Cho 2 đa thức
P=4x3-7x2+3x -12
Q=-2x3+7x2-9x+12
a)Tính 2P-Q
c) Tìm nghiệm của P+Q
***mình cần gấp
Cho 2 đa thức sau:
P = 4x3 – 7x2 + 3x – 12
Q = – 2x3 + 2 x2 + 12 + 5x2 – 9x
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức Q theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính P + Q và 2P – Q
c) Tìm nghiệm của P + Q
GIÚP MK VỚI Ạ.
`a)`
`Q(x)=-2x^{3}+7x^{2}-9x+12`
`b)`
`P(x)+Q(x)=4x^{3}-7x^{2}+3x-12-2x^{3}+7x^{2}-9x+12`
`=2x^{3}-6x`
``
`2P(x)-Q(x)=8x^{3}-14x^{2}+6x-24-2x^{3}+7x^{2}-9x+12`
`=6x^{3}-7x^{2}-3x-12`
`c)`
`P(x)+Q(x)=0`
`->2x^{3}-6x=0`
`->2x(x^{2}-3)=0`
`->x=0` hoặc `x^{2}-3=0`
`->x=0` hoặc `x=+-\sqrt{3}`
a) \(Q=-2x^3+2x^2+12+5x^2-9x=-2x^3+7x^2-9x+12\)
b) \(P+Q=4x^3-7x^2+3x-12-2x^3+7x^2-9x+12=2x^3-6x\)
\(2P-Q=2\left(4x^3-7x^2+3x-12\right)-\left(-2x^3+7x^2-9x+12\right)=8x^3-14x^2+6x-24+2x^3-7x^2+9x-12=10x^3-21x^2+15x-36\)c) \(P+Q=2x^3-6x=0\)
\(\Leftrightarrow2x\left(x^2-3\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}2x=0\\x^2-3=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=\pm\sqrt{3}\end{matrix}\right.\)
a: Ta có: \(Q=-2x^3+2x^2+12+5x^2-9x\)
\(=-2x^3+7x^2-9x+12\)
b: Ta có: P+Q
\(=4x^3-7x^2+3x-12-2x^3+7x^2-9x+12\)
\(=2x^3-6x\)
Ta có: 2P+Q
\(=8x^3-14x^2+6x-24-2x^3+7x^2-9x+12\)
\(=6x^3-7x^2-3x-12\)
Cho 2 đa thức sau:
A(x) = 4x3 – 7x2 + 3x – 12
B(x) = – 2x3 + 2x2 + 12 + 5x2 – 9x
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức B(x) theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính A(x) + B(x) và B(x) – A(x)
a) Ta có: \(B\left(x\right)=-2x^3+2x^2+12+5x^2-9x\)
\(=-2x^3+7x^2-9x+12\)
b) Ta có: A(x)+B(x)
\(=4x^3-7x^2+3x-12-2x^3+7x^2-9x+12\)
\(=2x^3-6x\)
b) Ta có: A(x)-B(x)
\(=4x^3-7x^2+3x-12+2x^3-7x^2+9x-12\)
\(=6x^3-14x^2+12x-24\)
Cho hai đa thức P = -5x4 +3x3 + 7x2 + x – 3 và Q = 5x4 – 4x3 – x2 + 3x + 3
a) Xác định bậc của mỗi đa thức P + Q và P – Q.
b) Tính giá trị của mỗi đa thức P + Q và P – Q tại x = 1; x = - 1
c) Đa thức nào trong hai đa thức P + Q và P – Q có nghiệm là x = 0?
P + Q = (-5x4 +3x3 + 7x2 + x – 3) + (5x4 – 4x3 – x2 + 3x + 3)
= -5x4 +3x3 + 7x2 + x – 3 + 5x4 – 4x3 – x2 + 3x + 3
= (-5x4 + 5x4 ) + (3x3 – 4x3 ) + (7x2 – x2 ) + (x + 3x) + (-3 + 3)
= 0 + (-x3) + 6x2 +4x
= -x3 + 6x2 +4x
P – Q = (-5x4 +3x3 + 7x2 + x – 3) - (5x4 – 4x3 – x2 + 3x + 3)
= -5x4 +3x3 + 7x2 + x – 3 - 5x4 + 4x3 + x2 - 3x - 3
= (-5x4 - 5x4 ) + (3x3 + 4x3 ) + (7x2 + x2 ) + (x - 3x) + (-3 - 3)
= -10x4 + 7x3 + 8x2 + (-2x) + (-6)
= -10x4 + 7x3 + 8x2 – 2x – 6
a) Đa thức P + Q có bậc là 3
Đa thức P – Q có bậc là 4
b) +) Tại x = 1 thì P + Q = - 13 + 6. 12 + 4.1 = 9
P – Q = -10. 14 + 7.13 + 8.12 – 2. 1 – 6 = -3
+) Tại x = - 1 thì P + Q = - (-1)3 + 6. (-1)2 + 4.(-1) = -(-1) + 6.1 - 4 = 3
P – Q = -10. (-1)4 + 7.(-1)3 + 8.(-1)2 – 2. (-1) – 6 = -10 . 1 + 7.(-1) + 8 + 2 – 6 = -13
c) Đa thức P + Q có nghiệm là x = 0 vì đa thức này có hệ số tự do bằng 0.
Cho 2 đa thức sau : P=4x3-7x2+3x-12;Q=-2x3+2x2+12+5x2-9x
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức Q theo lũy thừa giảm dần của biến
b)Tính P+Q và 2P-Q
c)Tìm Nghiệm của P+Q
a) ta có Q=-2x^3+2x^2+12+5^-9x
Q=-2x^3+(2x^2+5x^2)-9x+12
Q=-2x^3+7x^2-9x+12
Bài 1 . cho hai đa thức: P(x) = 4x4 - 2x3 - 7x2 + 2x + 1/3 và Q(x) = x4 + 3x3 - 6x2 - x - 1/4
a. Tính P(x) + Q(x);
b. Tính P(x) - Q(x).
Bài 2. cho đa thức: M(x) = x2 - 2x3 + x + 5 và N(x) = 2x3 - x - 6
a. Tính M(2)
b. Tìm đa thức A(x) sao cho A(x) = M(x) + N(x); A(x), tính B(x) = M(x) - N(x)
c. Tìm nghiệm của đa thức A(x)
Bài 3. Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a. 2x - 8 b. 2x + 7 c. 4 - x2 d. 4x2 - 9
e. 2x2 - 6 f. x(x - 1) g. x + 2x h. x( x + 2 )
Bài 4. cho hai đa thức: f(x) = 2x4 + 3x2 - x + 1 - x2 - x4 - 6x3
g(x) = 10x3 + 3 - x4 - 4x3 + 4x - 2x2
a. Thu gọn đa thức: f(x), g(x) và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
b. Tính h(x) = f(x) + g(x); K(x) = f(x) - g(x)
c. Tìm nghiệm của đa thức h(x)
Bài 5. Tìm nghiệm của các đa thức:
a. 9 - 3x b. -3x + 4 c. x2 - 9 d. 9x2 - 4
e. x2 - 2 f. x( x - 2 ) g. x2 - 2x h. x(x2 + 1 )
Tách ra, dài quá mn đọc là mất hứng làm đó.
1/ Cho 2 đa thức:
P(x) =x4-7x2+x-2x3+4x2+6x-2
Q(x)=x4-3x-5x3+x+1+6x3
a/ Thu gọn rồi sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến
b/ Chứng minh: x=2 là nghiệm của P(x) nhưng không là nghiệm của Q(x)
GIÚP MÌNH VỚI MN ><
a) Thu gọn:
P(x) = x4+(-7x2+4x2)+(x+6x)-2x3-2
P(x) = x4-3x2+7x-2x3-2
Sắp xếp: P(x) = x4-2x3-3x2+7x-2
Thu gọn:
Q(x) = x4+(-3x+x)+(-5x3+6x3)+1
Q(x) = x4-2x+x3+1
Sắp xếp: Q(x)= x4+ x3-2x+1
b/ Nếu x=2, ta có:
P(2) = 24-2.23-3.22+7.2-2
= 16 - 2.8 - 3.4 + 14 -2
= 16-16-12+14-2
= -12+14-2
= 0
=> x=0 là nghiệm của P(x)
Q(2)= 24+ 23-2.2+1
= 16+8-4+1
= 24-4+1
=21
mà 21≠0
Vậy: x=2 không phải là nghiệm của Q(x)
=>
Bài 5:
1) a) Cho hai đa thức:
P (x) = 5x2 + 3x3 - 5x2 + 2x3 – 2 +4x – 4x2 + x3
Q(x) = 6x – x3 + 5 – 4x3 + 6 – 3x2 – 7x2
Tính M(x) = P(x) + Q(x)
b) Tìm C(x) biết: (5x2 + 9x – 3x4 + 7x3 -12) + C(x) = -2x3 + 9 – 6x + 7x4 -2x3
2) Tìm nghiệm của các đa thức sau
a) 4x - b) x2 – 4x +3
a: P(x)=6x^3-4x^2+4x-2
Q(x)=-5x^3-10x^2+6x+11
M(x)=x^3-14x^2+10x+9
b: \(C\left(x\right)=7x^4-4x^3-6x+9+3x^4-7x^3-5x^2-9x+12\)
=10x^4-11x^3-5x^2-15x+21
Cho 2 đa thức sau:
P = 4x3 - 7x2 + 3x - 12
Q = -2x3 + 2x2 + 12 + 5x2 - 9x
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức Q theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính P + Q và 2P - Q.
c) Tìm nghiệm của P + Q.
P(x)=2x3-3x+x5-4x3+4x-x5+x2-2
Q(x)+2x3-2x2+3x+x2-6x+4
a)thu gọn và sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến
b) tính P(x)+Q(x);P(x)-Q(x)
c)tìm nghiệm của đa thức P(x)+Q(x)