Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Trần văn Phú
Xem chi tiết
Liah Nguyen
25 tháng 10 2021 lúc 9:46

to buy

giving

finished

How do you go to school?

I like learning English

Trần văn Phú
Xem chi tiết
Khai Hoan Nguyen
26 tháng 10 2021 lúc 10:23

6. washing

7. had

8. did

9. me to use his car

10. How much is the dictionary?

Xem chi tiết
Yến Hải
21 tháng 9 2019 lúc 17:32

THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN

THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN

Tobe

S + was/were + Ved/V2

Ví dụ:

She was an attractive girl. (Cô ấy đã từng là một cô gái cuốn hút.)

Verbs

S + Ved/V2

Ví dụ: I started loving him when I was the first year student.(Tôi đã bắt đầu yêu anh ấy khi còn là sinh viên năm thứ nhất.)

Công thức chung

S + was/were + V – ing

Ví dụ: She was playing piano lonely at night when a thief broke the window to get in. (Khi cô ấy đang chơi piano một mình giữa đêm thì một tên trộm đập vỡ cửa kính để đột nhập vào.)

Học Tốt!!!

trả lời

THÌ QUÁ KHỨ ĐƠNTHÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
TobeS + was/were + adj/NounVí dụ:She was an attractive girl. (Cô ấy đã từng là một cô gái cuốn hút.)VerbsS + V – edVí dụ: I started loving him when I was the first year student. (Tôi đã bắt đầu yêu anh ấy khi còn là sinh viên năm thứ nhất.)Công thức chungS + was/were + V – ingVí dụ: She was playing piano lonely at night when a thief broke the window to get in. (Khi cô ấy đang chơi piano một mình giữa đêm thì một tên trộm đập vỡ cửa kính để đột nhập vào.)   
 hc tốt 
Linh Còi
Xem chi tiết
Thảo Nguyênn
Xem chi tiết

Trả lời:

 My classes always ( begin ) begin at 7 a.m

Gt: Vì classes là số nhiều nên Verb ở dạng nguyên thể không chia thêm s hay es, còn always là rạng từ tần xuất, vs lại câu này là thì HTĐ

 ~ Nếu mk gt chưa hiểu bn cs thể ib để hỏi thêm ~

Em kham khảo công thức nhé.

Thể

Động từ “tobe”

Động từ “thường”

Khẳng định

S + am/is/are + ……

I + am

He, She, It  + is

You, We, They  + are

E.g.1:  I am a student. (Tôi là học sinh.)

E.g.2: They are teachers. (Họ đều là giáo viên.)

E.g.3: She is my mother. (Bà ấy là mẹ tôi.)

S + V(s/es) + ……

I, You, We, They  +  V (nguyên thể)

He, She, It  + V (s/es)

E.g.1:  He always swim in the evening. (Anh ấy luôn đi bơi vào buổi tối.)

E.g.2: Mei usually goes to bed at 11 p.m.  (Mei thường đi ngủ vào lúc 11 giờ tối).

E.g.3: Every Sunday we go to see my grandparents. (Chủ nhật hằng tuần chúng tôi thường đi thăm ông bà).

Phủ định

S + am/is/are + not +

is not = isn’t ;

are not = aren’t

E.g.: She is not my friend. (Cô ấy không phải là bạn tôi.)

S + do/ does + not + V (nguyên thể)

do not = don’t

does not = doesn’t

E.g.: He doesn't work in a shop. (Anh ta không làm việc ở cửa tiệm.)

Nghi vấn

Yes – No question (Câu hỏi ngắn) 

Q: Am/ Are/ Is  (not) + S + ….?

A: Yes, S + am/ are/ is.

     No, S + am not/ aren’t/ isn’t. 

E.g.:  Are you a student?

Yes, I am. / No, I am not.

Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)

Wh- + am/ are/ is  (not) + S + ….?

E.g.:

a) What is this? (Đây là gì?)

b) Where are you? (Bạn ở đâu thế?)

Yes – No question (Câu hỏi ngắn)

Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..?

A: Yes, S + do/ does.

      No, S + don’t/ doesn’t.

E.g.:  Do you play tennis?

Yes, I do. / No, I don’t.

Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)

Wh- + do/ does (not) + S + V(nguyên thể)….?

E.g.:

a) Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?)

b) What do you do? (Cậu làm nghề gì  vậy?)

Chia động từ ( thì hiện tại đơn )

- My classes always ( begin )..........begin.....at 7 a.m

hc tốt 

Thuỳ Dương
Xem chi tiết
Nguyễn acc 2
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Khánh Huyền
19 tháng 1 2022 lúc 21:25

1. is coming - has
2. drives
3. buy
4. go
5. is - is reading - goes
6. do you like
7. Don't watch - is
8. is seeing

Lương Đại
19 tháng 1 2022 lúc 21:25

1, is coming / has

2, drives

3, buy

4, go

5, Where is John ? / he is reading / goes

6, do you like 

7, Don't watch TV.... / it is hamful...

8, is seeing

☆Châuuu~~~(๑╹ω╹๑ )☆
19 tháng 1 2022 lúc 21:25

Chưa xong luôn:<

Băng Thị Thủy Tiên
Xem chi tiết
Gia Linh
29 tháng 6 2023 lúc 13:13

1. are

2. is wearing

3. is standing

4. are drinking

5. are dancing

6. are sitting

7. enjoying

8. chatting

9. go

10. dress

11. travel

12. make

lukaku bình dương
29 tháng 6 2023 lúc 13:12

bạn ôn lại các thì là được ờ bài này dễ mà

Đức Minh
Xem chi tiết
Gia Linh
1 tháng 8 2023 lúc 8:13

1. take / is raining

2. are you / have

3. get / rises

4. have

5. do - enjoy / like

6. destroy / are

7. will - grow

8. don’t produce

9. has / produces

10. will build

Đào Anh Thư ^_~
1 tháng 8 2023 lúc 8:16

1. take, is raining

2. are, am having

3. get, rises

4. enjoy, like

5. enjoy, stay

6. destroy, are

7. grows

8. do not produce

9. has, produces

10. build