một trục máy giai đoạn mở máy chuyển động nhanh dần đều, sau 5 phút đạt vận tốc n = 120(vòng/phút). Tìm gia tốc của trục và số vòng trục quay được trong thời gian đó
Vỏ máy của một động cơ nổ rung mạnh dần lên khi trục quay động cơ tăng dần tốc độ quay đến tốc độ 1440 vòng/phút và giảm rung động đi khi tăng tiếp tốc độ quay động cơ. Tần số riêng của dao động vỏ máy là:
A. 1400 vòng/phút
B. 1440 vòng/phút
C. 1380 vòng/phút
D. 1420 vòng/phút
- Biên độ dao động cưỡng bức tăng một cách đột ngột khi tần số dao động cưỡng bức xấp xỉ bằng tần số dao động riêng của hệ.
Do vậy tần số riêng của dao động vỏ máy là 1440 vòng/phút.
Vỏ máy của một động cơ nổ rung mạnh dần lên khi trục quay động cơ tăng dần tốc độ quay đến tốc độ 1440 vòng/phút và giảm rung động đi khi tăng tiếp tốc độ quay động cơ. Tần số riêng của dao động vỏ máy là
A. 1400 vòng/phút
B. 1440 vòng/phút
C. 1380 vòng/phút
D. 1420 vòng/phút
Chọn đáp án B
Biên độ dao động cưỡng bức tăng một cách đột ngột khi tần số dao động cưỡng bức xấp xỉ bằng tần số dao động riêng của hệ.
Do vậy tần số riêng của dao động vỏ máy là 1440 vòng/phút
Một động cơ xe gắn máy có trục quay 1200 vòng/phút. Tốc độ góc của chuyển động quay là bao nhiêu rad/s?
A. 7200.
B. 125,7.
C. 188,5.
D. 62,8.
Một động cơ xe gắn máy có trục quay 1200 vòng/phút. Tốc độ góc của chuyển động quay là bao nhiêu rad/s?
A. 7200.
B. 125,7.
C. 188,5.
D. 62,8.
Chọn B
ω = 1200 vòng/phút = 1200 2 π 60 rad/s ≈ 125,7 rad/s.
Một động cơ xe gắn máy có trục quay 1200 vòng/phút. Tốc độ góc của chuyển động quay là bao nhiêu rad/s?
A. 7200.
B. 125,7.
C. 188,5
D. 62,8.
Chọn B
ω = 1200 vòng/phút
= 1200. 2 π 60 rad/s ≈ 125,7 rad/s.
Vật chuyển động nhanh dần đều trên đường tròn. Sau 2s, vật đạt vận tốc 600 vòng/phút. Số vòng quay
1 phút=60 giây
=> vật đạt được vận tốc 600 vòng/60 giây
Hay 60 vòng/1 giây
Vậy trong 2 giây vật thực hiện được số vòng quay là:
60x2=120 (vòng quay)
Bài 5.Một vật chuyển động trên một quỹ đạo tròn bán kính 200cm. Vật chuyển động được một vòng trong 2s. Tính tốc độ góc, vận tốc dài, và tần số của vật của vật. Bài 6. Một đĩa quay đều quanh trục qua tâm Ođược 300vòng/ phút. Tính tốc độgóc, chu kì,tốc độdài, gia tốc hướng tâm của 1 điểm trên đĩa cách tâm 10cm. Bài7. Một ô tô có bánh xe bán kính 30cm, chuyển động đều. Bánh xe quay đều 10 vòng /s và không trượt. Tính vận tốc của ô tô. Giúp mình với, cần gấp ạ
1) Một thang máy chuyển động xuống dưới từ vận tốc đầu bằng 0, được chia làm 3 giai đoạn:
- Giai đoạn 1: Chuyển động nhanh dần đều trong thời gian 4s thì đạt vận tốc 4 m/s
- Giai đoạn 2: Chuyển động thẳng đều trong thời gian 5s
-Giai đoạn 3: Chuyển động chậm dần đều trong thời gian 8s thì dừng lại. Tính quãng đường thang máy đi được.
Tóm tắt:
\(v_0=0\) m/s
v=4 m/s
\(t_0=0\) s
\(t_1=4\) s
\(t_2=5\) s
\(t_3=8\) s
\(s=?\)km
Giải
Gia tốc của thang máy trong giai đoạn 1 là
\(a=\dfrac{\Delta v}{\Delta t}=\dfrac{v-v_0}{t_1-t_0}=\dfrac{4-0}{4-0}=1\)(m/s2)
Quãng đường thang máy chuyển động trong giai đoạn 1 là
\(s_1=v_0t_1+\dfrac{1}{2}at_1^2=0\cdot4+\dfrac{1}{2}\cdot1\cdot4^2=8\left(m\right)\)
Quãng đường thang máy chuyển động trong giai đoạn 2 là
\(s_2=v\cdot t_2=4\cdot5=20\left(m\right)\)
Gia tốc của thang máy trong giai đoạn 2 là
\(a'=\dfrac{\Delta v'}{\Delta t'}=\dfrac{v-v_0}{t_3}=\dfrac{4-0}{8}=\dfrac{1}{2}\)(m/s2)
Quãng đường thang máy chuyển động trong giai đoạn 3 là
\(s_3=v_0t_3+\dfrac{1}{2}a't_3^2=0\cdot8+\dfrac{1}{2}\cdot\dfrac{1}{2}\cdot8^2=16\left(m\right)\)
Quãng đường di chuyển dc của thang máy là
\(s_1+s_2+s_3=8+20+16=44\left(m\right)\)
Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 c m 2 , quay đều quanh trục đối xứng của khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2 T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vecto pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược hướng với vecto cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là
A. e = 48 π sin 4 π t + π V
B. e = 48 π sin 4 π t + 0 , 5 π V
C. e = 4 , 8 π sin 4 π t + π V
D. e = 48 π sin 4 π t − 0 , 5 π V
Đáp án C
120 v o n g / p h u t = 4 π r a d / s E 0 = ω N B S = 4 π . 100 . 0 , 2 . 600 . 100 - 2 = 4 , 8 π V
Ban đầu t = 0, vecto pháp tuyến ngược hướng với vectơ B ⇒ φ Φ = π ⇒ φ e = π 2
e = 4 , 8 π c os 4 π t + 0 , 5 π = 4 , 8 π sin 4 π t + π V