Tính phân tử khối của:
a) Nitơ ddioxxit, biết phân tử gồm 1N và 2O
b) Axit photphoric, biết phân tử gồm 3H, 1P và 4O
c) Canxi photphat, biết phân tử gồm 3Ca, 2P và 8O
d) Amoni cacbonat, biết phân tử gồm 2N, 8H, 1C và 3O
Hãy tính khối lượng bằng gam (khối lượng thực của các phân tử ở câu 8)
a) Nitơ đioxit, biết phân tử gồm 1 N và 2 O.
b) Axit photphoric, biết phân tử gồm 3 H, 1 P và 4 O.
c) Canxi photphat, biết phân tử gồm 3 Ca, 2 P và 8 O.
d) Amoni cacbonat, biết phân tử gồm 2 N, 8 H, 1 C và 3O.
a) NO2=14+16*2=46 đvC
b) H3PO4=3+31+16*4=98đvC
c) Ca3(PO4)2=40.3+(31+16*4)*2=310 đvC
d)(NH4)2CO3=(14+4)*2+12+16*=96 đvC
Phân tử khối của axit photphoric biết phân tử gồm 3H, 1P và 4O là: *
A. 98 đvC
B. 98 g
C. 89 đvC
D. 89 g
Tính phân tử khối của:
a) Cacbon ddioxxit, xem mô hình phân tử ở bài tập 5.
b) Khí metan, biết phân tử gồm 1 C và 4H.
c) Axit nitric, biết phân tử gồm 1 H, 1N và 3O.
d) Thuốc tím (kali pemanhanat) biết phân tử gồm 1K, 1Mn và 4O.
a) Phân tử khối của cacbon đi oxit (CO2) = 12 + 16. 2 = 44 đvC.
b) Phân tử khối của khí metan (CH4) = 12 + 4 . 1 = 16 đvC.
c) Phân tử khối của axit nitric (HNO3) = 1.1 + 14. 1 + 16.3 = 63 ddvC.
d) Phân tử khối của kali pemanganat (KMnO4) = 1. 39 + 1. 55 + 4. 16 = 158 đvC.
Tính phân tử khối của:
a) Cacbon đioxit, xem mô hình phân tử ở bài tập 5.
b) Khí metan, biết phân tử gồm 1C và 4H.
c) Axit nitric,biết phân tử gồm 1H, 1N và 3O.
d) Thuốc tím (kali pemanganat) biết phân tử gồm 1K, 1Mn và 4O.
Tính phân tử khối của :
a) Cacbon dioxit (CO2) bằng : 12 + 16.2 = 44 đvC
b) Khí metan (CH4) bằng : 12 + 4.1 = 16 đvC
c) Axit nitric (HNO3) bằng : 1.1 + 14.1 + 16.3 = 63 đvC
d) Kali pemanganat (KMnO4) bằng : 1.39 + 1.55 + 4.16 = 158 đvC
a) Phân tử khối của cacbon đioxit (CO2): 12.1 + 16.2 = 44 đvC.
b) Phân tử khối của khí metan (CH4): 12.1 + 4.1 = 16 đvC.
c) Phân tử khối của axit nitric (HNO3): 1.1 + 14.1 + 16.3 = 63 đvC.
d) Phân tử khối của kali pemanganat (KMnO4): 1.39 + 1.55 + 4.16 = 158 đvC.
Tính phân tử khối của: a) Khí Oxygen. b) Nước. c) Sulfuric acid biết phân tử gồm 2H, 1S, 4O. d) Khí ammonia biết phân tử gồm 1N, 3H
Câu 1 (2đ): Hãy viết CTHH và tính phân tử khối của các chất sau:
a. Axit photphoric, có phân tử gồm 3H, 1P, 4O.
b. Magie sunfat, có phân tử gồm 1Mg, 1S, 4O.
c. Canxi clorua, có phân tử gồm 1Ca, 2Cl.
d. Axit cacbonic, có phân tử gồm 2H, 1C, 3O.
Câu 2 (4đ):
2.1/ Tính hóa trị của:
a. Fe trong hợp chất FeCl2 ( biết Cl (I)).
b. NHóm NO3 trong hợp chất Cu(NO3)2 (biết Cu (II)).
2.2/ Lập CTHH của hợp chất tạo bởi:
a. Al (III) và O
b. K (I) và PO4 (III)
Câu 3 (1đ): Một hợp chất phân tử gồm 2 nguyên tố X liên kết với một nguyên tử oxi và nặng hơn phân tử oxi gấp 2,9375 lần.
a. Tính phân tử khối của hợp chất.
b. Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố.
Câu 1 (2đ): Hãy viết CTHH và tính phân tử khối của các chất sau:
a. Axit photphoric, có phân tử gồm 3H, 1P, 4O.
\(H_3PO_4;M_{H_3PO_4}=3+31+16.4=98\left(đvC\right)\)
b. Magie sunfat, có phân tử gồm 1Mg, 1S, 4O.
\(MgSO_4;M_{MgSO_4}=24+32+16.4=120\left(đvC\right)\)
c. Canxi clorua, có phân tử gồm 1Ca, 2Cl.
\(CaCl_2,M_{CaCl_2}=40+35,5.2=111\left(đvC\right)\)
d. Axit cacbonic, có phân tử gồm 2H, 1C, 3O.
\(H_2CO_3,M_{H_2CO_3}=2+12+16.3=62\left(đvC\right)\)
Câu 3 (1đ): Một hợp chất phân tử gồm 2 nguyên tố X liên kết với một nguyên tử oxi và nặng hơn phân tử oxi gấp 2,9375 lần.
a. Tính phân tử khối của hợp chất.
b. Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố.
----------Giải----------
\(a.M_{hc}=2,9375M_{O_2}=94\left(đvC\right)\\ b.CTHHcủahợpchất:X_2O\\ Tacó:2X+16=94\\ \Rightarrow X=39\\ \Rightarrow XlàKali\left(K\right)\)
- Viết công thức hoá học và tính phân tử khối của các chất sau: 6
- Cho biết các chất đó là đơn chất hay hợp chất.
a) Canxi oxit, biết phân tử có 1Ca và 1O
b) Khí nitơ, biết phân tử gồm 2N
c) Amoniac, biết trong phân tử có 1N và 3H
d) Đồng sunfat, biết trong phân tử có 1Cu và 1S và 4O.
e) Ozon, biết phân tử gồm 3O.
a, CTHH: CaO
PTKCanxit oxit = 40 + 16= 56đvC
b, CTHH: N2
PTKNito = 14 . 2 = 28đvC
c, CTHH: NH3
PTKamoniac = 14 + 1.3 = 17đvC
d, CTHH: CuSO4
PTKđồng sunfat = 64 + 32 + 16.4 = 160đvC
e, CTHH: O3
PTKozon = 16 . 3 = 48đvC
xác định công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất axit photphoric cs phân tử khối gồm 3H, 1P, 4O liên kết với nhau
\(CTHH:H_3PO_4\\ PTK_{H_3PO_4}=3+31+16\cdot4=98\left(đvC\right)\)
Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các chất sau:
a. Megie clorua, biết phân tử gồm 1Mg và 2Cl.
b. Canxi cacbonat, biết phân tử gồm 1Ca, 1C và 3O.
c. Khí Nitơ, biết trong phân tử có 2 N.
a, CTHH: MgCl2
PTKmagie clorua = 24 + 35,5 . 2 =95 đvC
b, CTHH: CaCO3
PTKcanxi cacbonat= 40 + 12 + 16.3 =100đvC
c, CTHH: N2
PTKkhí nito= 14.2= 28đvC