Rút gọn Đa thức
A= xy-\(\frac{1}{3}\) x2+\(\frac{1}{5}\) y-7 x2+5 x
Bài 3: Rút gọn các biểu thức sau:
A = 3x(x2 – 2x + 3) – x2(3x – 2) + 5(x2 – x)
B = x(x2 + xy + y2) – y(x2 + xy + y2)
\(A=3x^3-6x^2+9x-3x^3+2x^2+5x^2-5x=x^2+4x\\ B=\left(x^2+xy+y^2\right)\left(x-y\right)=x^3-y^3\)
Bài 3: 1) Thu gọn và tìm bậc đa thức N = 2x3 y 2 + x3 y - 6 x2 y - x 3 y 2 + 6 x2 y + 3x3 y
2) Thu gọn và xác định bậc đa thức M = 4 5 x 3 y 5 – 0,7xy + 2 5 x 3 y 5 – xy + 1 4 x 3 y 5
3) Thu gọn và tính giá trị đa thức tại x = -1, y = 1
rút gọn biểu thức rồi tính giá trị biểu thức:
a)A=(2x+3y)(x2-xy+1)-x2(2x-y)-3x tại x=-1;y=2
b)B=2xy.(1/4x2-3y)+5y(xy-x3+1) tại x=1;y=1/2
mình cần gấp 5 phút nữa
Thực hiện phép tính (10x^5y^2-6x^2y^5+8x^2y^5):(-2x^2y^2)
Rút gọn phân thức:
a) x 2 + 5 x + 6 x 2 + 6 x + 9 với x ≠ − 3 ;
b) x 2 + xy − x − y x 2 − xy − x + y với x ≠ 1 và x ≠ y .
Câu 1 : Đa thức thích hợp điền vào chổ trống trong đẳng thức
2
3 ... 2x xx = là :
A.7 B. 2 C.3 D. 5
Câu 2 : Với x = 3 thì phân thức
7 x2 −
bằng :
A. 7 B. – 1 C. 2 D. 3
Câu 3 : Phân thức 5(x 5) 5x(x 5) − −
rút gọn bằng :
A.
1 x − B. 1 x
C.2 D. x
Câu 4 : Mẫu thức chung của hai phân thức
2 x3 +
và
3 x2 −
là :
A. (x + 1)(x – 2) B. (x + 2)(x – 1) C. (x +3)(x – 2) D. (x + 1)(x – 3)
Câu 5 : Đa thức P trong đẳng thức
1P 2x 4x = là :
A. 4 B. 3 C.2 D. 1
Câu 6 : Phân thức
35 9x y z 3xyz
rút gọn bằng :
A. x2y4 B. 4x2y4 C. 3x2y4 D. 2x2y4
Câu 7 : Mẫu thức chung của hai phân thức 3 5 3x y
và
4 3xy
là :
A. 3x3y B. 4x3y C. 5x3y D. 6x3y
Câu 8 : Trong đẳng thức
55 x 1 7 = −
thì x bằng :
A.7 B. 8 C.10 D. 12
Câu 9 : Rút gọn phân thức
10xy 5xy
ta được :
A.1 B. 2 C.3 D. 4
10 cm
ED
B C
A
FE
A
D C
B
20cm
10 cm
x FE
A
D C
B
ED
A
B C
Câu 10 : Rút gọn phân thức
2215x y 5xy
−
ta được :
A. – 3xy B. – 4xy C. – 5xy D. – 6xy
Bài 1 Rút gọn biểu thức
a, [(3x - 2)(x + 1) - (2x + 5)(x2 - 1)] : (x + 1)
b, (2x + 1)2 - 2(2x + 1)(3 - x) + (3 - x)2
c, (x - 1)2 - (x + 1) (x2 - x + 1) - (3x + 1)(1 - 3x)
d, (x2 + 1)(x - 3) - (x - 3)(x2 + 3x + 9)
e, (3x +2)2 + (3x - 2)2 - 2(3x + 2)(3x - 2) + x
Bài 2 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
1, 3(x + 4) - x2 - 4x
2, x2 - xy + x - y
3, 4x2 -25 + (2x + 7)(5 - 2x)
4, x2 + 4x - y2 + 4
5, x3 - x2 - x + 1
6, x3 + x2y - 4x - 4y
7, x3 - 3x2 + 1 - 3x
8, 2x2 + 3x - 5
9, x2 - 7xy + 10y2
10, x3 - 2x2 + x - xy2
Bài 2. Rút gọn các biểu thức sau :
A = (x - 3)(x + 7) – (x + 5)(x - 1) B = - 2(2x + 5)2 – (4x + 1)(1 – 4x)
C = x2(x – 4)(x + 4) – (x2 + 1)(x2 - 1) D = (x + 1)(x2 – x + 1) – (x – 1)(x2 + x +1)
E = (x – 1)3 – (x – 1)(x2 + x + 1) – (3x + 1)(1 – 3x)
\(A=x^2+4x-21-x^2-4x+5=-16\\ B=-2\left(4x^2+20x+25\right)-\left(1-16x^2\right)\\ B=-8x^2-40x-50-1+16x^2=8x^2-40x-51\\ C=x^2\left(x^2-16\right)-\left(x^4-1\right)=x^4-16x^2-x^4+1=1-16x^2\\ D=x^3+1-\left(x^3-1\right)=2\\ E=x^3-3x^2+3x-1-x^3+1-9x^2+1=-12x^2+3x+1\)
rút gọn biểu thức
1/(2x+3)2-2(2x+3)(2x+5)+(2x+5)2
2/(x2-1)(x+2)-(x-2)(x2+2x+4)
phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 6:
c: \(9x^2+6x+1=\left(3x+1\right)^2\)
d: \(4x^2-9=\left(2x-3\right)\left(2x+3\right)\)
e: \(x^3+27=\left(x+3\right)\left(x^2-3x+9\right)\)
Thu gọn đa thức sau và cho biết bậc của nó:
\(\frac{5}{3}x^2y^4-\frac{1}{7}x^3y^2-xy+\left(\frac{1}{7}x^3y^2-\frac{5}{3}x^2y^4+\frac{1}{3}xy\right)\)
Ta có: \(\frac{5}{3}x^2y^4-\frac{1}{7}x^3y^2-xy+\left(\frac{1}{7}x^3y^2-\frac{5}{3}x^2y^4+\frac{1}{3}xy\right)\)
\(=\frac{5}{3}x^2y^4-\frac{1}{7}x^3y^2-xy+\frac{1}{7}x^3y^2-\frac{5}{3}x^2y^4+\frac{1}{3}xy\)
\(=-xy+\frac{1}{3}xy\)
\(=xy\left(-1+\frac{1}{3}\right)=-\frac{2}{3}xy\)
Bậc của nó là 2