Viết cấu trúc Lewis của NO2 và nêu dạng hình học của nó. Dự đoán dạng hình học của ion NO2- và ion NO2+. So sánh hình dạng của 2 ion với NO2.
Viết phương trình hóa học dưới dạng phân tử và ion rút gọn của các phản ứng xảy ra (nếu có) sau?
(1). Fe2(SO4)3 + KOH
(2). Pb(NO3)2 + H2S
(3). Fe + HNO3 đặc nóng → ? + NO2 + ?
a) \(Fe_2\left(SO_4\right)_3+6KOH->2Fe\left(OH\right)_3\downarrow+3K_2SO_4\)
\(Fe^{3+}+3OH^-->Fe\left(OH\right)_3\)
b) \(Pb\left(NO_3\right)_2+H_2S->PbS\downarrow+2HNO_3\)
\(Pb^{2+}+S^{2-}->PbS\)
c) \(Fe+6HNO_3-->Fe\left(NO_3\right)_3+3NO_2+3H_2O\)
\(Fe+6H^++3NO_3^-->Fe^{3+}+3NO_2+3H_2O\)
Hòa tan hỗn hợp Ca(NO3)2 và Ca(NO2)2 vào nước được dd X. trình bày phương pháp hóa học nhận biết sự có mặt của các ion tron dd X?
Số oxi hóa của nguyên tố N trong các chất và ion N H 4 + , L i 3 N , H N O 2 , N O 2 , N O 3 - , K N O 3 lần lượt là
A. -3; -3; +3; +4; +5 và +5.
B. -3; -3; +3; +4; -5 và +5.
C. -3; +3; +3; +4; +5 và +5.
D. -4; -3; +3; +4; +5 và +5.
Đáp án A
Số oxi hóa của các nguyên tố là:
Xác định số oxi hóa của N trong các chất và ion sau:
N2O5, NH4NO3, Cu(NO3)2, KNO3, NO3-, NH4+, NO2, NO, N2O, AlN
N2O5: +5
NH4NO3: -3, +5
Cu(NO3)2: +5
KNO3: +5
NO3-: +5
NH4+: -3
NO2: +4
NO: +2
N2O: +1
AlN: -3
Cho biết số oxi hoá của nitrogen trong mỗi phân tử và ion sau: NH3; NH4+; N2; N2O; NO; NO2; HNO2; HNO3.
Xác định số oxi hóa của mỗi nguyên tử trong các phân tử và ion sau đây:
a) H2SO3
b) Al(OH)4-
c) NaAlH4
d) NO2-
a) H2SO3
Gọi x là số oxi hóa của S, theo quy tắc 1 và 2 có:
2.(+1) + 1.x + 3.(-2) = 0 → x = +4.
Vậy số oxi hóa của H là +1, của S là +4, của O là -2.
b) Al(OH)4-
Gọi x là số oxi hóa của Al, theo quy tắc 1 và 2 có:
1.x + 4.[1.(-2) + 1.(+1)] = -1 → x = +3.
Vậy số oxi hóa của Al là +3, của O là -2, của H là +1.
c) NaAlH4
Gọi x là số oxi hóa của H, theo quy tắc 1 và 2 có:
1.(+1) + 1.(+3) + 4.x = 0 → x = -1.
Vậy số oxi hóa của Na là +1, của Al là +3, của H là -1.
d) NO2-
Gọi x là số oxi hóa của N, theo quy tắc 1 và 2 có:
1x + 2.(-2) = -1 → x = +3.
Vậy số oxi hóa của N là +3, của O là -2
Hãy cho biết số oxi hóa của N và P trong các phân tử và ion sau đây:
NH3, NH4+, NO2-, NO3-, NH4HCO3, P2O3, PBr5, PO43-, KH2PO4, Zn3(PO4)2.
Số oxi hóa của N trong NH3, NH4+, NO2-, NO3-, NH4HCO3 lần lượt là : -3 , -3 , +3 , +5 , -3 .
Số oxi hóa của P trong P2O3, PBr5, PO43-, KH2PO4, Zn3(PO4)2. lần lượt là : +3 , +5 , +5 , +5.
Câu 1 Xác định số oxi hóa của nitơ trong các chất và ion sau:
NH4Cl , NH3 , NO3- , NH4 NO3 , N2O3 , HNO3 , HNO2 , NO2
Câu 2 Xác định số oxi hóa của các nguyên tô trong các chất và ion sau:
SO3 , H2SO4 , KMnO4 , NaClO3 , H3PO4 , SO42-, Fe2+ , Al3+, Cl2O7, K2CrO4
Câu 3: Xác định số oxi hóa của nguyên tố
a. Lưu huỳnh trong các chất và ion sau: S, H2S, SO2, SO3, H2SO3, H2SO4
b. Clo trong các chất và ion sau: Cl2, HCl, HClO, NaClO2, KClO3, HClO4
c. Mangan trong các chất và ion sau: Mn, MnCl2, MnO2, MnO4-, KMnO4, MnO42-, K2MnO4
Hãy cho biết số oxi hóa của N và P trong các phân tử và ion sau đây NH3, NH4+, NO2-, NO3-, NH4HCO3 , P2O3, PBr5, PO43–, KH2PO4, Zn3(PO4)2.