4x2+3x-7
Tìm tất cả các nghiệm của phương trình 4 x 2 - 3 x + 2 + 4 x 2 + 6 x + 5 = 4 2 x 2 + 3 x + 7 + 1
A. x ∈ - 5 ; - 1 ; 1 ; 2
B. x ∈ - 5 ; - 1 ; 1 ; 3
C. x ∈ - 5 ; - 1 ; 1 ; - 2
D. x ∈ 5 ; - 1 ; 1 ; 2
Tổng các nghiệm của phương trình 4 x 2 − 3 x + 2 + 4 x 2 + 6 x + 5 = 4 2 x 2 + 3 x + 7 + 1 bằng bao nhiêu?
A. 2
B. 3
C. -3
D. -2
Ví dụ 2 (60s): Số dư của phép chia (6x
3 − 4x
2 + 3x + 7): (2x
2 + 1) là:
A. 4x
2 + 7 B. 9 C. 5 D. 4x + 7
Ví dụ 2 (60s): Số dư của phép chia (6x3 − 4x2 + 3x + 7): (2x2 + 1) là: A. 4x2 + 7 B. 9 C. 5 D. 4x + 7
Ví dụ 2 (60s): Số dư của phép chia (6x3 − 4x2 + 3x + 7): (2x2 + 1) là:
A. 4x2 + 7 B. 9 C. 5 D. 4x + 7
Tìm x, biết:
a) 2x(2x − 5)− 4x2= 3x + 19
b) 3x(x − 7)+ 5(x − 7)= 0
a) \(\Leftrightarrow4x^2-10x-4x^2-3x=19\\ \Leftrightarrow-13x=19\\ \Leftrightarrow x=-\dfrac{19}{13}\)
b) \(\Leftrightarrow\left(x-7\right)\left(3x+5\right)=0\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=7\\x=-\dfrac{5}{3}\end{matrix}\right.\)
Tìm x:
a)(3x-7)2=(2-2x)2
b)x2-8x+6=0
c)4x2-2x-1=0
d)x4-4x2-32=0
\(a,\left(3x-7\right)^2=\left(2-2x\right)^2\)
a,\(=>\left(3x-7\right)^2-\left(2-2x\right)^2=0\)
\(< =>\left(3x-7+2-2x\right)\left(3x-7-2+2x\right)=0\)
\(< =>\left(x-5\right)\left(5x-9\right)=0=>\left[{}\begin{matrix}x=5\\x=1,8\end{matrix}\right.\)
b, \(x^2-8x+6=0< =>x^2-2.4x+16-10=0\)
\(< =>\left(x-4\right)^2-\sqrt{10}^2=0\)
\(=>\left(x-4+\sqrt{10}\right)\left(x-4-\sqrt{10}\right)=0\)
\(=>\left[{}\begin{matrix}x=4-\sqrt{10}\\x=4+\sqrt{10}\end{matrix}\right.\)
c, \(4x^2-2x-1=0\)
\(< =>\left(2x\right)^2-2.2.\dfrac{1}{2}x+\dfrac{1}{4}-\dfrac{5}{4}=0\)
\(=>\left(2x-\dfrac{1}{2}\right)^2-\left(\dfrac{\sqrt{5}}{2}\right)^2=0\)
\(=>\left(2x+\dfrac{-1+\sqrt{5}}{2}\right)\left(2x-\dfrac{1+\sqrt{5}}{2}\right)=0\)
\(=>\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{1-\sqrt{5}}{4}\\x=\dfrac{1+\sqrt{5}}{4}\end{matrix}\right.\)
d,\(x^4-4x^2-32=0\)
đặt \(t=x^2\left(t\ge0\right)=>t^2-4t-32=0\)
\(< =>t^2-2.2t+4-6^2=0\)
\(=>\left(t-2\right)^2-6^2=0=>\left(t-8\right)\left(t+4\right)=0\)
\(=>\left[{}\begin{matrix}t=8\left(tm\right)\\t=-4\left(loai\right)\end{matrix}\right.\)\(=>x=\pm\sqrt{8}\)
Giair phương trình
1) 2x2-3x-2=0 7) (2x2-3x-4)2=(x2-x)2
2) 4x2-7x-2=0 8) \(\dfrac{2}{x+1}-\dfrac{3}{x+2}=\dfrac{1}{3x+3}\)
3) 4x2+5x-6=0 9) \(\dfrac{x}{x-3}=\dfrac{1}{x+2}\)
4) 4x2+5x-9=0 10) \(\dfrac{4}{2x-3}-\dfrac{7}{3x-5}=0\)
5) 5x2-18x-8=0 11) \(\dfrac{7}{x+2}+\dfrac{2}{x+3}=\dfrac{1}{x^2+5x+6}\)
6) (3x2+2x+4)2=(x2-4)2 12) \(\dfrac{4}{x-2}+\dfrac{x}{x+1}=\dfrac{x^2-2}{x^2-x-2}\)
Giúp em vs em đag cần câu tl gấp em c.ơn trước
`4x=2+xx+1x<=>4x=2+3x<=>4x-3x=2<=>1x=2<=>x=2`
Tổng các nghiệm của phương trình 4 x 2 - 3 x + 2 . 4 x 2 + 6 x + 5 = 4 2 x 2 + 3 x + 7 bằng bao nhiêu?
A. 3
B. 2
C. -3
D. -2
Tìm nghiệm của đa thức: D(x)=4x2-3x+7
Lời giải:
Ta thấy $D(x)=4x^2-3x+7=3x^2+(x^2-3x+1,5^2)+4,75=3x^2+(x-1,5)^2+4,75\geq 4,75>0$ với mọi $x$
$\Rightarrow D(x)$ vô nghiệm
Tổng các nghiệm của phương trình 4 x 2 - 3 x + 2 . 4 x 2 + 6 x + 5 = 4 2 x 2 + 3 x + 7 + 1 bằng bao nhiêu?
A. 3.
B. 2.
C.-3
D. -2