Những câu hỏi liên quan
ngọc hoàng lộc
Xem chi tiết
Fug Buik__( Team ⒽⒺⓋ )
9 tháng 12 2020 lúc 21:22

Danh từ đếm được là những danh từ có thể sử dụng với số đếm. Ví dụ, bạn có thể nói một quyển sách, hai quyển sách (one book, two books) hay một con chó, hai con chó (one dog, two dogs), nên book và dog là danh từ đếm được.

Danh từ không đếm được là những danh từ không thể sử dụng với số đếm. Ví dụ, bạn không thể nào nói một sữa, hai sữa đúng không nào, nên sữa (milk) là danh từ không đếm được.

cre:đồng hành cùng gg

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Minh Trà
9 tháng 12 2020 lúc 21:21

tomato, television, toy, car, sun, moon, salad, watermelon, egg, apple.....

DỊCH:

cà chua, ti vi, đồ chơi, ô tô, mặt trời, mặt trăng, sa - lát, quả dưa hấu, trứng, quả táo....

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Marry Trang
Xem chi tiết

        Answer

1. Suger : đường

2. Water : nước

3. Orange juice : Nước cam

4. Apple juice : Nước táo0

5. Sand : cát

6. Milk : Sữa

7. Soda : nước ngọt

8. Rice : cơm

9. Sugar juice : Nước đường

10. Lemonade : Nước chanh.

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn thị phương anh
20 tháng 8 2020 lúc 16:10

water:nước 

milk:sữa 

suger:đường 

coffee:cà phê

apple juice :nước táo 

salt:muối 

oil:dầu ăn 

soda :nuốc ngọt

hair:tóc

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Sulli :333
4 tháng 7 2022 lúc 11:08

1. Mik : Sữa

2. Orange juice : Nước Cam 

3. Sand : Cát 

4. Suger : Đường 

5. Water : Nước 

6. Coffee : Cà Phê

7. Oil : Dầu Ăn

8. Salt : Muối

9. Tea : Trà

10. Rice : Cơm 

Chúc Bạn Hok Tốt NHaaa

Bình luận (0)
Phạm Nguyên Nhi
Xem chi tiết
๖ۣۜҨž ♫ ℱ¡ɗℰ£¡ɑ๖²⁴ʱ
14 tháng 7 2019 lúc 13:38

1-Bread

2-Fruit

3-Juice

4-Meat

5-Rice

6-Cereal (ngũ cốc)

7-Milk

8-Coffee

9-Tea

10-Soup

11-Salt

12-Flour

13-Sugar

14-Butter

15-Cheese

16-Honey (mật ong)

17-Water

18-Oil (dầu ăn)

19-Seafood

20-Beer

Bình luận (0)
nguyễn thị tuyết sương
14 tháng 7 2019 lúc 13:42

Danh từ đếm được:

banana, orange,egg,apple,chocolate,sandwich,vegetable,fish,ice cream, fruit, tomato, soap, piece,kilo

Danh từ không đếm được :

milk, money, bread, butter, cheese,rice, beef,water,meat,juice,cooking oil

Bình luận (0)
Vy Thị Hoàng Lan ( Toán...
14 tháng 7 2019 lúc 13:44

Milk; coffe; tea; juice; water; sanwich; burger; firies; cookies; hot dogs ; Bread; soup; chocolate; sausages; salads; candies; pancakes; cheese; honey; apple; meat; rice 

Bình luận (0)
Trần Bảo Trâm
Xem chi tiết
♛☣ Peaceful Life ☣♛
16 tháng 11 2019 lúc 0:00
uncountablecountable
meatbanana
waterapple
breadwatermelon
milkmelon
cheesepear

bài này lớp 5 còn giải đc

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Lucy Heartfilia
Xem chi tiết
Trúc Giang
16 tháng 11 2019 lúc 20:32

*Danh từ đếm được (viết dưới dạng số ít)

- book

- pen

- table

- school

- desk

- apple

- orange

- pencil

- child (số nhiều là children)

- person (số nhiều là people)

*Danh từ không đếm được

- smoke

- water

- tea

- coffee

- butter

- cheese

- meat

- bread

- rice

- salt

- sugar

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Sone Yoonsic
16 tháng 11 2019 lúc 20:41

10 danh từ đếm được : book,apple,chair,school,teacher,tomato,clock,lake,door,bike,cake,tree.

10 danh từ không đếm được : sugar,money,flour,salt,water,milk,wine,electricity,soil,oil.

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Quoc Tran Anh Le
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
22 tháng 11 2023 lúc 20:57

- nhân nghĩa: tình thương người và cách đối nhân xử thế theo lẽ phải.

- dấy nghĩa: tổ chức quân đội nổi lên chống lại kẻ thù xâm lược dựa theo lẽ phải.

- cờ nghĩa: cờ làm hiệu lệnh, đại diện cho quân đội theo lẽ phải.

- đại nghĩa: chính nghĩa cao cả.

Bình luận (0)
datcoder
Xem chi tiết
Người Già
30 tháng 11 2023 lúc 13:48

- Bài 1: Từ đơn và từ phức ( từ ghép, từ láy)

- Bài 2: Các biện pháp tu từ (ẩn dụ)

- Bài 3: Từ đa nghĩa, từ đồng âm, từ mượn

- Bài 4: Thành ngữ, dấu chấm phẩy

- Bài 5: Mở rộng vị ngữ

Bình luận (0)
Quoc Tran Anh Le
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
3 tháng 1 lúc 10:46

Thái bình tu trí lực

Vạn cổ thử giang san

Gợi ý

Nghĩa từ thái bình: (đất nước, đời sống) yên ổn, êm ấm, không có loạn lạc, chiến tranh. 

Nghĩa từ trí lực: năng lực về trí tuệ

Nghĩa từ giang san: chỉ đất nước, quốc gia, dân tộc

Các từ Hán Việt ở trên đều có nghĩa trang trọng, với ý nghĩa tích cực

Bình luận (0)
Hải Đăng Phạm
Xem chi tiết
Phạm Thanh Hà
14 tháng 5 2022 lúc 21:09

cs n` wa k bẹn

Bình luận (0)
9- Thành Danh.9a8
14 tháng 5 2022 lúc 21:09

chấm ba chấm (...)

Bình luận (0)
ka nekk
14 tháng 5 2022 lúc 21:09

1000 từ .-.

lớp 1 học giỏi v 

Bình luận (0)