Cho biểu thức f(x)= -x2 - 2x - m. Tìm m để f(x) <=0, với mọi x thuộc R
Bai 1 :Tìm giá trị của m để f (x) = x^3 + x2-11x + m
bai 2 :cho phân thức A = x^2 + 2x +1 x^2 – x – 2
a. Tìm điều kiện của x để biểu thức A xác định
b. Rút gọn biểu thức a
c. Tìm các giá trị nguyên của x để A có giả trị nguyên
Tìm m để tam thức bậc hai f(x) = -x2 - 2x + m - 12 không dương với mọi x\(\in\)R
\(f\left(x\right)=-x^2-2x+m-12< 0\forall x\)
\(\Rightarrow\Delta=4+4\left(m-12\right)< 0\Leftrightarrow m< 11\)
a) Cho đa thức f(x) = x4 – 3x3 + bx2 + ax + b ; g(x) = x2 – 1
Tìm các hệ số của a, b để f(x) chia hết cho g(x)
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x.(2x – 3)
a: f(x) chiahết cho g(x)
=>\(x^4-x^2-3x^3+3x+\left(b+1\right)x^2-\left(b+1\right)+\left(a-3\right)x+2b+1⋮x^2-1\)
=>a-3=0 và 2b+1=0
=>a=3 và b=-1/2
b: A=2x^2-3x
=2(x^2-3/2x)
=2(x^2-2*x*3/4+9/16-9/16)
=2(x-3/4)^2-9/8>=-9/8
Dấu = xảy ra khi x=3/4
Xét biểu thức f(x)= X2 +2(m-1)x +2m-3
Tìm m để f(x) > 0 với mọi x thuộc (1; +∞)
\(f\left(x\right)=\left(x+1\right)\left(x+2m-3\right)\)
\(f\left(x\right)=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-1< 1\\x=-2m+3\end{matrix}\right.\)
Để \(f\left(x\right)>0\) \(\forall x>1\Rightarrow-2m+3\le1\Leftrightarrow m>1\)
Cho các đa thức f (x) =2x^3-5x^2+4x-m và g(x)=2x-1 Tìm m để đa thức f (x) chia hết cho đa thức g (x).
cần gấp
\(\Leftrightarrow1-m=0\)
hay m=1
Cho đa thức: f(x)=x4-3x2+2x-7 và g(x)=x+2
a) Thực hiện phép chia f(x) : g(x)
b) Tìm số nguyên x để f(x) chia hết cho g(x)
c) Tìm m để đa thức k(X)= -2x3+x-m chia hết cho g(x)
Lời giải:
a. $f(x)=x^4-3x^2+2x-7=x^3(x+2)-2x^2(x+2)+x(x+2)-7$
$=(x+2)(x^3-2x^2+x)-7=g(x)(x^3-2x^2+x)-7$
Vậy $f(x)$ chia $g(x)$ được thương là $x^3-2x^2+x$ và dư là $-7$
b. Theo phần a $f(x)=(x^3-2x^2+x)g(x)-7$
Với $x$ nguyên, để $f(x)\vdots g(x)$ thì $7\vdots g(x)$
$\Leftrightarrow x+2$ là ước của $7$
$\Rightarrow x+2\in\left\{\pm 1;\pm 7\right\}$
$\Leftrightarrow x\in\left\{-3; -1; 5; -9\right\}$
c.
Theo định lý Bezout về phép chia đa thức, để $K(x)=-2x^3+x-m\vdots x+2$ thì: $K(-2)=0$
$\Leftrightarrow -2(-2)^3+(-2)-m=0$
$\Leftrightarrow 14-m=0$
$\Leftrightarrow m=14$
cho biểu thức F=8-2x/3x+2
a)Với giá trị nào của x thì biểu thức trên xác định.
b)Với giá trị nào của x thì biểu thức F=0.
c) Tìm x nguyên để F có giá trị nguyên.
d) Tìm x để F<0 .
a: ĐKXĐ: x<>-2/3
b: F=0
=>8-2x=0
=>x=4
d: F<0
=>(2x-8)/(3x+2)>0
=>x>4 hoặc x<-2/3
cho nhị thức f(x) = 2x - m. Tìm m để f(x) > 0 với mọi x > 1
\(f(x)>0 \leftrightarrow 2x-m > 0 \leftrightarrow x> \frac{m}{2} để f(x) >0 với mọi x >1 thì \frac{m}{2} \le 1 \leftrightarrow m \le 2\)
\(f\left(x\right)=\left(m-4\right)x^2+\left(m+1\right)x+2m-1\)
\(f\left(x\right)< 0,\forall x\in R\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a< 0\\\Delta< 0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m-4< 0\\\left(m+1\right)^2-4\left(m-4\right)\left(2m-1\right)< 0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m< 4\\m^2+2m+1-4\left(2m^2-m-8m+4\right)< 0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow m^2+2m+1-8m^2+36m-16< 0\)
\(\Leftrightarrow-7m^2+38m-15< 0\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m< 4\\\left[{}\begin{matrix}m< \dfrac{3}{7}\\m>5\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\)
\(KL:m\in\left(5;+\infty\right)\)