Cho sơ đồ phản ứng : Fe(OH)n +HCl -> FeCln + H2O
Biện luận theo n , lập PTHH
Lập các PTHH của các phản ứng theo sơ đồ sau:
a) Ba(OH)2 + Na2SO4 BaSO4 + NaOH
b) C2H4 + O2 CO2 + H2O
c) Fe + Cl2 FeCl3
h) FexOy + HCl → FeCl2y/x + H2O
i) FexOy + H2SO4 → Fe2(SO4)2y/x + H2O
\(Ba\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2NaOH\)
\(C_2H_4+\dfrac{5}{2}O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}2CO_2+2H_2O\)
\(Fe+\dfrac{3}{2}Cl_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}FeCl_3\)
\(Fe_xO_y+2yHCl\rightarrow xFeCl_{\dfrac{2y}{x}}+yH_2O\)
\(2Fe_xO_y+2yH_2SO_4\rightarrow xFe_2\left(SO_4\right)_{\dfrac{2y}{x}}+2yH_2O\)
Lập các PTHH của các phản ứng theo sơ đồ sau:
a) Ba(OH)2 + Na2SO4 --------> BaSO4 + 2NaOH
b) C2H4 + 3O2 ----to---> 2CO2 + 2H2O
c) 2Fe + 3Cl2 ------to------> 2FeCl3
h) FexOy + 2y HCl → x FeCl2y/x + y H2O
i) 2FexOy + 2y H2SO4 → x Fe2(SO4)2y/x + 2yH2O
. Lập PTHH của các phản ứng theo sơ đồ sau:
a) Al + HCl - ® AlCl3+ H2
b) Fe(OH )3+ H 2 SO4- ® Fe2( SO4)3+ H 2O
to
c) Al + Cl2- ® AlCl3
d) Na + H 2O - ® NaOH + H2. Lập PTHH của các phản ứng theo sơ đồ sau:
a) Al + HCl - ® AlCl3+ H2
b) Fe(OH )3+ H 2 SO4- ® Fe2( SO4)3+ H 2O
to
c) Al + Cl2- ® AlCl3
d) Na + H 2O - ® NaOH + H2
\(a,2Al+6HCl\to 2AlCl_3+3H_2\\ b,2Fe(OH)_3+3H_2SO_4\to Fe_2(SO_4)_3+6H_2O\\ c,2Al+3Cl_2\xrightarrow{t^o}2AlCl_3\\ d,Na+H_2O\to NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\)
Lập các PTHH theo sơ đồ phản ứng sau: a) P + O2 P2O5 b) Fe + O2 Fe3O4 c) Zn + HCl ZnCl2 + H2 d) Na + H2O NaOH + H2 c) P2O5 + H2O H3PO4 d) CuO + HCl CuCl2 + H2O GIÚP MÌNH VỚI MN ơi
a) \(4P+5O_2\rightarrow\left(t_o\right)2P_2O_5\)
b) \(3Fe+2O_2\rightarrow\left(t_o\right)Fe_3O_4\)
c) \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
d) \(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
e) \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
f) \(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
Chúc bạn học tốt
cho sơ đồ phản ứng sau :
Fe(OH)y+H2SO4--->Fex(SO4)y+H2O
a)Hãy biện luận để thay x,y (biết x#y) bằng các chỉ số thixhs hợp rồi lập PTHH của phản nugws .
b)cho biết tỉ lệ giữa các số phân tử H2SO4 lần lượt số phần chất còn lại.
giúp mình với mình đang cần gấp T.T
a. x khác y
->x bằng 2 y=3 Fe2(SO4)3
2Fe(OH)3+3H2SO4->Fe2(SO4)3+6H2O
b. H2SO4/Fe(OH)3=3/2
H2SO4/Fe2(SO4)3=3/1
H2SO4/H2O=3/6=1/2
Ta có:
x là hóa trị của SO4\(\rightarrow\) x= 2
y là hóa trị của Fe\(\rightarrow\) y =3 hoặc y=2
Do x, y khác nhau
\(\Rightarrow\) y=3
Vậy ta có phương trình phản ứng
2Fe(OH)3+ 3H2SO4\(\rightarrow\) Fe2(SO4)3 + 6H2O
âu 17. Lập PTHH cho sơ đồ các phản ứng sau; cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử các cặp chất trong từng PTHH a) Fe + O2 ---> Fe3O4 b) Al + Cl2 ---> AlCl3 c) CuO + HCl ---> CuCl2 + H2O d) BaCl2 + Na2SO4 ---> BaSO4 + NaCl e) Ca(OH)2 + Na2CO3 ---> CaCO3 + NaOH f) Zn + HCl ---> ZnCl2 + H2 g) KClO3 ---> KCl + O2 h) P2O5 + H2O ---> H3PO4 i) P + O2 ---> P2O5 j) Fe(OH)3 ---> Fe2O3 + H2O Câu 18. 18.1. Đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam cacbon trong bình chứa khí oxi, ta thu được 4,4 gam sản phẩm cacbon đioxit (CO2). a) Lập PTHH. b) Viết công thức về khối lượng các chất đã phản ứng. c) Tính khối lượng oxi đã tham gia phản ứng.
a) 6Fe + 4O2 ---> 2Fe3O44
b) 2Al + 3Cl2 ---> 2AlCl3
c) CuO + 2HCl ---> CuCl2 + H2O
d) BaCl2 + Na2SO4 ---> BaSO4 + 2NaCl
\(3Fe+2O_2\rightarrow Fe_3O_4\)
\(2Al+3Cl_2\rightarrow2AlCl_3\)
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
\(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2NaCl\)
\(Ca\left(OH\right)_2+Na_2CO_3\rightarrow CaCO_3+2NaOH\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(2KClO_3\rightarrow2KCl+3O_2\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(4P+5O_2\rightarrow2P_2O_5\)
lập các phương trình hóa học theo sơ đồ phản ứng sau:
1)Fe+Cl2 --- > FeCl2
2)Zn+S---> ZnS
3)P+O2 ----> P2O5
4) Mg+HCl ---> MgCl2 + H2
5)CO2+H2O --->H2CO3
6)K2O+H2O ----> KOH
7)Na + O2 ----> Na2O
8)Fe2(SO4)3 + Ca(OH)2 ----> Fe(OH)3+ CaSO4
9. Al2O3 + H2SO4 -----> Al2(SO4)3 + H2O
\(1.2Fe+3Cl_2\overset{t^o}{--->}2FeCl_3\)
\(2.Zn+S\overset{t^o}{--->}ZnS\)
\(3.4P+5O_2\overset{t^o}{--->}2P_2O_5\)
\(4.Mg+2HCl--->MgCl_2+H_2\)
\(5.CO_2+H_2O--->H_2CO_3\)
\(6.K_2O+H_2O--->2KOH\)
\(7.4Na+O_2--->2Na_2O\)
\(8.Fe_2\left(SO_4\right)_3+3Ca\left(OH\right)_2--->2Fe\left(OH\right)_3\downarrow+3CaSO_4\)
\(9.Al_2O_3+3H_2SO_4--->Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
1) 2Fe+3Cl2 --to- > 2FeCl3
2)Zn+S --to- > ZnS
3) 4P+5O2 --to- > 2P2O5
4) Mg+ 3HCl ---> MgCl2 + H2
5)CO2+H2O --->H2CO3
6)K2O+H2O ----> 2KOH
7)4Na + O2 --to- > 2Na2O
8)Fe2(SO4)3 + 3Ca(OH)2 ----> 2Fe(OH)3+ 3CaSO4
9. Al2O3 + 3H2SO4 -----> Al2(SO4)3 + 3H2O
Lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử , số phân tử của các chất sản phẩm trong các sơ đồ phản ứng sau
a) Fe2O3 + CO -----> Fe + CO2
b) P + ? -----> P2O5
c) Mg(OH)2 -----> MgO + H2O
d) Na2CO3 + HCl -----> NaCl + CO2 + H2O
a) Fe2O3 + 3CO \(\underrightarrow{to}\) 2Fe + 3CO2
số nguyên tử Fe : số phân tử CO2 = 2 : 3
b) 4P + 5O2 \(\underrightarrow{to}\) 2P2O5
c) Mg(OH)2 \(\underrightarrow{to}\) MgO + H2O
số phân tử MgO : số phân tử H2O = 1 : 1
d) Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O
số phân tử NaCl : số phân tử CO2 : số phân tử H2O = 2 : 1 : 1
a) Fe2O3 + 3CO -> 2Fe + 3CO2
b) 4P + 5O2 -> 2P2O5
c) Mg (OH)2 -> MgO + H2O
d) Na2CO3 + 2HCl -> 2NaCl + CO2 + H2O
Lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử , số phân tử của các chất sản phẩm trong các sơ đồ phản ứng sau
a) Fe2O3 + CO -----> Fe + CO2
b) P + ? -----> P2O5
c) Mg(OH)2 -----> MgO + H2O
d) Na2CO3 + HCl -----> NaCl + CO2 + H2O
a) Fe2O3 + 3CO \(\underrightarrow{to}\) 2Fe + 3CO2
số nguyên tử Fe : số phân tử CO2 = 2 : 3
b) 4P + 5O2 \(\underrightarrow{to}\) 2P2O5
c) Mg(OH)2 \(\underrightarrow{to}\) MgO + H2O
số phân tử MgO : số phân tử H2O = 1 : 1
d) Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O
số phân tử NaCl : số phân tử CO2 : số phân tử H2O = 2 : 1 : 1
Tìm x và y để lập thành PTHH theo sơ đồ phản ứng sau:
Nhôm(OH)3 ---> nhôm x Oy+H2O
2Al(OH)3 \(\underrightarrow{t^0}\) Al2O3 + 3H2O