Cân bằng phương trình sau:
S + NaOH \(\rightarrow\) Na2S + Na2SO3 + H2O
Cân bằng các phản ứng sau theo phương pháp electron:
1. SO2 + H2S \(\rightarrow\) S + H2O
2. Al + Fe3O4 \(\rightarrow\) Al2O3 + Fe
3. SO2 + Cl2 + H2O \(\rightarrow\) H2SO4 + HCl
4. MnO2 + HCl \(\rightarrow\) MnCl2 + Cl2 + H2O
5. Cu + HNO3 \(\rightarrow\) Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
6. Mg + H2SO4(n) \(\rightarrow\) MgSO4 + S + H2O
7*. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 \(\rightarrow\) Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
8*. H2S + KMnO4 + H2SO4 \(\rightarrow\) MnSO4 + K2SO4 + S\(\downarrow\) + H2O
Cân bằng những phương trình hóa học sau:
1.SO2 + Bao
2.Cao + So2
3.Na2SO3+ 2HCl
4.K2SO3+H2S04
5. Al+NaOH+H20
\(1.SO_2+BaO\rightarrow BaSO_3\)
\(2.CaO+SO_2\rightarrow CaSO_3\)
\(3.Na_2SO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+SO_2\uparrow+H_2O\)
\(4.K_2SO_3+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_3+SO_2\uparrow+H_20\)
5.\(2Al+2NaOH+2H_2O\rightarrow2NaAlO_2+3H_2\uparrow\)
\(1.SO_2+BaO\rightarrow BaSO_3\\ 2.CaO+SO_2\rightarrow CaSO_3\\ 3.Na_2SO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+SO_2+H_2O\\ 4.K_2SO_3+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+SO_2+H_2O\\ 5.2Al+2NaOH+2H_2O\rightarrow2NaAlO_2+3H_2\)
\(SO_2+BaO\rightarrow BaSO_3\)
\(CaO+SO_2\rightarrow CaSO_3\)
\(Na_2SO_3+HCl\rightarrow NaCl+SO_2+H_2O\)
\(K_2SO_3+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+H_2O+SO_2\)
\(Al+NaOH+H_2O\rightarrow NaAlO_2+H_2\)
Cân bằng chi tiết phương trình: Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 => Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
\(Na_2SO_3+KMnO_4+NaHSO_4\rightarrow Na_2SO_4+MnSO_4+K_2SO_4+H_2O\)
\(\times5|\)\(S^{+4}\Rightarrow S^{+6}+2e\)
\(\times2|\)\(Mn^{+7}+5e\Rightarrow Mn^{+2}\)
\(5Na_2SO_3+2KMnO_4+6NaHSO_4\rightarrow8Na_2SO_4+2MnSO_4+K_2SO_4+3H_2O\)
Trình bày các bước cân bằng các phản ứng oxi hóa-khử sau bằng phương pháp
thăng bằng electron?
a) KClO3 + NH3 ot⎯⎯→KCl + KNO3 + Cl2 + H2O
b) S + NaOH ot⎯⎯→ Na2SO4 + Na2S + H2O
c) FeI2 + H2SO4 ot⎯⎯→Fe2(SO4)3 + SO2 + I2 + H2O
d) MnO2 + K2MnO4 + H2SO4 ⎯⎯→ MnSO4 + KMnO4 + K2SO4 + H2O
Cân bằng các PT sau bằng phương pháp thăng bằng e
23. NaCl + MnO2 + H2SO4 Na2SO4 + MnSO4 + Cl2 + H2O
24. Na2S+ MnO2 + H2SO4 Na2SO4 + MnSO4+S+ H2O
25. FeO+ MnO2 + H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + MnSO4 + H2O
26. Fe304+ MnO2 + H2SO4 + Fe2(SO4)3 + MnSO4 + H2O
(Giúp mình mình cần gấp)
cân bằng phương trình hóa học
\(Co_2+NaOH\rightarrow Na_2Co_3+H_2O\)
Nhận biết các chất sau:
a) Na2SO3, NaCl, Na2S, AgNO3
b) K2S, Na2SO3, (NH4)2SO4, MgCl2, Cu(NO3)2
c)CuCl2, H2SO4, Ba(NO3)2, (NH4)2S, NaSHO4
d) Na2S, Na2SO3, Na2SO4, NaCl, CuSO4
e) NaOH, HCl, H2SO4, MgSO4, BaCl2
f) I2, Br2, KI, Na2S, NaCl
Cân bằng các PT sau bằng phương pháp thăng bằng e
23. NaCl + MnO2 + H2SO4 Na2SO4 + MnSO4 + Cl2 + H2O
24. Na2S+ MnO2 + H2SO4 Na2SO4 + MnSO4+S+ H2O
25. FeO+ MnO2 + H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + MnSO4 + H2O
26. Fe304+ MnO2 + H2SO4 + Fe2(SO4)3 + MnSO4 + H2O
(Giúp mình mình cần gấp)
Cho phản ứng :
Na 2 SO 3 + KMnO 4 + NaHSO 4 → Na 2 SO 4 + MnSO 4 + K 2 SO 4 + H 2 O
Sau khi cân bằng tổng các hệ số của các chất (các số nguyên, tối giản) trong phương trình hoá học trên là
A. 23. B. 27.
C. 47 D.31
Cho các phương trình hóa học:
(1) Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O;
(2) Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O;
(3) HNO3 + NaOH → NaNO3 + H2O;
(4) H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O.
Các phương trình có cùng phương trình ion thu gọn là
A. (1) và (2)
B. (2) và (3)
C. (3) và (4)
D. (1) và (3)