Lập sơ đồ khối của ax+b=0 với a khác b
Sơ đồ khối của ax+b=0
Cho 4,8 gam magie tác dụng vừa đủ với axit clohiđric theo sơ đồ sau: Mg+ HCI ---> MgCI²+ H² a) Tính số mol Mg và lập phương trình phản ứng trên. b) Tính thể tích khí H² thoát ra(đktc) Tính khối lượng axit clohiđric(HCI) đã dùng cho phản ứng trên. Tính khối lượng muối magie clorua(MgCl²) sinh ra.
a, \(n_{Mg}=\dfrac{4,8}{24}=0,2mol\)
\(PTHH:Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
b, \(V_{H_2}=0,2.22,4=4,48l\)
\(n_{HCl}=0,2.2=0,4mol\)
\(m_{HCl}=0,4.36,5=14,6g\)
\(m_{MgCl_2}=0,2.95=19g\)
a: \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
\(n_{Mg}=\dfrac{4.8}{24}=0.2\left(mol\right)\)
b: \(n_{H_2}=n_{Mg}=0.2\left(mol\right)\)
\(\Leftrightarrow V_{H_2}=0.2\cdot22.4=4.48\left(lít\right)\)
\(n_{HCl}=2\cdot0.2=0.4\left(mol\right)\)
\(m_{HCl}=0.4\cdot36.5=14.6\left(g\right)\)
\(m_{MgCl_2}=0.2\cdot95=19\left(g\right)\)
hãy vẽ sơ đồ khối miêu tả thuật toán giải phương trình bậc nhất ax+b=0
Liệt kê và vẽ sơ đồ mô tả các thuật toán sau ax+b=0 (a#0) ax+b=0
Bước 1: Nhập a,b
Bước 2: Nếu a=0 thì
nếu b=0 thì phương trình vô số nghiệm
nếu b<>0 thì phương trình vô nghiệm
Nếu a<>0 thì x=-b/a;
Bước 3: kết thúc
Em hãy mô tả thuật toán giải phương trình bậc nhất ax + b = 0 (bằng liệt kê các bước hoặc bằng sơ đồ khối).
Mô tả thuật toán phương trình bậc nhất ax + b = 0 như sau:
1. Nhập giá trị của a và b từ bàn phím.
2. Nếu a=0:
- Nếu b=0, phương trình vô số nghiệm
- Nếu b=0, phương trình vô nghiệm.
3. Nếu a khác 0, x = -b/a.
4. Hiển thị giá trị của x trên màn hình.
giải phương trình bậc nhất ax+b=0 bằng phương pháp liệt kê và sơ đồ khối
cho hàm số y bằng ax (a khác 0) a, tìm hệ số a của hàm số biết rằng đồ thị của hàm số đi qua điểm M(1; -2) b, vẽ đồ thị hàm số y bằng ax với a vừa tìm được ở câu trên
a: Thay x=1 và y=-2 vào y=ax, ta được:
1xa=-2
hay a=-2
1. Thuật toán giải pt bậc 1 ax+b=0. 2. Vẽ sơ đồ khối thuật toán tìm số nhỏ hơn trong 2 số x, y.
Bài 1:
Bước 1: Nhập hai số thực a, b
Bước 2. Nếu a = 0
Bước 2.1. Nếu b ≠0 thì thông báo phương trình vô định, rồi kết thúc;
Bước 2.2. Nếu b = 0 thì gán x <- 0 rồi chuyển sang bước 4;
Bước 3: x <- -b/a
Bước 4. Đưa ra nghiệm X, rồi kết thúc.
Có 2 sơ đồchuyển đổi hóa học:
a. A->B->C->D->Cu(A,B,C,D là những hợp chất khác nhau của đồng)
b. Fe->E->F->G->H(E,F,G,H là những hợp chất khác nhau của sắt)
Đối với mỗi sơ đồ, hãy lập 2 dãy chuyển đổi cho phù hợp và viết các PTHH trong mỗi dãy số
a) A là CuCl2, B là Cu(NO3)2, C là Cu(OH)2, D là CuO
PT:
CuCl2 + AgNO3 \(\rightarrow\) AgCl \(\downarrow\) + Cu(NO3)2
Cu(NO3)2 + 2NaOH \(\rightarrow\) 2NaNO3 + Cu(OH)2
Cu(OH)2 \(\underrightarrow{t^o}\) CuO + H2O
b) E là FeCl2, F là Fe(OH)2, G là Fe(OH)3, H là Fe2O3
PTHH:
Fe + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + H2
FeCl2 + 2KOH \(\rightarrow\) 2KCl + Fe(OH)2 \(\downarrow\)
4Fe(OH)2 + 2H2O + O2 \(\rightarrow\) 4Fe(OH)3 \(\downarrow\)
2Fe(OH)3 \(\underrightarrow{t^o}\) Fe2O3 + 3H2O
cho hàm số y=ax(a khác 0) a,Điểm M( 4;2) thuộc hàm số trên. Tìm a b,Vẽ đồ thị của hàm số trên với a vừa tìm được