Có thể xem kiểu dữ liệu xâu là mảng một chiều, khi đó, một phần tử của mảng là một:
A. số C. Kí tự
B. xâu D. tất cả câu trên
Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Xâu là một dãy các kí tự trong bảng mã ASCII. Kiểu xâu là một kiểu dữ liệu có cấu trúc.
B. Có thể xem mỗi xâu có cấu trúc giống như một mảng một chiều mà mỗi phần tử của mảng là một kí tự trong bảng mã ASCII, được đánh chỉ số từ 1.
C. Số lượng kí tự trong một xâu chính là độ dài của xâu.
D. Các phép toán thao tác với xâu tương tự như các phép toán thao tác với mảng.
Mọi người lại giúp tôi đi
Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Xâu là một dãy các kí tự trong bảng mã ASCII. Kiểu xâu là một kiểu dữ liệu có cấu trúc.
B. Có thể xem mỗi xâu có cấu trúc giống như một mảng một chiều mà mỗi phần tử của mảng là một kí tự trong bảng mã ASCII, được đánh chỉ số từ 1.
C. Số lượng kí tự trong một xâu chính là độ dài của xâu.
D. Các phép toán thao tác với xâu tương tự như các phép toán thao tác với mảng.
1.Khái niệm về xâu và kiểu string.
-Xâu kí tự là một dãy gồm nhiều kí tự đặt cạnh nhau và được đánh các số phần tử theo chỉ số;ví dụ”Toan Tin”,phần tử thứ I là s[i].
-Như vậy xét về bản chất xâu kí tự giống như một mảng kí tự.
-Ta đặt xâu kí tự trong dấu nháy kép,còn mỗi kí tự ta đặt trong dấu nháy đơn.
B1:Nhập vào bàn phím 1 xâu thay thế tất cả các cụm kí tự ('bông' thay bằng 'hoa').
B2: Nhập vào mảng a gồm n phần tử (n<100) số nguyên có giá trị tuyệt đối ko lớn hơn 100 .Hãy cho pk các phần tử của mảng này có lập thành 1 cấp số cộng được ko.
B3:Viết ct nhập vào một xâu và in ra màn hình số kí tự khác nhau trong xâu đó
Ai giải giùm e đúng e tick cho
Viết Chương Trình Pascal : a) Khai Báo biến a có kiểu dữ liệu số thực và có giá trị là 20,5 , biến b có kiểu dữ liệu xâu kí tự và được đọc vào tự bàn phím . b) Khai Báo Biến x có kiểu xâu kí tự và được gán là Hà Nội, Một biến y có kiểu dữ liệu là số nguyên và được đọc vào từ bàn phím.
a) var a:real;
b:string;
a:=20.5;
readln(b);
b) var x:string;
y:integer;
x:='Ha Noi'
readln(y);
1.Cho 1 xâu kí tự tính xem trong số đó có bao nhiêu loại kí tự khác nhau (không phân biệt in hoa hay in thường)
2.Viết chương trình nhập 1 mảng n số nguyên. Đếm số phần tử nhỏ hơn 0, đếm số phần tử lớn hơn 0
3.Nhập xâu gồm tất cả chữ và số xuất ra màn hình các số riêng và chữa riêng. Hãy đếm số lần xuất hiện của mỗi chữ mỗi số
"giải giúp e vs 19h 22/7 e nộp r"
Câu 1: Phát biểu nào dưới đây về kiểu mảng một chiều là phù hợp?
A. Là một tập hợp các số nguyên
B. Độ dài tối đa của mảng là 255
C. Là một dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu
D. Mảng không thể chứa kí tự
Câu 1: Phát biểu nào dưới đây về kiểu mảng một chiều là phù hợp?
A. Là một tập hợp các số nguyên
B. Độ dài tối đa của mảng là 255
C. Là một dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu
D. Mảng không thể chứa kí tự
Viết khai báo biến mảng hocsinh gồm 40 phần tử mỗi phần tử có kiểu xâu kí tự
Bài 9. LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ CÂU HỎI BÀI TẬP
Câu 1: Số phần tử trong khai báo dưới đây là bao nhiêu? Var hocsinh : array[12..80] of integer;
A. 80 B. 70 C. 69 D. 68 Câu 2: Khai báo mảng nào là đúng trong các khai báo sau đây:
A. var tuoi : array[1..15] of integer; B. var tuoi : array[1.5..10.5] of integer;
C. var tuoi : aray[1..15] of real; D. var tuoi : array[1 ... 15 ] of integer; Câu 3: Cú pháp khai báo dãy số nào sau đây đúng nhất?
A. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số cuối > .. < chỉ số đầu >] of < kiểu dữ liệu >; B. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số đầu > .. < chỉ số cuối > ] of < kiểu dữ liệu >; C. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số cuối > : < chỉ số đầu > ] of < kiểu dữ liệu >; D. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số đầu > .. < chỉ số cuối >] for < kiểu dữ liệu >;
Câu 4: Để nhập dữ liệu từ bàn phím cho mảng A có 10 phần tử là số nguyên ta dùng lệnh nào sau đây?
A. For i:=1 to 10 do Readln(A[i]); B. For i:= 1 to 10 do Writeln(A[i]);
C. Dùng 10 lệnh Readln(A); D. Cả (A), (B), (C) đều sai.
Câu 5: Các cách nhập dữ liệu cho biến mảng sau, cách nhập nào không hợp lệ?
A. readln(B[1]); B. readln(dientich[i]);
C. readln(B5); D. read(dayso[9]);
Câu 6: Em hãy chọn phát biểu đúng khi nói về dữ liệu kiểu mảng:
A. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử không có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu
B. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mỗi một phần tử trong mảng có thể có các kiểu dữ liệu khác nhau
C. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu
D. Tất cả ý trên đều sai
Câu 7: Cách khai báo biến mảng sau đây là đúng?
A. Var X: Array[3.. 4.8] of Integer; B. Var X: Array[10 .. 1] of Integer;
C. Var X: Array[4 .. 10] of Real; D. Var X: Array[10 , 13] of Real; Câu 8: Câu 9: Các khai báo biến mảng sau đây trong Pascal đúng hay sai?
Câu 9: Chọn câu phát biểu đúng về kiểu dữ liệu của mảng?
A. Có thể dùng tất cả các kiểu dữ liệu để làm kiểu dữ liệu của mảng
B. Kiểu dữ liệu của mảng chỉ có thể là kiểu số nguyên, số thực, kiểu logic, kiểu ký tự C. Kiểu dữ liệu của mảng là kiểu của các phần tử của mảng, là Integer hoặc Real
D. Kiểu dữ liệu của mảng phải được định nghĩa trước thông qua từ khóa VAR
Câu 10: Cho khai báo mảng như sau: Var a : array[0..30] of integer ; Để in giá trị phần tử thứ 20 của mảng một chiều A ra màn hình ta viết: A. Write(A[20]); B. Write(A(20));
C. Readln(A[20]); D. Write([20]);
a) var X: Array[10, 13] Of Integer;
b) var X: Array[5 ..10.5] Of Real; c) var X: Array[3.4 .. 4.8] Of Integer;
d) var X: Array[4 .. 10] Of Integer;
Câu 1: C
Câu 2: A
Câu 3: B
Câu 4: A
Câu 5: C
Câu 6: A
Câu 7: C
Câu 9: D
Câu 10: A
Phần I: Phần trắc nghiệm
Câu 1: Điền vào dấu (…): Mảng một chiều là một dãy hữu hạn các phần tử có cùng (…)
A. Thông tin B. Dữ liệu C. Kiểu D. Giá trị
Câu 2: Cấu trúc lặp thường có mấy dạng?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 3: Để tính S=1+22+32+…+n2 cho đến khi S>1000 em sẽ sử dụng lệnh lặp nào?
A. While – do B. If – Then C. For – do D. Cả ba đều đúng.
Câu 4: Khai báo sau đây thì mảng có tối đa bao nhiêu phần tử? Var a:array [0..10] of byte;
A. 8 B. 9 C. 11 D. 10
Câu 5: Để lưu trữ dãy số thực A1, A2, … A50 thì khai báo nào sau đây là đúng?
A. Var A:=array[1..50] of real; B. Var A:array[1..50] of word;
C. Var A:array[1..30] of extended; D. Var A:array[1..50] of Real;
Câu 6: Cho đoạn lệnh: S:= 0; For i:=1 to 10 do S:=S+i; kết quả S sau khi thực hiện là bao nhiêu?
A. 10 B. 55 C. 1 D. 50
Câu 7: Trong câu lệnh while: While <điều kiện> do <câu lệnh>; khi nào kết thúc lặp?
A. Điều kiện đúng B. Điều kiện sai C. Cả A và B đúng D. Cả A và B sai.
Câu 8: Cho lệnh lặp: While (abs(x) >= 5) do write(x); lệnh write(x) được lặp lại bao nhiêu lần?
A. Lặp vô hạn B. 5 lần C. 6 lần. D. Chưa biết
Câu 9: Lệnh lặp nào sau đây là đúng.
A. For i:=1 two 10 do S:=S+i; B. For i:=1 to 10 do S:=S+i;
C. For i=1 to 10 do S:=S+i; D. For i:=1 to -10 do S:=S+i;
Câu 10: Có Var A:Array[1..100] of byte; Để tham chiếu đến phần tử 5 của mảng, ta viết thế nào?
A. A<5> B. A(5) C. A{5} D. A[5]
Câu 11: Cho dãy số gồm 4 số thực, 5 số nguyên. Em có thể khai báo một mảng một chiều gồm 9 phần tử kiểu nguyên để lưu trữ dãy số hay không?
A. Có B. Đáp án khác. C. Vừa có vừa không D. Không
Câu 12: S:=0; For i:=1 to N do if T[i] mod 2 = 0 then S:=S+T[i]; Đoạn lệnh trên thực hiện công việc gì?
A. Tìm tổng giá trị các phần tử của mảng T B. Tìm tổng giá trị các số chẵn trong mảng T
C. Tìm tổng giá trị các số lẻ trong mảng T D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 13: Khi chạy chương trình :
Var A:array[1..10] of integer;
i, S : integer;
Begin A[1]:= 3; A[2]:= -1; A[3]:= -4;
S:= 0;
For i:=1 to 3 do If A[i] > 0 then S:=S+A[i];
Write(S);
End.
Kết quả in ra giá trị của S là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. -5
Câu 14: Hãy cho biết kết quả đưa ra màn hình của chương trình sau:
Var x, i: byte;
BEGIN X:=0; i:=0; While i<17 do begin x:= x+i; i:=i+2; end; writeln(‘x= ’, x); END.
A. x= 72 B. x= 90 C. x= 91 D. 56
Câu 15: Cho khai báo Var A: array[1..10] of integer; Để nhập giá trị cho phần tử thứ 3 của mảng thực hiện câu lệnh nào?
A.Read(A<3>); B. Writeln(A[3]); C. Write(‘A[3]’); D. Readln(A[3]);
Câu 16: Các khai báo sau, khai báo nào là đúng?
A. Var A:array[1....n] of byte; B. Var A = array[1..10] of real;
C. Var A:array[-10. .10] of boolean; D. Var A : array[‘a’..’z’] of read;
Câu 17: Cho khai báo Var S:Array[1..5] of byte; S có thể lưu trữ dãy số nào sau đây.
A. 300 3 5 4 5 B. 1 3 6 C. 1 -2 3 2 D. 1 5 3 2 4 3
Câu 18: Cho khai báo sau: Var A, B : array[1..20] of integer; Giả sử giá trị A[i] và B[i] (i nhận giá trị từ 1 đến 20) đã được xác định. Xét đoạn chương trình:
d:=0; for i:=1 to 20 do If A[i] <> B[i] then d:=d+1; writeln(d);
Đoạn chương trình trên thực hiện công việc gì?
A. Đếm số phần tử của A khác các phần tử của B B. Đếm số phần tử khác nhau của A và B
C. Đếm số cặp phần tử tương ứng khác nhau của A và B D. Tất cả đều sai
Câu 19: Cho khai báo a : array[0..16] of integer ;
Câu lệnh nào dưới đây sẽ in ra tất cả các phần tử của mảng trên ?
A. for k := 1 to 16 do write(a[k]); B. for k := 16 downto 0 do write(a[k]);
B. for k:= 0 to 15 do write(a[k]); D. for k := 16 down to 0 write(a[k]);
Câu 20: Var a : array[0..50] of real ;
k := 0 ; for i := 1 to 50 do if a[i] > a[k] then k := i ;
Đoạn chương trình trên thực hiện công việc gì dưới đây ?
A.Tìm phần tử nhỏ nhất trong mảng; B. Tìm phần tử lớn nhất trong mảng;
C.Tìm chỉ số của phần tử lớn nhất trong mảng; D. Tìm chỉ số của phần tử nhỏ nhất trong mảng;
Câu 21: Var m : array[0..10] of integer ;
Phương án nào dưới đây chỉ phần tử thứ 10 của mảng ?
A. m[10] B. m(10) C. m(9) D. m[9]
Câu 1: B
Câu 2: C
Câu 3: D
Câu 4: C
Câu 21: D