Bài 1: Giải các phương trình sau
a) 7 + 2x = 32 – 3x b) 3x +1 = 7x -11
c) 8x – 3 = 5x + 12 d) 4(3x – 2 ) – 3( x – 4 ) = 7x + 10
Bài 2: Giải các phương trình sau
a) (x – 7)(2x + 8) = 0 bai2b
c ) 3x. (x – 2) – 5x + 10 = 0 d) (x+2)(3-4x)+(x2+4x+4)=0
Bài 3: Giải các phương trình sau
Bài 4: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 40 km/h. Lúc về người ấy đi với vận tốc trung bình 30km/h, biết rằng thời gian cả đi lẫn về hết 3giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 5: Lúc 8 giờ, một xe máy khởi hành từ địa điểm A đến địa điểm B với vận tốc 35km/h. Sau đó 24 phút, trên cùng tuyến đường đó, một ô tô xuất phát từ B đi đến A với vận tốc 45km/h. Biết quãng đường AB dài 90km. Hỏi hai xe gặp nhau lúc mấy giờ?
Bài 6: Cho hình bình hành ABCD có ∠A = ∠D =90o và DC = 2.AB. Biết đáy nhỏ bằng chiều cao của hình thang và bằng 4cm.Tính diện tích hình thang ABCD.
Bài 7: Cho tam giác ABC có AB = 12cm, AC = 20cm, BC = 28cm. Đường phân giác của góc A cắt BC tại D.
a) Tính độ dài các đoạn thẳng BD, DC.
b) Vẽ DE//BC (E ∈AC). Tính DE
c) Cho biết d ện tích tam giác ABC là 98 cm2 . Tính diện tích các tam giác ABD, ADE.
Bài 8:Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm, AC = 8cm và tam giác DEF vuông tại D có DE = 9cm, DF = 15cm.
a) Hai tam giác ABC và DEF có đồng dạng không? Vì sao?
b) Tính tỉ số chu vi của hai tam giác ấy?