến từ những người nào em cảm thấy an toàn?
Câu 20: Điền cụm từ còn thiếu vào ba chấm (….) :
“Em có thể tìm kiếm thông tin trên Internet…………….” Bằng cách sử dụng máy tìm kiếm
Câu 21: Đây là trình duyệt web gì?
Câu 22: Cho hình ảnh sau, em hãy xác định dung lượng của thiết bị thẻ nhớ trong hình ảnh?
Câu 23: Máy tìm kiếm là gì?
Câu 24: Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang web trên Internet gọi là gì?
Câu 25: Tên của máy tìm kiếm mà em biết?
Câu 26: Ví dụ về việc sử dụng máy tính giúp em làm tăng hiệu quả trong việc học tập?
Câu 27: Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khoá nào để thu hẹp phạm vi tìm kiếm nhất?
Câu 28: Các thao tác lập luận, giải thích, phân tích, phán đoán, tưởng tượng,... của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử li thông tin?
Câu 29: Nhà bạn Nam và An ở xa nha, hai bạn đang sử dụng máy tính để nói chuyện với nhau. Theo em, hai bạn sử dụng thiết bị kết nối nào để kết nối mạng?
Câu 30: Bạn An sử dụng số liệu của bảng để vẽ biểu đồ trên giấy như sau:
Việc làm của bạn An thuộc những hoạt động nào trong các hoạt động quá trình xử lý thông tin?
Câu 31: Máy tính kết nối với nhau để làm gì?
Câu 32: Bàn phím, chuột, máy quét và webcam là những ví dụ về loại thiết bị nào của máy tính?
Câu 33: Hình ảnh sau đây cho em biết là ta đang thực hiện công việc gì trên mạng Internet?
Câu 34: Từ khoá là gì?
Câu 35: Số 7 sau khi thực hiện mã hoá xong thì ta được dãy số là gì?
Câu 36: Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì?
Câu 37: Một thẻ nhớ 4 GB lưu trữ được khoảng bao nhiêu ảnh 512 KB?
Câu 38: Thiết bị nào có chức năng phát sóng giúp cho các thiết bị không dây có thể kết nối vào mạng?
Câu 39: Tiếng trống trường vang lên cho em thu nhận thông tin bằng giác quan nào?
Câu 40: Địa chỉ thư điện tử bắt buộc phải có kí hiệu nào?
Câu 41: Hãy nêu các thành phần cơ bản của mạng máy tính?
Câu 42: Em hãy nêu ví dụ về lợi ích của Internet trong việc phục vụ học tập của học sinh?
Câu 43: Bố/mẹ em muốn kết nối máy tính với Internet, em hãy tư vấn cho bố/mẹ em việc cần làm thích hợp?
Câu 44: Khi nghi ngờ thư điện tử nhận được là thư rác, em sẽ xử lí như thế nào?
Câu 45: Khi đăng kí thành công một tài khoản thư điện tử, em cần nhớ gì để có thể đăng nhập vào lần sau?
Câu 46: Vì sao dữ liệu khi đưa vào máy tính phải được mã hoá?
Câu 47: World Wide Web là gì?
Câu 48: Bit là gì?
Câu 49: Theo em, bệnh “nghiện Internet" có những biểu hiện như thế nào?
Câu 50: Hình ảnh sau đây cho em biết là ta đang thực hiện công việc gì trên mạng Internet?
Câu 51: Trong trang web, liên kết (hay siêu liên kết) là gì?
Câu 52: Các thao tác nói, chia sẻ, thông báo, tuyên truyền, biểu đạt, trò chuyện,... của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử li thông tin?
Câu 53: Bao nhiêu ‘byte’ tạo thành một ‘kilobyte’?
Câu 54: Khi đặt mật khẩu cho thư điện tử của mình, em nên đặt mật khẩu như thế nào để đảm bảo tính bảo mật?
Câu 55: Thế nào là vật mang tin?
Câu 56: Dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dạng gì?
Câu 57: Để kết nối với Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi ai?
Câu 58: Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?
Câu 59: Mỗi website bắt buộc phải có gì mới truy cập được website đó?
Câu 60: Em hãy chọn một cụm từ cho dưới đây vào hình ảnh tương ứng sau cho đúng?
Câu 30. Trong các câu sau, câu nào đúng? A. Thông tin trên trang Web chỉ có dạng văn bản. B. Sử dụng siêu liên kết chỉ xem được một đoạn văn bản trong cùng một trang web C. Không biết địa chỉ website vẫn truy cập được website đó để xem thông tin. D. Với một siêu văn bản, người đọc có thể không đọc tuần tự, có thể từ tài liệu này di chuyển đến các tài liệu khác nhờ các siêu liên kết