Các cực giữ dây chảy và dây dẫn của cầu chì thường được làm bằng:
A. Đồng
B. Nhôm
C. Sắt
D. Cả 3 đáp án trên
Các cực giữ dây chảy và dây dẫn của cầu chì được làm bằng:
A. Đồng
B. Nhôm
C. Chì
D. Cả 3 đáp án trên
Khoanh tròn vào chữ cái trước phương án đúng.
1. Bếp điện dùng dây may xo hoạt động dựa trên tác dụng nào của dòng điện? a. Tác dụng nhiệt b. Tác dụng phát sáng c. Tác dụng hóa học d. Cả a, b, c đều đúng
2. Tác dụng từ của dòng điện có ứng dụng: a. làm nam châm vĩnh cửu. b. làm nam châm điện c. cả a, b đều đúng. d. cả a, b đều sai
3. Dòng điện có tác dụng hóa học vì nó có thể: a. Phân tích dung dịch muối đồng để tạo lớp đồng bám trên các thỏi than. b.Tạo thành lớp đồng bám trên thỏi than nối với cực âm khi dòng điện đi qua c. Tạo thành lớp đồng bám trên thỏi than nối với cực dương của nguồn d. Làm co giật các sinh vật ở trong dung dịch muối đồng
4. Người ta thường lắp dây chì vào bộ phận tự ngắt của mạch điện(cầu chì) vì: a. Giá thành rẻ. b. Dây chì mềm, dễ uốn. c. Chì có nhiệt độ nóng chảy thấp. d. Cả 3 lí do trên.
5. Dòng điện có tác dụng sinh lí vì nó có thể: a. Phân tích dung dịch muối đồng thành đồng nguyên chất. b. Gây ra vết bỏng trên cơ thể khi ta chạm vào bóng đèn đang nóng sáng. c. Làm biến dạng một số đồ vật làm bằng chất dẫn điện. d. Làm chân, tay bị co giật.
B. Tự luận.
6. Cho các bộ phận sau: 2 pin, bóng đèn, công tắc đóng, dây dẫn. a. Vẽ sơ đồ mạch điện gồm các bộ phận trên. b. Dùng mũi tên xác định chiều dòng điện trong mạch.
Vật liệu làm dây chảy cho cầu chì có nhiệt độ nóng chảy thấp
A. Nhựa B. Chì C. Nhôm D. Đồng
Câu 1: Cầu chì cấu tạo gồm các bộ phận sau: vỏ, dây chảy, các cực giữ dây chảy, dây dẫn điện. Cầu chì có công dụng giúp bảo vệ mạch điện khi có sự cố quá tải hoặc ngắn mạch. Trong các bộ phận này, bộ phận nào quan trọng nhất? Vì sao?
Trong cầu chì, bộ phận quan trọng nhất là dây chảy, được mắc nối tiếp với mạch điện cần bảo vệ. Khi xảy ra sự cố ngắn mạch hoặc quá tải, điện áp bị tăng lên quá giá trị định mức làm cầu chì nổ, mạch điện bị ngắt. Nhờ đó mà mạch điện, các đồ dùng điện và thiết bị điện được bảo vệ.
1. Chọn đáp án đúng : Một vật có trọng lượng 27 N, thể tích 1 lít. Vật đó được làm từ:
A. Chì B. Sắt
C. Nhôm D. Gỗ
2. Chọn đáp án đúng: Một thỏi nhôm khi đun nóng chảy thì:
A. Trọng lượng riêng tăng.
B. Khối lượng riêng giảm.
C. Thể tích giảm.
D. Áp suất tăng.
Mn ơi giúp mik với mik cần gấp ạ
Câu 11: Cấu tạo roto gồm mấy phần?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 12: Cấu tạo của cầu chì gồm mấy phần?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 13: Bộ phận quan trong nhất của cầu chì là:
A. Vỏ
B. Dây chảy
C. Cực giữ dây chảy
D. Cực giữ dây dẫn điện
Câu 14: Aptomat dùng thay thế cho:
A. Cầu chì
B. Cầu dao
C. Cầu chì và cầu dao
D. Công tắc
Câu 15: Số liệu kĩ thuật ghi trên aptomat là:
A. Điện áp định mức
B. Dòng điện định mức
C. Điện áp và dòng điện định mức
D. Điện trở
Câu 16: Chọn phát biểu đúng:
A. Dây chảy mắc song song với mạch điện cần bảo vệ
B. Dây chảy mắc nối tiếp với mạch điện cần bảo vệ
C. Dây chảy mắc song song hay nối tiếp với mạch điện cần bảo vệ tùy thuộc từng
trường hợp cụ thể
D. Dây chảy mắc ngoài mạch điện cần bảo vệ.
Câu 17: Công dụng của cầu chì là:
A. Bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện
B. Bảo vệ an toàn cho mạch điện
C. Bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện và mạch điện
D. Trang trí
Câu 18: Cầu chì giúp bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện, mạch điện khi:
A. Ngắn mạch
B. Quá tải
C. Ngắn mạch hoặc quá tải
D. Ngắn mạch và quá tải
Câu 19: Vỏ cầu chì làm bằng:
A. Sứ
B. Thủy tinh
C. Sứ hoặc thủy tinh
D. Kim loại
Câu 20: Trên một bóng đèn sợi đốt ghi 220V, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là:
A. Điện áp định mức của bóng đèn.
B. Công suất định mức của bóng đèn
C. Cường độ định mức của bóng đèn
D. Giá trị của bóng đèn
Câu 11: Cấu tạo roto gồm mấy phần?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 12: Cấu tạo của cầu chì gồm mấy phần?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 13: Bộ phận quan trong nhất của cầu chì là:
A. Vỏ
B. Dây chảy
C. Cực giữ dây chảy
D. Cực giữ dây dẫn điện
Câu 14: Aptomat dùng thay thế cho:
A. Cầu chì
B. Cầu dao
C. Cầu chì và cầu dao
D. Công tắc
Câu 15: Số liệu kĩ thuật ghi trên aptomat là:
A. Điện áp định mức
B. Dòng điện định mức
C. Điện áp và dòng điện định mức
D. Điện trở
Câu 16: Chọn phát biểu đúng:
A. Dây chảy mắc song song với mạch điện cần bảo vệ
B. Dây chảy mắc nối tiếp với mạch điện cần bảo vệ
C. Dây chảy mắc song song hay nối tiếp với mạch điện cần bảo vệ tùy thuộc từng
trường hợp cụ thể
D. Dây chảy mắc ngoài mạch điện cần bảo vệ.
Câu 17: Công dụng của cầu chì là:
A. Bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện
B. Bảo vệ an toàn cho mạch điện
C. Bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện và mạch điện
D. Trang trí
Câu 18: Cầu chì giúp bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện, mạch điện khi:
A. Ngắn mạch
B. Quá tải
C. Ngắn mạch hoặc quá tải
D. Ngắn mạch và quá tải
Câu 19: Vỏ cầu chì làm bằng:
A. Sứ
B. Thủy tinh
C. Sứ hoặc thủy tinh
D. Kim loại
Câu 20: Trên một bóng đèn sợi đốt ghi 220V, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là:
A. Điện áp định mức của bóng đèn.
B. Công suất định mức của bóng đèn
C. Cường độ định mức của bóng đèn
D. Giá trị của bóng đèn
Câu 11: Cấu tạo roto gồm mấy phần?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 12: Cấu tạo của cầu chì gồm mấy phần?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 13: Bộ phận quan trong nhất của cầu chì là:
A. Vỏ
B. Dây chảy
C. Cực giữ dây chảy
D. Cực giữ dây dẫn điện
Câu 14: Aptomat dùng thay thế cho:
A. Cầu chì
B. Cầu dao
C. Cầu chì và cầu dao
D. Công tắc
Câu 15: Số liệu kĩ thuật ghi trên aptomat là:
A. Điện áp định mức
B. Dòng điện định mức
C. Điện áp và dòng điện định mức
D. Điện trở
Câu 16: Chọn phát biểu đúng:
A. Dây chảy mắc song song với mạch điện cần bảo vệ
B. Dây chảy mắc nối tiếp với mạch điện cần bảo vệ
C. Dây chảy mắc song song hay nối tiếp với mạch điện cần bảo vệ tùy thuộc từng
trường hợp cụ thể
D. Dây chảy mắc ngoài mạch điện cần bảo vệ.
Câu 17: Công dụng của cầu chì là:
A. Bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện
B. Bảo vệ an toàn cho mạch điện
C. Bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện và mạch điện
D. Trang trí
Câu 18: Cầu chì giúp bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện, mạch điện khi:
A. Ngắn mạch
B. Quá tải
C. Ngắn mạch hoặc quá tải
D. Ngắn mạch và quá tải
Câu 19: Vỏ cầu chì làm bằng:
A. Sứ
B. Thủy tinh
C. Sứ hoặc thủy tinh
D. Kim loại
Câu 20: Trên một bóng đèn sợi đốt ghi 220V, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là:
A. Điện áp định mức của bóng đèn.
B. Công suất định mức của bóng đèn
C. Cường độ định mức của bóng đèn
D. Giá trị của bóng đèn
Câu 11: Cấu tạo roto gồm mấy phần?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 12: Cấu tạo của cầu chì gồm mấy phần?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 13: Bộ phận quan trong nhất của cầu chì là:
A. Vỏ
B. Dây chảy
C. Cực giữ dây chảy
D. Cực giữ dây dẫn điện
Câu 14: Aptomat dùng thay thế cho:
A. Cầu chì
B. Cầu dao
C. Cầu chì và cầu dao
D. Công tắc
Câu 15: Số liệu kĩ thuật ghi trên aptomat là:
A. Điện áp định mức
B. Dòng điện định mức
C. Điện áp và dòng điện định mức
D. Điện trở
Câu 16: Chọn phát biểu đúng:
A. Dây chảy mắc song song với mạch điện cần bảo vệ
B. Dây chảy mắc nối tiếp với mạch điện cần bảo vệ
C. Dây chảy mắc song song hay nối tiếp với mạch điện cần bảo vệ tùy thuộc từng
trường hợp cụ thể
D. Dây chảy mắc ngoài mạch điện cần bảo vệ.
Câu 17: Công dụng của cầu chì là:
A. Bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện
B. Bảo vệ an toàn cho mạch điện
C. Bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện và mạch điện
D. Trang trí
Câu 18: Cầu chì giúp bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện, mạch điện khi:
A. Ngắn mạch
B. Quá tải
C. Ngắn mạch hoặc quá tải
D. Ngắn mạch và quá tải
Câu 19: Vỏ cầu chì làm bằng:
A. Sứ
B. Thủy tinh
C. Sứ hoặc thủy tinh
D. Kim loại
Câu 20: Trên một bóng đèn sợi đốt ghi 220V, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là:
A. Điện áp định mức của bóng đèn.
B. Công suất định mức của bóng đèn
C. Cường độ định mức của bóng đèn
D. Giá trị của bóng đèn
Câu 22: Các vật liệu dẫn điện thường dùng là:
A. Đồng, nhôm, sắt. B. Đồng, nhôm, bạc.
C. Đồng, nhôm, chì. D. Đồng, nhôm, vàng.
Các vật liệu dẫn điện thường dùng là:
A. Đồng, nhôm, sắt. B. Đồng, nhôm, bạc.
C. Đồng, nhôm, chì. D. Đồng, nhôm, vàng.
Xét các phát biểu sau về cầu chì:
1. Dựa theo hình dạng cầu chì, cầu chì có: cầu chì hộp, cầu chì ống, cầu chì nút, …
2. Trong cầu chì, bộ phận quan trọng nhất là dây chảy.
3. Vỏ cầu chì thường được làm bằng sứ hoặc thủy tinh, bên ngoài ghi điện áp và dòng điện định mức.
4. Khi dòng điện tăng lên quá giá trị định mức, dây chảy cầu chì nóng chảy và bị đứt (cầu chì nổ) làm mạch điện hở.
5. Các cực giữ dây chảy và dây dẫn được làm bằng đồng.
Số phát biểu đúng là:
A. 3.
|
B. 2.
|
C. 4.
|
D. 5. |
Xét các phát biểu sau về cầu chì:
✔1. Dựa theo hình dạng cầu chì, cầu chì có: cầu chì hộp, cầu chì ống, cầu chì nút, …
✔2. Trong cầu chì, bộ phận quan trọng nhất là dây chảy.
✔3. Vỏ cầu chì thường được làm bằng sứ hoặc thủy tinh, bên ngoài ghi điện áp và dòng điện định mức.
✔4. Khi dòng điện tăng lên quá giá trị định mức, dây chảy cầu chì nóng chảy và bị đứt (cầu chì nổ) làm mạch điện hở.
✔5. Các cực giữ dây chảy và dây dẫn được làm bằng đồng.
Vậy chọn D
Xét các phát biểu sau về cầu chì:
1. Dựa theo hình dạng cầu chì, cầu chì có: cầu chì hộp, cầu chì ống, cầu chì nút, …
2. Trong cầu chì, bộ phận quan trọng nhất là dây chảy.
3. Vỏ cầu chì thường được làm bằng sứ hoặc thủy tinh, bên ngoài ghi điện áp và dòng điện định mức.
4. Khi dòng điện tăng lên quá giá trị định mức, dây chảy cầu chì nóng chảy và bị đứt (cầu chì nổ) làm mạch điện hở.
5. Các cực giữ dây chảy và dây dẫn được làm bằng đồng.
Số phát biểu đúng là:
A. 2.
|
B. 3.
|
C. 5.
|
D. 4. |
1. Dựa theo hình dạng cầu chì, cầu chì có: cầu chì hộp, cầu chì ống, cầu chì nút, …
2. Trong cầu chì, bộ phận quan trọng nhất là dây chảy.
3. Vỏ cầu chì thường được làm bằng sứ hoặc thủy tinh, bên ngoài ghi điện áp và dòng điện định mức.
4. Khi dòng điện tăng lên quá giá trị định mức, dây chảy cầu chì nóng chảy và bị đứt (cầu chì nổ) làm mạch điện hở.
5. Các cực giữ dây chảy và dây dẫn được làm bằng đồng.
=> 5