1)A.children. B.chicken. C.character. D.chair
2) A.curly. B.shy C.fly D.sky
3)A.joke. B local. C.blond
D.sociable
4)A.fourteen B.volunteer C.seen
D.free
1.A.sit B.fine C.nine D.line
2.A.children B.chicken C.chair D.character
3.A.curly B.shy C.fly D.sky
4.A.joke B.local C.blond D.sociable
5.A.fourteen B.volunteer C.seem D.free
6.A.honest B.hour C.honor D.humor
7.A.knife B.sink C.excite D.device
8.A.magic B.generous C.magazine D.refrigerator
9.A.deaf B.beat C.lead D.teach
1.A.sit B.fine C.nine D.line
2.A.children B.chicken C.chair D.character
3.A.curly B.shy C.fly D.sky
4.A.joke B.local C.blond D.sociable
5.A.fourteen B.volunteer C.seem D.free
6.A.honest B.hour C.honor D.humor
7.A.knife B.sink C.excite D.device
8.A.magic B.generous C.magazine D.refrigerator
9.A.deaf B.beat C.lead D.teach
Bộ phận làm nhiệm vụ giữ mồi của nhện là:
A.Chân bò B.Chân xúc giác C.Đôi kìm D.Miệng
Choose the word that has the underlined part pronounced differently:
1. A. happy B. character C. fat D. classmate
2. A. teacher B. pleasure C. please D. meet
3. A. tomorrow B. brown C. now D. how
4. A. joke B. local C. blond D. sociable
Choose the word that has the underlined part pronounced differently:
1. A. happy B. character C. fat D. classmate
2. A. teacher B. pleasure C. please D. meet
3. A. tomorrow B. brown C. now D. how
4. A. joke B. local C. blond D. sociable
Choose the word that has the underlined part pronounced differently:
1. A. happy B. character C. fat D. classmate
2. A. teacher B. pleasure C. please D. meet
3. A. tomorrow B. brown C. now D. how
4. A. joke B. local C. blond D. sociable
khoanh tròn cách phát âm khác
1.a,planet b.character c.happy d.classmate
2.a,letter b.twelve c.person d.sentence
khoanh tròn cách phát âm khác
1.a,planet b.character c.happy d.classmate
2.a,letter b.twelve c.person d.sentence
1.a,planet b.character c.happy d.classmate
2.a,letter b.twelve c.person d.sentence
I Chọn một từ có cách phát âm khác với 3 từ còn lại
1 a. prefer b. better c. worker d. teacher
2 a. boss b. shop c. month d. got
3 a. bound b. ground c. found d. cough
4 a. thin b. than c. they d. there
5 a. chair b. ache c. chicken d. child
I Chọn một từ có cách phát âm khác với 3 từ còn lại
1 a. prefer b. better c. worker d. teacher
2 a. boss b. shop c. month d. got
3 a. bound b. ground c. found d. cough
4 a. thin b. than c. they d. there
5 a. chair b. ache c. chicken d. child
1.chess children chemistry chicken
2.couduct customer upstair introduce
3.invented stopped walked looked
4.house sound ought counter
5.precaution directory emigrate message
1.chess children chemistry chicken
2.couduct customer upstair introduce
3.invented stopped walked looked
4.house sound ought counter
5.precaution directory emigrate message
1.Những nơi nào sau đây trong năm không có hiện tượng Mặt trời lên thiên đỉnh?
A.Vòng cực và chí tuyến B.Vòng cực và 2 cực
C.Xích đạo và vòng cực D.Xích đạo và 2 cực
2.Những nơi nào sau đây trong năm có hiện tượng Mặt trời lên thiên đỉnh?
A.Chí tuyến và xích đạo B.Xích đạo và vòng vực
C.Vòng cực và chí tuyến D.Chí tuyến và 2 cực
3.Nơi nào sau đây trong năm có 1 ngày luôn là toàn ngày ?
A.Xích đạo B.Chí tuyến Bắc C.Chí tuyến Nam D.Vòng cực
4.Nơi nào sau đây trong năm có 1 ngày luôn là toàn đêm?
A.Xích đạo B.Chí tuyến Bắc C.Chí tuyến Nam D.Vòng cực
Giai đoạn 2000-2005 châu lục có tỉ lệ gia tăng dân số cao nhất
A.Châu Á
B.Châu Mĩ
C.Châu Phi
D.Châu Đại Dương
giai đoẹn 2000-1015 châu lục có tỉ lệ gia tăng dân số cao nhất
A: Châu Á
B: Châu Mĩ
(C): Châu Phi
D: Châu đại dương
1 . a. young b. about c.account d.sound
2. a.blind b.mint c.hire d.light
3. a. hurl b.pull c.June d.would
1 . a. young b. about c.account d.sound
2. a.blind b.mint c.hire d.light
3. a. hurl b.pull c.June d.would
Các từ "châu" dưới đây có phải là Từ đồng âm không vì sao
a.Châu chấu đá xe
b.Châu Âu mùa này tuyết đang rơi
từ châu trong a và b là từ đồng âm nhưng khác nghĩa
a) "châu" trong châu chấu chỉ 1 loại bọ giống cào cào, cánh thẳng, đầu tròn, ăn hạt lúa
b) "châu" trong châu Âu chỉ một trong 6 châu lục của trái đất