Đổi đơn vị đo cường độ dòng điện sau:
0,057= ? mA. 0,39A=? mA
2109mA=? . 0,0709=? mA
0,280 mA=? A. 309mA=? A
2.đổi đơn vị đo hiệu điện thế sau :
KV=? V. 25V=? mV
87mV=? V 110V=? kV
1,200 mV=? V. 1200mV =? V
Câu 1 : Cường độ dòng điện là gì ? Nêu kí hiệu và đơn vị đo của cường độ dòng điện , và đổi đơn vị : 15A =.....mA
30mA=......A
Câu 2 : Nêu kí hiệu và đơn vị của hiệu điện thế ?
Đổi đơn vị : 220V=.....KV
3,5V=......mV
65KV=......V=.....mV
- Dòng điện càng mạnh thì cường độ dòng điện càng lớn.
- Cường độ dòng điện kí hiệu bằng chữ I.
- Đơn vị đo cường độ dòng điện là Ampe, kí hiệu là A.
- Đối với cường độ dòng điện có giá trị nhỏ, người ta dùng đơn vị miliampe, kí hiệu là mA.
15 A = 15000 mA 30 mA = 0,03 A
– Hiệu điện thế có kí hiệu ∆V hay ∆U, thường được viết đơn giản là V hoặc U.
– Vôn kế có thể được sử dụng để đo hiệu điện thế giữa hai điểm trong một hệ thống điện; thường gốc thế điện của một hệ thống điện được chọn là mặt đất. Chính vì vậy, vôn kế chính là đơn vị dùng để do hiệu điện thế.
– Vôn kế có thể được sử dụng để đo hiệu điện thế giữa hai điểm trong một hệ thống điện; thường gốc thế điện của một hệ thống điện được chọn là mặt đất. Chính vì vậy, vôn kế chính là đơn vị dùng để do hiệu điện thế.
220 V = 0,22 kV
3,5 V = 3500mV
65 kV=65000 V =65000000mV
Câu 5 Đổi các đơn vị cường độ dòng điện và hiệu điện thế sau:
2 kV =………................V b.250mV=………..V =……….....................kV
c. 2A =………................mA d. 2500mA =………....................A
Câu 5 Đổi các đơn vị cường độ dòng điện và hiệu điện thế sau:
2 kV =……2000…................V b.250mV=…0,25……..V =…0,00025…..........kV
c. 2A =………2000................mA d. 2500mA =……2,5…......A..............
2 kV =……2000…................V b.250mV=…0,25……..V =…0,00025…..........kV
c. 2A =………2000................mA d. 2500mA =……2,5…......A..............
Đổi đơn vị cường độ dòng điện và hđt
1/ 0,6A=...mA
2/ 1450mV=..V
3/ 3,8A=...mA
4/ 20,5V=...kV=...mV
5/ 102mV=...A
6/ 64mA=...A
1/ 0,6A = 600 mA
2/ 1450mV = 1,45 V
3/ 3,8A = 3800 mA
4/ 20,5V = 0,0205 kV = 20500 mV
5/ 102mV = 102000 A
6/ 64mA = 64000 A
Đổi đơn vị cường độ dòng điện và hđt
1/ 0,6A=...400..mA
2/ 1450mV=.1,450.V
3/ 3,8A=..3800..mA
4/ 20,5V=.0,0205..kV=..20500.mV
5/ 102mV=.0,120..A
6/ 64mA=..0,064.A
Hình như vậy lâu quá không đổi có sai thì thôi đừng ném đá nha mấy bác.
1. 600mA
2.1,45v
3.3800mA
4.0,0205kV; 20500mV
5. 102000A
6. 64000A
1) a. Cường độ dòng điện là gì?
b. Muốn đo cường độ dòng điện ta dùng dụng cụ gì? c. Đơn vị đo cường độ dòng điện?
2) Đổi đơn vị:
a.1,6A = ......mA b.700mA = ......A c.0,05A = ...... mA d.0,002mA = ......A
3) Cho: nguồn điện 2 pin nối tiếp, dây dẫn, 1 công tắc đóng, 1 bóng đèn, 1 ampe kế để đo cường độ dòng điện của bóng đèn. Mắc sơ đồ mạch điện và vẽ chiều dòng điện.
1) a. Cường độ dòng điện là gì?
=> Cường độ dòng điện là một đại lượng đặc trưng cho độ mạnh yếu của dòng điện, số lượng điện tử đi qua tiết diện của vật dẫn trong một đơn vị thời gian. Dòng điện càng mạnh thì cường độ dòng điện càng lớn và ngược lại.
b. Muốn đo cường độ dòng điện ta dùng dụng cụ gì?
=> Muốn đo cường độ dòng điện ta dùng dụng cụ ampe kế
c. Đơn vị đo cường độ dòng điện?
=> Đơn vị đo cường độ dòng điện là ampe (A)
2) Đổi đơn vị:
a.1,6A = 1600 mA b.700mA = 0,7 A c.0,05A = 5 mA
Mấy câu còn lại tớ hongg có bít làm, xl cậu :<<<
Đổi các đơn vị sau 1,25 A=. mA; 0,256 kV=. V; 0,150 A= mA;. 500 KV=. V ; 0,5V=. mV;.15 A =. mA ; 0,09V=. mV;207mA=. A ;12589mV=. kV; 340mA=. A;. 220V= kV; 6KV=. V; 150mA=. A ; 69V=. kV
1,25 A= 1250 mA;
0,256 kV= 256 V;
0,150 A= 150 mA;.
500 KV=.500 000 V ;
0,5V=.500 mV;.
15 A =.15 000 mA ;
0,09V=.90 mV;
207mA=.0,207 A ;
12589mV=. 0,012589 kV;
340mA=.0,34 A;.
220V= 0,22 kV;
6KV=.6 000 V;
150mA=.0,15 A ;
69V=.0,069 kV
= 1250 mA
= 256 V
= 150 mA
= 500000 V
= 500 mV
= 15000 mA
= 90 mV
= 0,207 A
= 0,012589 kV
= 0,34 A
= 0,22 kV
= 6000 V
= 0,15 A
= 0,069 kV.
Vật lí 7 đó :v Cố giúp hộ ( tớ ngu Vật lắm :D ).
Câu 1 : Vẽ sơ đồ mạch điện gồm : nguồn điện 2 pin mắc nối tiếp khóa K, V dùng đo U nguồn, A dùng đo I mạch và bóng đèn mắc nối tiếp nhau.
Câu 2 : Đổi các đơn vị sau :
a, 3,75 A = .......... mA
b, 7,80 A = .......... mA
c, 135 mA = ........... A
d, 4780 mA = ........... A
e, 1,25 kV = ............ V = ............... mV
f, 0,75 kV = .............. V = ............. mV
g, 3780 mV = ............. V = ............ kV
h, 75800 mV = .............. V = ............. kV
Cường độ dòng điện cho biết gì? Cường độ dòng điện kí hiệu bằng chữ gì? Đơn vị cường độ dòng điện. Dụng cụ đo cường độ dòng điện. Đổi đơn vị.
Đổi đơn vị cho các giá trị sau:
a) 0,05 A = ……..mA b) 25 mA = …….....A c) 150 mA = ……....A
d) 110 V = ………mV e) 250 mV = ……...V f) 220 V = ………kV
g) 50 kV = ………V h) 500 kV = ………V i) 15kV =.............mV
a) 0,05 A = 50 mA ; b) 25 mA = 0, 025 ;
c) 150mA = 0, 15 A ; d) 110 V = 110, 000 mV ;
e) 250 mV = 0, 25 V ; f) 220 V = 0,22 kV ;
g) 50 kV = 50, 000 V ; h) 500 kV = 500, 000 V ;
i) 15 kV = 15, 000, 000 mV ;
đơn vị đổi từ mA sang A (cường độ dòng điện)