Em hãy cho biết trong các đới: nhiệt đới, ôn đới, hàn đới thì đới nào hấp thu lượng nhiệt nhiều nhất, đới nào hấp thu lượng nhiệt ít nhất?
Câu 3. Bắc Mĩ nằm trên các vành đai khí hậu nào?
A. Hàn đới, ôn đới. B. Hàn đới, ôn đới, nhiệt đới.
C. Hàn đới, cận nhiệt đới. D. Hàn đới, ôn đới, nhiệt đới, xích đạo.
Trả lời giúp mik với mn
Câu 1: Đới khí hậu phân bố trong phạm vi từ chí tuyến đến hai vòng cực là
A. Ôn đới
B. Nhiệt đới
C. Hàn đới
D. Cận nhiệt đới
Câu 2: Đới khí hậu nào nhận được lượng nhiệt và góc chiếu sáng từ mặt trời ít nhất
A. Ôn đới
B. Nhiệt đới
C. Hàn đới
D. Cận nhiệt đới
Câu 3: Có bao nhiêu khối khí hậu trên bề mặt của Trái Đất
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 4: Đới nóng (hay nhiệt đới) nằm giữa:
A. chí tuyến và vòng cực.
B. hai chí tuyến.
C. hai vòng cực.
D. 66o33 B và 66o33 N.
Câu 5: Loại gió thổi thường xuyên trong khu vực đới nóng là:
A. Tín phong.
B. gió Đông cực.
C. gió Tây ôn đới.
D. gió phơn tây nam.
Câu 6: Loại gió thổi thường xuyên ở khu vực đới lạnh là:
A. gió Tây ôn đới.
B. gió mùa.
C. Tín phong.
D. gió Đông cực.
Câu 7: Đới khí hậu nào trong năm có bốn mùa xuân, hạ, thu, đông rõ rệt
A. Nhiệt đới.
B. Ôn đới.
C. Hàn đới.
D. Cận nhiệt đới.
Câu 8: Các đới khí hậu trên Trái Đất là:
A. một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.
B. hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.
C. một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh.
D. hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh.
Nước ta có khí hậu nào?
Nhiệt đới khô
Nhiệt đới gió mùa
Hàn đới
Ôn đới cận nhiệt
Câu 1: Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu
A. Cận nhiệt đới.
B. Ôn đới.
C. Hoang mạc.
D. Hàn đới.
Câu 2: Khí hậu Bắc Mĩ chiếm diện tích lớn nhất là khu vực nào?
A. Nhiệt đới
B. Ôn đới
C. Hàn đới
D. Cận nhiệt đới ẩm
Câu 3: Đặc điểm không đúng với khí hậu Bắc Mĩ
A. Phân hóa đa dạng
B. Phân hoá theo chiều bắc-nam
C. Phân hoá theo chiều Tây Đông
D. Phần lớn lãnh thổ khô, nóng
Câu 4: Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Đông sang Tây, lần lượt, có
A. Núi trẻ, núi cổ, đồng bằng lớn.
B. Đồng bằng lớn, núi trẻ, núi cổ.
C. Núi cổ, đồng bằng lớn, núi trẻ.
D. Núi trẻ, đồng bằng lớn, núi cổ.
Câu 5: Khu vực chứa nhiều đồng, vàng và quặng đa kim ở Bắc Mĩ là
A. Vùng núi cổ A-pa-lát.
B. Vùng núi trẻ Coóc-đi-e.
C. Đồng bằng Trung tâm.
D. Khu vực phía Nam Hồ Lớn.
Câu 6: Hệ thống núi Cooc-đi-ê nằm ở phía Tây Bắc Mĩ và chạy theo hướng
A. Đông – Tây.
B. Bắc – Nam.
C. Tây Bắc – Đông Nam.
D. Đông Bắc – Tây Nam.
Câu 7: Khí hậu Bắc Mĩ phân hóa theo
A. Theo chiều bắc - nam.
B. Theo chiều đông - tây.
C. Bắc - nam và đông - tây.
D. Theo chiều đông – tây và độ cao.
Câu 8: Kinh tuyến 100oT là ranh giới của
A. Dãy núi Cooc-đi-e với vùng đồng bằng Trung tâm.
B. Vùng đồng bằng Trung tâm với dãy núi A-pa-lat.
C. Dãy núi Cooc-đi-e với dãy núi A-pa-lat.
D. Dãy núi Apalat với đại dương Đại Tây Dương.
Câu 9: Quan sát hình 36.2 (SGK) cho biết hệ thống Cooc-đi-e nằm ở phía nào của Bắc Mĩ?
A. Đông B. Tây C. Nam D. Bắc
Câu 10: Sự khác biệt về khí hậu giữa phần tây và phần đông kinh tuyến 100 độ T là do
A. Vị trí
B. Khí hậu
C. Địa hình
D. Ảnh hưởng các dòng biển
Câu 11: Vùng đất Bắc Mĩ thường bị các khối khí nóng ẩm xâm nhập gây bão, lũ lớn là
A. Đồng bằng ven vịnh Mê-hi-cô.
B. Miền núi phía tây.
C. Ven biển Thái Bình Dương.
D. Khu vực phía bắc Hồ Lớn.
Câu 12: Theo sự phân hóa bắc nam các kiểu khí hậu ở Bắc Mĩ là
A. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu bờ đông lục địa.
B. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu nhiệt đới.
C. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu nhiệt đới.
D. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu núi cao.
Câu 13: Nguyên nhân làm cho khu vực Bắc Mỹ có nhiều sự phân hóa khí hậu là do
A. Địa hình.
B. Vĩ độ.
C. Hướng gió.
D. Thảm thực vật.
Câu 14: Miền núi Cooc-đi-e cao trung bình
A. 1000-2000m
B. 2000-3000m
C. 3000-4000m
D. Trên 4000m
Câu 15: Ở Bắc Mỹ, có mấy khu vực địa hình
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 1: Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào?
A. Ôn đới. B. Cận nhiệt đới. C. Nhiệt đới. D. Xích đạo.
Câu 2: Hãy cho biết ở châu Á đới khí hậu nào có sự phân hóa thành nhiều kiểu khí hậu khác nhau?
A. Đới khí hậu cận nhiệt. B. Đới khí hậu nhiệt đới.
C. Đới khí hậu Xích đạo. D. Tất cả đều sai.
Câu 3: Châu Á có bao nhiêu đới khí hậu?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 4: Nhận xét nào chưa đúng về khí hậu châu Á?
A. Khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều đới khác nhau
B. Các đới khí hậu châu Á phân thành nhiều kiểu khí hậu khác nhau
C. Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa.
D. Khí hậu châu Á phổ biến là đới khí hậu cực và cận cực.
Câu 5: Tại sao khí hậu châu Á lại chia thành nhiều đới?
A. Do lãnh thổ trải dài từ vùng cực bắc đến vùng Xích đạo.
B. Do Lãnh thổ trải dài theo chiều kinh tuyến
C. Do ảnh hưởng của các dãy núi.
D. Do châu Á giáp với nhiều đại dương lớn.
Câu 6: Nam Á và Đông Nam Á nằm trong đới có khí hậu
A. Gió mùa nhiệt đới. B. Gió mùa cận nhiệt và ôn đới.
C. Cận nhiệt Địa Trung Hải. D. Tất cả đều sai.
Câu 7: Kiểu khí hậu lục địa phân bố ở đâu của châu Á
A. Bắc Á, Trung Á. B. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á.
C. Tây Nam Á, Trung Á. D. Đông Á, Đông Nam Á và Trung Á.
Câu 8: Khí hậu gió mùa châu Á phân bố ở đâu
A. Bắc Á, Trung Á. B. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á.
C. Tây Nam Á, Nam Á, Đông Nam Á. D. Đông Á, Đông Nam Á và Trung Á.
Câu 9: Các con sông lớn ở Bắc Á và Đông Á thường bắt nguồn từ
A.Vùng núi Tây Nam Á. B. Vùng núi Bắc Á.
C. Vùng núi trung tâm Châu Á. D. Vùng núi Đông Nam Á.
Câu 10: Cho biết các sông nào sau đây không thuộc khu vực Bắc Á?
A. Sông Ê-ni-xây, sông Lê-na. B. Sông Mê Công, sông Hoàng Hà.
C. Sông Ô-bi. D. Tất cả đều sai.
Câu 11: Con sông nào chảy qua nước ta bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng?
A. Sông Hằng. B. Sông Trường Giang.
C. Sông Mê Công. D. Tất cả đều sai.
Câu 12: Vùng có hệ thống sông ngòi thưa và kém phát triển là
A. Bắc Á. B. Đông Á.
C. Đông Nam Á và Nam Á. D. Tây Nam Á và Trung Á
Câu 13: Vùng trung và hạ lưu sông Ô-bi thường có lũ băng lớn vào mùa nào?
A. Mùa xuân. B. Mùa hạ. C. Mùa thu. D. Mùa đông.
Câu 14: Giá trị kinh tế các sông của Bắc Á chủ yếu là
A. Cung cấp nước cho sản xuất. B. Nuôi trồng thủy sản.
C. Giao thông và thủy điện. D. Tất cả đều đúng.
Câu 15: Đặc điểm nào sau đây không đúng với sông ngòi Bắc Á?
A. Mạng lưới thưa thớt. B. Sông chảy từ Nam lên Bắc.
C. Mùa đông, các sông bị đóng băng. D. Mùa xuân gây lũ lụt.
Câu 16: Sông ngòi ở Đông Nam Á có đặc điểm
A. mạng lưới thưa thớt. B. Nguồn cung cấp nước là do băng tan.
C. không có nhiều sông lớn. D. Mạng lưới dày đặc, nhiều sông lớn.
Câu 17: Lũ băng của sông ngòi Bắc Á vào mùa nào?
A. Mùa xuân B. Mùa hạ C. Mùa thu D. Mùa đông
Câu 18: Rừng lá kim phân bố chủ yếu ở khu vực
A. Đông Á. B. Đông Nam Á.
C. Tây Xi-bia. D. Tất cả đều sai.
Câu 19: Ở châu Á, cảnh quan tự nhiên nào không bị con người khai thác để làm nông nghiệp, xây dựng khu dân cư, khu công nghiệp?
A. Thảo nguyên. B. Rừng lá kim.
C. Xavan. D. Rừng và cây bụi lá cứng.
Câu 20: Đới cảnh quan chủ yếu của vùng Tây Nam Á và Trung Á là
A. Rừng lá kim. B. Rừng hỗn hợp và rừng lá rộng.
C. Hoang mạc và bán hoang mạc. D. Rừng nhiệt đới ẩm.
Câu 21: Những trở ngại chính trong việc giao lưu giữa các vùng ở châu Á là do
A. Địa hình núi cao hiểm trở. B. Hoang mạc rộng lớn.
C. Khí hậu giá lạnh khắc nghiệt. D. Tất cả đều đúng.
Câu 22: Các nước châu Á phát triển mạnh về công nghiệp khai thác than là:
A. Ấn Độ, I-rắc, Ả-rập Xê-Út. B. Trung Quốc, I-ran, Cô-oét.
C. In-đô-nê-xi-a, I-ran, I-rắc. D. Trung Quốc, Ấn Độ, In-đô-nê-xi-a.
Câu 23: Quốc gia có sản lượng dầu mỏ nhiều nhất châu Á và đứng hàng thứ hai trên thế giới là
A. I-ran. B. Ả-rập Xê-Út. C. Cô-oét. D. I-rắc.
Câu 24: Các gia vị và hương liệu như hồ tiêu, trầm hương, hồi, quế là sản phẩm xuất khẩu nổi tiếng của các nước:
A. Đông Nam Á. B. Tây Nam Á C. Ấn Độ. D. Trung Quốc
Câu 25: Nước nào sau đây thuộc vào các nhóm nước có thu nhập cao.
A. I-xra-en. B. Cô-oét. C. Nhật Bản D. Tất cả đều đúng
Câu 26: Nước có mức độ công nghiệp hóa cao và nhanh (nước công nghiệp mới) là.
A. Sin-ga-po. B. Hàn Quốc. C. Đài Loan. D. Tất đều đúng.
Câu 27: Những nước có nền kinh tế chủ yếu dựa vào sản xuất nông nghiệp là những nước
A. Chậm phát triển. B. Đang phát triển.
C. Phát triển. D. Tất cả đều sai.
Câu 28: Nước nào sau đây tùy thuộc loại nước nông - công nghiệp nhưng lại có các ngành công nghiệp hiện đại như điện tử, nguyên tử, hàng không vũ trụ?
A. Pa-ki-xtan. B. Ấn Độ. C. Trung Quốc. D. Tất cả đều đúng.
Câu 29: Khí hậu gió mùa châu Á không có kiểu
A. khí hậu gió mùa nhiệt đới. B. khí hậu gió mùa cận nhiệt
C. khí hậu ôn đới gió mùa. D. khí hậu cận cực gió mùa.
Câu 30: Chế độ nước sông ở Tây Nam Á và Trung Á có đặc điểm:
A. Chế độ nước chia làm hai mùa rõ rệt.
B. Lưu lượng nước càng về hạ lưu càng giảm.
C. Về mùa xuân có lũ băng.
D. Chế độ nước điều hòa quanh năm.
giúp mình với
xin lỗi, bạn viết nguyên cái bài thi vô lun ạ =_=? em mới học lớp 7 thôi
Giúp mik với !
Nêu đặc điểm của các đới khí hậu: nhiệt đới, ôn đới, hàn đới (gồm vị trí, nhiệt độ, lượng mưa, gió)
- Đặc điểm của ba đới khí hậu: nhiệt đới, ôn đới, hàn đới:
+ Nhiệt đới: nhiệt độ quanh năm cao (trung bình trên 20"C) và trong năm có một thời kì khô hạn (từ 3 đến 9 tháng). Càng gần chí tuyến, thời kì khô hạn càng kéo dài, biên độ nhiệt càng lớn; lượng mưa trung bình năm từ 500mm đến 1500mm, chủ yếu tập trung vào mùa mưa.
+ Ôn đới: mang tính chất trung gian giữa đới nóng và đới lạnh, nên thời tiết thay đổi thất thường; lượng nhiệt trung bình; các mùa thể hiện rất rõ trong năm; gió thường xuyên thổi trong khu vực này là gió tây ôn đới; lượng mưa trong năm dao động từ 500 mm đến 1000 mm.
+ Hàn đới: có khí hậu vô cùng khắc nghiệt. Mùa đông rất dài, hiếm khi thấy mặt trời và thường có bão tuyết dữ dội kèm theo cái lạnh cắt da. Nhiệt độ trung bình luôn dưới -10"c, thậm chí xuống đến -50°C; mùa hạ thật sự chỉ kéo dài 2-3 tháng, nhiệt độ có tăng lên nhưng cũng ít vượt quá 10nc. Lượng mưa trung bình năm rất thấp (dưới 500mm) và chủ yếu dưới dạng tuyết rơi (trừ mùa hạ).
Kiểu khí hậu chiếm diện tích lớn nhất Bắc Mĩ?
· Nhiệt đới
· Ôn đới
· Hàn đới
· Cận nhiệt đới ẩm
Trong các đới khí hậu châu Á, đới nào phân hóa thành nhiều kiểu nhất?
A. Đới khí hậu cận nhiệt.
B. Đới khí hậu cực và cận cực.
C. Đới khí hậu xích đạo.
D. Đới khí hậu nhiệt đới; Đới khí hậu ôn đới.
tk:
Khí hậu Châu á phân thành nhiều đới khác nhau - Đới khí hậu cực và cận cực nằm từ khoảng vòng cực Bắc đến cực - Đới khí hậu ôn đới nằm từ khoảng 40°B - vòng cực Bắc. - Đới khí hậu cận nhiệt đới: Nằm từ chí tuyến Bắc - 40°B
Câu 10 : Trong các đới khí hậu châu Á, đới nào không phân hóa thành các kiểu khí hậu?
A. Đới khí hậu cực và cận cực; Đới khí hậu xích đạo.
B. Đới khí hậu ôn đới.
C. Đới khí hậu cận nhiệt.
D. Đới khí hậu nhiệt đới.
Câu 11: Châu Á rừng lá kim phân bố ở:
A. Trung Quốc. B. Liên Bang Nga. C. Đông Nam Á. D. Ấn Độ.
Câu 12: Dân cư Tây Nam Á chủ yếu theo tôn giáo nào:
A. Ki-tô-giáo. B. Hồi giáo C. Phật giáo D. Ấn Độ giáo.
Câu 13: Tây Nam Á có các kiểu khí hậu:
A. Kiểu mũi cao, cận nhiệt Địa Trung Hải và nhiệt đới gió mùa.
B. Cận nhiệt lục địa, cận nhiệt gió mùa và cận nhiệt Địa Trung Hải.
C. Cận nhiệt Địa Trung Hải, cận nhiệt lục địa và nhiệt đới khô.
D. Cận nhiệt đới khô, cận nhiệt núi cao, cận nhiệt lục địa.
Câu 14: Nam Á là nơi ra đời của các tôn giáo:
A. Ấn Độ giáo, Phật giáo. B. Thiên chúa giáo. C. Hồi giáo. D. Cao đài, Hòa Hảo.
Câu 15: Khu vực Đông Á gồm có mấy bộ phận khác nhau:
A. một. B. hai. C. ba. D. bốn.
Câu 16: Điền từ hay cụm từ thích hợp vào chỗ trống “ Xích đạo, cực Bắc, ba, hai”
Châu Á kéo dài từ vùng ……………đến vùng …………., tiếp giáp với ………châu lục và ……….đại dương rộng lớn. Đây là châu lục rộng lớn nhất thế giới.
Câu 17: Điền từ hay cụm từ thích hợp vào chỗ trống “ Triều Tiên, Nhật Bản, phần đất liền, phần hải đảo”
Lãnh thổ Đông Á gồm hai bộ phận khác nhau:………………. và……………... Phần đất liền bao gồm Trung Quốc và bán đảo………………Phần hải đảo gồm quần đảo ………………, đảo Đài Loan và đảo Hải Nam.
Câu 18: Hãy nối các thông tin ở cột A với cột B sao cho phù hợp: Ví dụ: A- 1, B-2,…
Cột A: Đồng bằng | Cột B: Sông chính chảy trên đồng bằng |
1. Hoa Bắc | A. Sông Ô-bi, sông I-ê-nit-xây. |
2. Ấn Hằng | B. Sông Hoàng Hà. |
3. Tây Xi-bia | C. Sông Hằng, sông Ấn. |
4. Lưỡng Hà | D. Sông Ơ-phrát, sông Tigrơ. |
* Trả lời: 1+……, 2+……, 3+……, 4+……..
Câu 19: Hãy nối các thông tin ở cột A với các thông tin ở cột B sao cho phù hợp:
Ví dụ: A- 1, B-2,…
Cột A: Mật độ dân số | Cột B: Nơi phân bố |
1. < 1 người/km2 | A.Nam Liên Bang Nga, phần lớn bán đảo Trung Ấn, khu vực Đông Nam Á. |
2. < 1 -50 người/km2 | B.Ven Địa Trung Hải, trung tâm Ấn Độ, một số đảo In-đô-nê-xi-a, Trung Quốc. |
3. < 51 -100 người/km2 | C.Ven biển Nhật Bản, Đông Trung Quốc ven biển Việt Nam, Nam Thái Lan ven biển Ấn Độ, một số đảo In-đô-nê-xi-a… |
4. >100 người/km2 | D.Bắc Liên Bang Nga, Tây Trung Quốc, Ảrập Xê-út, Áp-ga-ni-xtan, Pa-kix-tan |
* Trải lời: 1+……, 2+……, 3+……, 4+……..
Câu 20: Hãy nối các thông tin ở cột A với các thông tin ở cột B sao cho phù hợp:
Ví dụ: A- 1, B-2,…
Cột A: Bộ phận lãnh thổ | Cột B: Đặc điểm địa hình |
Đất liền phía tây | A.A-mua, sông Hoàng Hà, sông Trường Giang. |
Đất liền phía đông | B. Vùng đồi, núi thấp xen đồng bằng; Đồng bằng màu mỡ, rộng, phẳng: Tùng Hoa, Hoa Bắc, Hoa Trung. |
Hải đảo | C.Nui cao hiểm trở: Thiên Sơn, Côn Luân; Cao nguyên đồ sộ: Tây Tạng, Hoàng Thổ; Bồn địa cao: Duy Ngô Nhỉ, Tarim… |
Các con sông | E. Vùng núi trẻ: núi lửa, động đất hoạt động mạnh. |
* Trải lời: 1+……, 2+……, 3+……, 4+……..
Nhiệt độ và lượng mưa của trạm khí hậu Y – an –gun (Mi-an-ma)
Hãy cho biết địa điểm trên nằm trong kiểu khí hậu nào?
A. cận nhiệt lục gió mùa.
B. ôn đới lục địa.
C. nhiệt đới gió mùa.
D. ôn đới hải dương.
Câu 27: Cho biểu đồ:
Nhiệt độ và lượng mưa của trạm khí hậu E Ri- át (A- rập Xê- út)
Hãy cho biết địa điểm trên nằm trong kiểu khí hậu nào?
A. cận nhiệt lục gió mùa.
B. ôn đới lục địa.
C. nhiệt đới gió mùa.
D. ôn đới hải dương.
Câu 28: Cho biểu đồ:
Nhiệt độ và lượng mưa của trạm khí hậu U-lan Ba- to (Mông Cổ)
Hãy cho biết địa điểm trên nằm trong kiểu khí hậu nào?
A. cận nhiệt lục gió mùa.
B. ôn đới lục địa.
C. nhiệt đới gió mùa.
D. ôn đới hải dương.
Câu 29: Khí hậu nước ta mang tính chất hải dương, điều hòa hơn so với các nước có cùng vĩ độ ở Tây Nam Á, nguyên nhân chủ yếu vì
A. ảnh hưởng của biển Đông nên các khối khí vào nước ta được tăng cường lượng ẩm.
B. nước ta có địa hình chủ yếu là đồi núi.
Câu đầu: C. Nhiệt đới gió mùa
Câu 27: C. nhiệt đới gió mùa.
Câu 28: B. ôn đới lục địa.
Câu 29: A. ảnh hưởng của biển Đông nên các khối khí vào nước ta được tăng cường lượng ẩm.