A, Viết PTHH xảy ra khi Fe tác dụng với oxi
B , Có 4,48 lít khí oxi phản ứng thì khối lượng sắt cần dùng và khối lượng sản phẩm là bao nhiêu
Các bạn giúp mình với mai mình học rồi
Cho 11g sắt tác dụng với 8,96 lít khí oxi ở điệu kiện tiêu chuẩn
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra
b. Sau phản ứng chất nào còn dư? Khối lượng là bao nhiêu?
c. Tính khối lượng sản phẩm thu được
giải giúp em với ạ
a)
$4Fe + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe_2O_3$
b)
$n_{Fe} = \dfrac{11,2}{56} = 0,2(mol) ; n_{O_2} = \dfrac{8,96}{22,4} = 0,4(mol)$
Ta thấy :
$n_{Fe} : 4 > n_{O_2} : 3$ nên $O_2$ dư
$n_{O_2\ pư} = = \dfrac{3}{4}n_{Fe} = 0,15(mol)$
$\Rightarrow m_{O_2\ dư} = (0,4 - 0,15).32 = 8(gam)$
c) $n_{Fe_2O_3} = \dfrac{1}{2}n_{Fe} = 0,1(mol)$
$m_{Fe_2O_3} = 0,1.160 = 16(gam)$
https://hoc24.vn/cau-hoi/cho-112g-fe-tac-dung-vs-896-lit-khi-oxi-dktc-a-viet-phuong-trinh-phan-ung-say-ra-b-sau-phan-ung-chat-nao-con-du-khoi-luong-bao-nhieu-c-tinh.7567611566487
bn tham khảo nhé
C2: Trong phòng thí nghiệm ng` ta điều chế khí oxi = cách nung nóng chất hợp chất Kalipemaganat KMnO4 a) Viết PTHH xảy ra b) Để thu đc 4,48 lít oxi (đktc) thì cần khối lượng KMnO4 là bao nhiêu ?
C3 Đốt cháy hỗn hợp gồm 0,25 mol Cu;0,09 mol Fe và 0,75 mol Ba trong không khí a) viết PTHH b)tính thể tích oxi(ĐKTC) cần dùng c)Tính khối lượng các sản phẩm tạo thành C4: Oxi cao nhất của môtj nguyên tố R có CTHH là R2Ox. PTK của oxi là 102 . Xác định R và công thức của oxit
C2: Trong phòng thí nghiệm ng` ta điều chế khí oxi = cách nung nóng chất hợp chất Kalipemaganat KMnO4 a) Viết PTHH xảy ra b) Để thu đc 4,48 lít oxi (đktc) thì cần khối lượng KMnO4 là bao nhiêu ?
C3 Đốt cháy hỗn hợp gồm 0,25 mol Cu;0,09 mol Fe và 0,75 mol Ba trong không khí a) viết PTHH b)tính thể tích oxi(ĐKTC) cần dùng c)Tính khối lượng các sản phẩm tạo thành C4: Oxi cao nhất của môtj nguyên tố R có CTHH là R2Ox. PTK của oxi là 102 . Xác định R và công thức của oxit
Kết thúc cuộc trò chuyện
cho 8,1 gam nhôm tác dụng hết với khí oxi có thể tích là 13,44 lít
a. Viết phương trình phnr ứng xảy ra
b. Sau phản ứng chất nào còn dư? Khối lượng là bao nhiêu?
giải giúp em với ạ
c. Tính khối lượng sản phẩm thu được
a)
$4Al + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2Al_2O_3$
b) $n_{Al} = \dfrac{8,1}{27} = 0,3(mol)$
$n_{O_2} = \dfrac{13,44}{22,4} = 0,6(mol)$
Ta thấy :
$n_{Al} : 4 < n_{O_2} : 3$ nên $O_2$ dư
$n_{O_2\ pư} = \dfrac{3}{4}n_{Al} = 0,4(mol)$
$m_{O_2\ dư} = (0,6 - 0,4).32 = 6,4(gam)$
c) $n_{Al_2O_3} = \dfrac{1}{2}n_{Al} = 0,15(mol)$
$m_{Al_2O_3} = 0,15.102 = 15,3(gam)$
cho 53g bột Fe tác dụng với oxi dư tạo ra oxit sắt từ Fe3O4
a.viết pt phản ứng xảy ra
b.tính khối lượng sản phẩm thu được
c.cần bao nhiêu mol oxi tham gia phản ứng
Em sửa đề là : 56(g) nhé
\(n_{Fe}=\dfrac{56}{56}=1\left(mol\right)\)
\(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^0}Fe_3O_4\)
\(1........\dfrac{2}{3}..........\dfrac{1}{3}\)
\(m_{Fe_3O_4}=\dfrac{1}{3}\cdot232=77.33\left(g\right)\)
\(V_{O_2}=\dfrac{2}{3}\cdot22.4=14.93\left(l\right)\)
Đốt cháy 6,72 lít khí hiđro trong bình chứa 4,48 lít khí oxi.
a) Sau phản ứng, chất nào còn dư? Dư bao nhiêu gam?
b) Tính khối lượng sản phẩm thu được?
c) Tính khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế được lượng oxi dùng cho phản ứng trên?
(PTHH: KMnO4--->K2MnO4+MnO2+O2)
a, Ta có: \(n_{H_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
\(n_{O_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
PT: \(2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,3}{2}< \dfrac{0,2}{1}\), ta được O2 dư.
Theo PT: \(n_{O_2\left(pư\right)}=\dfrac{1}{2}n_{H_2}=0,15\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{O_2\left(dư\right)}=0,05\left(mol\right)\Rightarrow m_{O_2\left(dư\right)}=0,05.32=1,6\left(g\right)\)
b, \(n_{H_2O}=n_{H_2}=0,3\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{H_2O}=0,3.18=5,4\left(g\right)\)
c, PT: \(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
_______0,3_______________________0,15 (mol)
\(\Rightarrow m_{KMnO_4}=0,3.158=47,4\left(g\right)\)
Bạn tham khảo nhé!
nung hoàn toàn 9,48g thuốc tím rồi dẫn lượng khí oxi thu được cho tác dụng với 11,2g sắt nung nóng
a. viết PTHH. Cho biết các phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì?
b. tính khối lượng sản phẩm thu được sau khi kết thúc phản ứng
nKMnO4 = 9,48/158 = 0,06 (mol)
PTHH: 2KMnO4 -> (t°) K2MnO4 + MnO2 + O2 (p/ư phân hủy)
nO2 = 0,06/2 = 0,03 (mol)
nFe = 11,2/56 = 0,2 (mol)
PTHH: 3Fe + 2O2 -> (t°) Fe3O4
LTL: 0,2/3 > 0,03/4 => Fe dư
nFe3O4 = 0,03 : 2 = 0,015 (mol)
mFe3O4 = 0,015 . 232 = 3,48 (g)
Đốt cháy hoàn toàn 5,6g sắt trong bình khí chứa oxi, sản phẩm tạo thành là oxit sắt từ.
a) Viết PTHH xảy ra
b) Tính khối lượng sản phẩm tạo thành
c) Tính khối lượng KMnO4 tối thiểu cần dùng để điều chế lượng oxi trên. Biết hiệu suất phản ứng đạt 85%
a, PT: \(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
b, Ta có: \(n_{Fe}=\dfrac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{1}{3}n_{Fe}=\dfrac{1}{30}\left(mol\right)\Rightarrow m_{Fe_3O_4}=\dfrac{1}{30}.232\approx7,733\left(g\right)\)
c, Theo PT: \(n_{O_2}=\dfrac{2}{3}n_{Fe}=\dfrac{1}{15}\left(mol\right)\)
PT: \(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
\(n_{KMnO_4\left(LT\right)}=2n_{O_2}=\dfrac{2}{15}\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{KMnO_4\left(LT\right)}=\dfrac{2}{15}.158=\dfrac{316}{15}\left(g\right)\)
Mà: H% = 85%
\(\Rightarrow m_{KMnO_4\left(TT\right)}=\dfrac{\dfrac{316}{15}}{85\%}\approx24,78\left(g\right)\)
Cho 2,4 lít khí hiđro tác dụng với 1,6 lít khí oxi thu được nước a) Viết PTHH của phản ứng b) Sau phản ứng hiđro hay oxi còn dư, khối lượng dư là bao nhiêu c)Tính khối lượng nước thu được
\(n_{H_2}=\dfrac{V_{H_2}}{22,4}=\dfrac{2,4}{22,4}\approx0,11\left(mol\right)\)
\(n_{O_2}=\dfrac{V_{O_2}}{22,4}=\dfrac{1,6}{22,4}\approx0,07\)
\(2H_2+O_2\rightarrow2H_2O\)
2 mol-1mol---2 mol
Ta có: \(\dfrac{n_{H_2}}{2}=\dfrac{0,11}{2}\)
\(\dfrac{n_{O_2}}{1}=\dfrac{0,07}{1}\)
\(\Rightarrow\dfrac{n_{H_2}}{2}< \dfrac{n_{O_2}}{1}\)
Vậy \(O_2\) dư
Số mol O2 dư:
\(n_{O_2}=\dfrac{0,07.1}{2}=0,035\left(mol\right)\)
Khối lượng O2 dư
\(m_{O_2}=0,035.32=1,12\left(g\right)\)
Khối lượng nước thu được:
\(n_{H_2O}=\dfrac{0,07.2}{2}=0,07\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{H_2O}=n_{H_2O}.M_{H_2O}=0,07.18=1,26\left(g\right)\)