Khi kéo dũa về cần:
A. Kéo nhanh
B. Kéo nhẹ nhàng
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
VẬT LÝ 6
C1: Dùng cùng một tấm ván làm mặt phẳng nghiêng để lần lượt đưa hai vật có khối
lượng m1 và m2 lên vị trí A, m1>m2. Hãy chỉ ra đáp án đúng khi so sánh lực kéo trong
hai trường hợp:
A. Lực kéo vật m2 lớn hơn lực kéo vật m1
B. Lực kéo vật m1 lớn hơn lực kéo vật m2
C. Lực kéo hai vật là như nhau
D. Không so sánh được
C2: Chọn câu trả lời đúng. Tác dụng của ròng rọc động
A. Làm tăng lực kéo
B. Làm lực kéo vật nhỏ hơn trọng lượng của vật.
C. Làm thay đổi hướng của lực kéo só với khi kéo trực tiếp
D. Cả B và C đều đúng
CẦN GẤP!!!!!
AI NHANH TICK CHO!!!!!!
C1: Dùng cùng một tấm ván làm mặt phẳng nghiêng để lần lượt đưa hai vật có khối
lượng m1 và m2 lên vị trí A, m1>m2. Hãy chỉ ra đáp án đúng khi so sánh lực kéo trong
hai trường hợp:
A. Lực kéo vật m2 lớn hơn lực kéo vật m1
B. Lực kéo vật m1 lớn hơn lực kéo vật m2
C. Lực kéo hai vật là như nhau
D. Không so sánh được
C2: Chọn câu trả lời đúng. Tác dụng của ròng rọc động
A. Làm tăng lực kéo
B. Làm lực kéo vật nhỏ hơn trọng lượng của vật.
C. Làm thay đổi hướng của lực kéo só với khi kéo trực tiếp
D. Cả B và C đều đúng
#quankun^^
Đáp án nào dưới đây nêu đúng tính chất của gang?
A. Nhẹ, có ánh kim, không gỉ, dễ kéo sợi hay dát mỏng
B. Bền, dễ dát mỏng, dễ dàng dập, uốn
C. Cứng, bền, dẻo, dễ uốn, dễ kéo sợi
D.Cứng, giòn, không thể uốn hay kéo sợi
Câu 1:Vai trò của chăn nuôi là:
A. Cung cấp thực phẩm B. Cung cấp sức kéo
C. Cung cấp phân bón D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 2:Sau khi trồng bao nhiêu tháng phải tiến hành chăm sóc cây :
A. 7 đến 8 B. 1 đến 3 C. 10 đến 12 D. sau 1 năm
Câu 3:Muốn có giống vật nuôi lai tạo ta ghép
A. Lợn Ỉ - Lợn Đại bạch B. Lợn Ỉ - Lợn Ỉ
C. Bò Hà lan – Bò Hà lan D. Bò Vàng – Bò Vàng
Câu 4: Cách phục hồi rừng sau khi khai thác trắng là:
A. Trồng rừng B. Trồng cây công nghiệp
C. Rừng có khả năng tự phục hồi D. Trồng hoa màu
Câu 5:Sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể vật nuôi gọi là:
A. Sự sinh trưởng B.Sự phát dục C.Sự lớn lên D.Sựsinh sản
Câu 6: Giống vật nuôi quyết định……chăn nuôi:
A. Năng suất B. Năng suất và chất lượng
C. Chất lượng D. Giá thành
Câu 7:Phát biểu nào sau đây không đúng về biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi?
A. Chăm sóc vật nuôi chu đáo
B. Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin
C. Để vật nuôi tiếp xúc với mầm bệnh
D. Vệ sinh chuồng nuôi thường xuyên
Câu 8: (0,5 điểm)Các phương pháp chế biến và dự trữ thức ăn gồm:
A. Vật lí học
B. Hóa học
C. Vi sinh học
D. Tất cả các phương pháp trên
Câu 9: (0,5 điểm)Thức ăn giàu Protein có hàm lượng Protein trong thức ăn là:
A. Lớn hơn 14% B. Lớn hơn 30%
C. Lớn hơn 50% D. Nhỏ hơn 50%
Câu10: (0,5 điểm)Cung cấp dinh dưỡng cho vật nuôi cái sinh sản ở giai đoạn nuôi con có tác dụng
A.Tạo sữa nuôi con B. Chuẩn bị cho tiết sữa sau đẻ
C. Nuôi thai D. Nuôi cơ thể mẹ và tăng trưởng
Câu 11: (0,5 điểm) Thời gian chăm sóc cây rừng sau khi trồng liên tục là:
A. 4 năm B. 5 năm C. 6 năm D. 7 năm
Câu 12: (0,5 điểm)Tình hình rừng sau khi khai thác trắng là:
A. Cây gỗ, cây tái sinh còn nhiều B. Độ che phủ của tán rừng vẫn còn
C. Rừng có khả năng tự phục hồi D. Đất bị xói mòn, trơ sỏi đá
Câu 13:(0,5 điểm)Sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể vật nuôi gọi là:
A. Sự sinh trưởng B.Sự phát dục C.Sự lớn lên D.Sựsinh sản
Câu 14: (0,5 điểm)Ví dụ nào sau đây đúng với chọn phối cùng giống
A. Gà Ri x Gà Lơgo B. Lợn Móng Cái x Lợn Móng Cái
C. Vịt cỏ x Vịt Ômôn D. Lợn Ỉ x Lợn Móng Cái
Câu 15: (0,5 điểm)Thức ăn vật nuôi có những thành phần dinh dưỡng nào?
A. Nước và Protein. B. Nước, Muối khoáng, Vitamin.
C. Protein, Lipit, Gluxit. D. Nước và chất khô.
Câu 16: (0,5 điểm) Trong các phương pháp sản xuất thức ăn sau, phương pháp nào không phải là phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein :
A. Nuôi giun đất B. Nhập khẩu ngô, bột
C. Chế biến sản phẩm nghề cá D. Trồng xen canh cây họ đậu
Câu 17: (0,5 điểm) Thức ăn giàu gluxit có hàm lượng gluxit trong thức ăn là:
A. Lớn hơn 14% B. Lớn hơn 30%
C. Lớn hơn 50% D. Nhỏ hơn 50%
C
Câu 18: (0,5 điểm)Các yếu tố bên trong gây bệnh cho vật nuôi là:
A. Miễn dịch B. Di truyền
C. Miễn dịch, nuôi dưỡng D. Nuôi dưỡng, chăm sóc
Câu 19:(0,5 điểm)Có mấy loại khai thác rừng:
a. Khai thác trắng. b. Khai thác dần.
c. Khai thác chọn . d. Tất cả các đáp án trên.
Câu 20:(0,5 điểm)Có mấy cách phân loại giống vật nuôi :
a. Theo địa lý
b. Theo hình thái, ngoại hình
c. Theo mức độ hoàn thiện của giống
d. Theo hướng sản xuất
e. Cả 4 đáp án trên đều đúng
Câu 21: (0,5 điểm)Ý nào sau đây không đúng khi nói về thức ăn vật nuôi?
A. Mỗi loại thức ăn vật nuôi luôn có đầy đủ và cân đối thành phần các chất dinh dưỡng.
B. Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ: thực vật, động vật và chất khoáng.
C. Mỗi loại thức ăn có tỉ lệ và thành phần các chất dinh dưỡng khác nhau.
D. Vật nuôi chỉ ăn được những loại thức ăn phù hợp đặc điểm sinh lí tiêu hóa của chúng.
Câu 22:(0,5 điểm)Có mấy phương pháp nhân giống vật nuôi :
a. Thuần chủng b. Lai tạo c. Cả 2 đáp án trên đều đúng
Câu 23:(0,5 điểm)Thức ăn vật nuôi có mấy nguồn gốc :
a. Thực vật b. Động vật
c. Khoáng ,vi ta min d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 24:(0,5 điểm)Quy trình trồng cây con có bầu gồm 6 bước ?
a. Đúng b. Sai
Câu 25: (0,5 điểm)Điều kiện cho phép khai thác chọn lượng gỗ của một khu rừng ở nước ta là ?
a. Nhỏ hơn 15% b. Nhỏ hơn 25% c. Nhỏ hơn 35%
Câu 26: (2điểm)Hãy hoàn thành bảng sau:
Thành phần dinh dưỡng của thức ăn | Qua đường tiêu hóa của vật nuôi | Chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ |
Nước | Nước | |
Protein |
| |
Li pit |
| |
| Đường đơn | |
| I on khoáng | |
Vi ta min |
|
II.Tự luận :
Câu 27:Nêu các công việc chăm sóc rừng sau khi trồng ?
Câu 28:Giống vật nuôi là gì ? Điều kiện để được công nhận là một giống vật nuôi?
Câu 29:Vắc xin là gì? Tác dụng của văc xin?
Câu 30:Giải thích câu nói về phương châm của chăn nuôi là :
“ Phòng bệnh hơn chữa bệnh”
Câu 31:Thức ăn vật nuôi là gì ? Thức ăn vật nuôi có mấy nguồn gốc ? Cho ví dụ về thức ăn có nguồn gốc thực vật mà em biết ?
Câu 32: Trình bày những nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi?
Câu 33:Vệ sinh trong chăn nuôi có tầm quan trọng như thế nào?
Câu 34:Thức ăn có vai trò như thế nào đến vật nuôi?
Câu 1:Vai trò của chăn nuôi là:
A. Cung cấp thực phẩm B. Cung cấp sức kéo
C. Cung cấp phân bón D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 2:Sau khi trồng bao nhiêu tháng phải tiến hành chăm sóc cây :
A. 7 đến 8 B. 1 đến 3 C. 10 đến 12 D. sau 1 năm
Câu 3:Muốn có giống vật nuôi lai tạo ta ghép
A. Lợn Ỉ - Lợn Đại bạch B. Lợn Ỉ - Lợn Ỉ
C. Bò Hà lan – Bò Hà lan D. Bò Vàng – Bò Vàng
Câu 4: Cách phục hồi rừng sau khi khai thác trắng là:
A. Trồng rừng B. Trồng cây công nghiệp
C. Rừng có khả năng tự phục hồi D. Trồng hoa màu
Câu 5:Sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể vật nuôi gọi là:
A. Sự sinh trưởng B.Sự phát dục C.Sự lớn lên D.Sựsinh sản
Câu 6: Giống vật nuôi quyết định……chăn nuôi:
A. Năng suất B. Năng suất và chất lượng
C. Chất lượng D. Giá thành
Câu 7:Phát biểu nào sau đây không đúng về biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi?
A. Chăm sóc vật nuôi chu đáo
B. Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin
C. Để vật nuôi tiếp xúc với mầm bệnh
D. Vệ sinh chuồng nuôi thường xuyên
Câu 8: (0,5 điểm)Các phương pháp chế biến và dự trữ thức ăn gồm:
A. Vật lí học
B. Hóa học
C. Vi sinh học
D. Tất cả các phương pháp trên
Câu 9: (0,5 điểm)Thức ăn giàu Protein có hàm lượng Protein trong thức ăn là:
A. Lớn hơn 14% B. Lớn hơn 30%
C. Lớn hơn 50% D. Nhỏ hơn 50%
Câu10: (0,5 điểm)Cung cấp dinh dưỡng cho vật nuôi cái sinh sản ở giai đoạn nuôi con có tác dụng
A.Tạo sữa nuôi con
B. Chuẩn bị cho tiết sữa sau đẻ
C. Nuôi thai
D. Nuôi cơ thể mẹ và tăng trưởng
Câu 11: (0,5 điểm) Thời gian chăm sóc cây rừng sau khi trồng liên tục là:
A. 4 năm B. 5 năm C. 6 năm D. 7 năm
Câu 12: (0,5 điểm)Tình hình rừng sau khi khai thác trắng là:
A. Cây gỗ, cây tái sinh còn nhiều B. Độ che phủ của tán rừng vẫn còn
C. Rừng có khả năng tự phục hồi D. Đất bị xói mòn, trơ sỏi đá
Câu 13:(0,5 điểm)Sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể vật nuôi gọi là:
A. Sự sinh trưởng B.Sự phát dục C.Sự lớn lên D.Sựsinh sản
Câu 14: (0,5 điểm)Ví dụ nào sau đây đúng với chọn phối cùng giống
A. Gà Ri x Gà Lơgo B. Lợn Móng Cái x Lợn Móng Cái
C. Vịt cỏ x Vịt Ômôn D. Lợn Ỉ x Lợn Móng Cái
Câu 15: (0,5 điểm)Thức ăn vật nuôi có những thành phần dinh dưỡng nào?
A. Nước và Protein. B. Nước, Muối khoáng, Vitamin.
C. Protein, Lipit, Gluxit. D. Nước và chất khô.
Câu 16: (0,5 điểm) Trong các phương pháp sản xuất thức ăn sau, phương pháp nào không phải là phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein :
A. Nuôi giun đất B. Nhập khẩu ngô, bột
C. Chế biến sản phẩm nghề cá D. Trồng xen canh cây họ đậu
Câu 17: (0,5 điểm) Thức ăn giàu gluxit có hàm lượng gluxit trong thức ăn là:
A. Lớn hơn 14% B. Lớn hơn 30%
C. Lớn hơn 50% D. Nhỏ hơn 50%
Câu 18: (0,5 điểm)Các yếu tố bên trong gây bệnh cho vật nuôi là:
A. Miễn dịch B. Di truyền
C. Miễn dịch, nuôi dưỡng D. Nuôi dưỡng, chăm sóc
Câu 19:(0,5 điểm)Có mấy loại khai thác rừng:
a. Khai thác trắng. b. Khai thác dần.
c. Khai thác chọn . d. Tất cả các đáp án trên.
Câu 20:(0,5 điểm)Có mấy cách phân loại giống vật nuôi :
a. Theo địa lý
b. Theo hình thái, ngoại hình
c. Theo mức độ hoàn thiện của giống
d. Theo hướng sản xuất
e. Cả 4 đáp án trên đều đúng
Câu 21: (0,5 điểm)Ý nào sau đây không đúng khi nói về thức ăn vật nuôi?
A. Mỗi loại thức ăn vật nuôi luôn có đầy đủ và cân đối thành phần các chất dinh dưỡng.
B. Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ: thực vật, động vật và chất khoáng.
C. Mỗi loại thức ăn có tỉ lệ và thành phần các chất dinh dưỡng khác nhau.
D. Vật nuôi chỉ ăn được những loại thức ăn phù hợp đặc điểm sinh lí tiêu hóa của chúng.
Câu 22:(0,5 điểm)Có mấy phương pháp nhân giống vật nuôi :
a. Thuần chủng b. Lai tạo c. Cả 2 đáp án trên đều đúng
Câu 23:(0,5 điểm)Thức ăn vật nuôi có mấy nguồn gốc :
a. Thực vật b. Động vật
c. Khoáng ,vi ta min d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 24:(0,5 điểm)Quy trình trồng cây con có bầu gồm 6 bước ?
a. Đúng b. Sai
Câu 25: (0,5 điểm)Điều kiện cho phép khai thác chọn lượng gỗ của một khu rừng ở nước ta là ?( câu này mik ko chắc nha)
a. Nhỏ hơn 15% b. Nhỏ hơn 25% c. Nhỏ hơn 35%
Yêu cầu của mối nối dây dẫn điện là:
A. An toàn điện B. Đảm bảo về mặt mĩ thuật
C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác
Mình đố các bạn : chứng minh rằng số có dạng abc - (a+b+c) chia hết cho 9
(kéo xuống để coi đáp án)
đáp án là : abc - (a+b+c) = 100a +10b + c -(a+b+c)=99a +9b mà 99 và 9 đều chia hết cho 9 nên 99a + 9b chia hết cho 9 hay abc - (a+b+c)
\(\overline{abc}-\left(a+b+c\right)=100a+10b+c-a-b-c=99a+9b=9\left(11a+b\right)⋮9\)
Một lực F → không đổi liên tục kéo một vật chuyển động với vận tốc v → theo hướng F → . Công suốt của lực F → là :
A. Fvt
B. Fv
C. Ft
D. Fv2
Chọn đáp án đúng
Chọn B.
Giả sử điểm đặt của lực F chuyển dời một đoạn Δs theo hướng của F, công ΔA của F là: ΔA = F.Δs
Do đó: Công suất của lực là:
Với Δt nhỏ, Δs/Δt là vận tốc tức thời v của xe tại thời điểm đang xét. Vậy P = F.v
một người dùng một ròng rọc cố định để kéo một vật có khối lượng 50 kg từ giếng sâu 8m lên đều trong 20 giây a) Tính công mặt công suất của người kéo b) để lực kéo vật lên giảm đi một nửa thì cần dùng hệ thống ròng rọc mắc ntn và khi đó cần kéo đầu dây di chuyển bao nhiêu mét ? Ai giải gấp giúp mik vs ạ , mik c.ơn trc ạ ❤
Công
\(A=P.h=10m.h=10.50.8=4000J=4kJ\)
Công suất
\(P=\dfrac{A}{t}=\dfrac{4000}{20}=200W\)
Để lực kéo giảm đi 1 nửa thì cần mắc 1 ròng rọc động và khi đó đầu dây di chuyển số m là
\(s=2h=2.8=16m\)
Một ô tô khi khởi hành cần lực kéo 6000N,khi chuyển động thẳng đều chỉ cần lực kéo 2500N
A. Tính độ lớn ma sát khi chuyển động thẳng đều
B. Tính độ lớn của hợp lực làm xe chạy nhanh khi khởi hành
Nhận xét nào sau đây về lực tác dụng lên ô tô chuyển động trên đường là sai?
A. Lúc khởi hành, lực kéo mạnh hơn lực ma sát nghỉ.
B. Khi chuyển động thẳng đều trên đường nằm ngang lực kéo cân bằng với lực ma sát lăn.
C. Để xe chuyển động chậm lại thì cần hãm phanh để chuyển lực ma sát lăn thành lực ma sát trượt.
D. Cả 3 ý kiến đều sai.
Chọn D
Cả 3 nhận xét trên về lực tác dụng lên ô tô chuyển động trên đường đều là đúng nên đáp án D là sai.