Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho A(2;3), B(3;6), C(-3;1)
Lập phương trình đưởng tròn tâm A và tiếp xúc với cạnh BC
Trong mặt phẳng Oxy, hãy lập phương trình của đường tròn (C) có tâm điểm \(\left(2;3\right)\) và thỏa mãn điều kiện sau :
a) (C) có bán kính là 5
b (C) đi qua gốc tọa độ
c) (C) tiếp xúc với trục Ox
d) (C) tiếp xúc với trục Oy
e) (C) tiếp xúc với đường thẳng \(\Delta:4x+3y-12=0\)
câu a : \(\left(x-2\right)^2+\left(y-3\right)^2=25\)
câu b : \(\left(x-2\right)^2+\left(y-3\right)^2=13\)
câu c : \(\left(x-2\right)^2+\left(y-3\right)^2=9\)
câu d : \(\left(x-2\right)^2+\left(y-3\right)^2=4\)
câu e : \(\left(x-2\right)^2+\left(y-3\right)^2=1\)
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểmI(1;-2;3). Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với trục Oy là
A. ( S ) : x - 1 2 + y + 2 2 + z - 3 2 = 4
B. ( S ) : x - 1 2 + y + 2 2 + z - 3 2 = 9
C. ( S ) : x - 1 2 + y + 2 2 + z - 3 2 = 16
D. S : x - 1 2 + y + 2 2 + z - 3 2 = 10
Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm I(1;1) và đường thẳng (d):3x+4x-2=0 Đường tròn tâm I và tiếp xúc với đường thẳng (d) có phương trình
A. x - 1 2 + y - 1 2 = 5 .
B. x - 1 2 + y - 1 2 = 25 .
C. x - 1 2 + y - 1 2 = 1 .
D. x - 1 2 + y - 1 2 = 1 5 .
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (S) có tâm I nằm trên đường thẳng y = - x , bán kính bằng R = 3 và tiếp xúc với các trục tọa độ. Lập phương trình của (S), biết hoành độ tâm I là số dương.
A. x - 3 2 + y - 3 2 = 9
B. x - 3 2 + y + 3 2 = 9
C. x - 3 2 - y - 3 2 = 9
D. x + 3 2 + y + 3 2 = 9
Gọi I a ; - a a > 0 thuộc đường thẳng y = - x
(S) tiếp xúc với các trục tọa độ
Chọn B.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(1;-2;3). Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với trục Oy là:
A. x − 1 2 + y + 2 2 + z − 3 2 = 10.
B. x − 1 2 + y + 2 2 + z − 3 2 = 9.
C. x − 1 2 + y + 2 2 + z − 3 2 = 8.
D. x − 1 2 + y + 2 2 + z − 3 2 = 16.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(1;-2;3). Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với trục Oy là:
A. ( S ) : x - 1 2 + y + 2 2 + ( z - 3 ) 2 = 10
B. ( S ) : x - 1 2 + y + 2 2 + ( z - 3 ) 2 = 9
C. ( S ) : x - 1 2 + y + 2 2 + ( z - 3 ) 2 = 18
D. ( S ) : x - 1 2 + y + 2 2 + ( z - 3 ) 2 = 16
Đáp án A.
Mặt phẳng (P) qua I và vuông góc với Oy là:
=> bán kính mặt cầu tâm I và tiếp xúc với trục Oy là:
= 10
=> Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với trục Oy là:
trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường tròn (C) : \(\left(x-1\right)^2+\left(y-1\right)^2=1\). Lập phương trình đường tròn (C') tiếp xúc với 2 trục tọa độ và tiếp xúc ngoài với (C)
Cho tam giác ABC có tọa độ các điểm A(1;1),B(2;3),C(4;0)
a, viết phương trình tổng quát của đường thẳng BC
b, Viết phương trình đường tròn (C) có tâm là trọng tâm tam giác ABC và tiếp xúc với đường thẳng BC
a.
\(\overrightarrow{BC}=\left(2;-3\right)\Rightarrow\) đường thẳng BC nhận (3;2) là 1 vtpt
Phương trình BC:
\(3\left(x-2\right)+2\left(y-3\right)=0\Leftrightarrow3x+2y-12=0\)
b.
Gọi G là trọng tâm ABC \(\Rightarrow G\left(\dfrac{7}{3};\dfrac{4}{3}\right)\)
(C) tiếp xúc BC \(\Leftrightarrow d\left(G;BC\right)=R\)
\(\Rightarrow R=\dfrac{\left|3.\dfrac{7}{3}+2.\dfrac{4}{3}-12\right|}{\sqrt{3^2+2^2}}=\dfrac{7\sqrt{13}}{39}\)
Phương trình: \(\left(x-\dfrac{7}{3}\right)^2+\left(y-\dfrac{4}{3}\right)^2=\dfrac{49}{117}\)
trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A và M là trung điểm cạnh AB. biết I( 8/3;1;3) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và G (3;0), K( 7/3;1/3) lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC và ACM tìm tọa độ A, B , C
Giúp dùm em với mấy anh chị
gọi K1 là giao điểm của AK với BC. Đầu tiên e chứng minh I là trực tâm của Tam Giác AK1B.
chứng minh tam giác AK1B cân tại K1, rồi suy ra K1M vuông góc vowis AB, suy ra I là trực tâm. rồi e làm như bình thường