Cho các kim loại sau Fe, Na, Al, Mg, Ag, Cu . Hãy cho biết a) kim loại nào tác dụng được với nước ở đk thường b) kim loại nào tác dụng được với dung dịch HCl , H2SO4loãng
Cho các kim loại sau Fe, Na, Al, Mg, Ag, Cu . Hãy cho biết
a) kim loại nào tác dụng được với nước ở đk thường : Na
b) kim loại nào tác dụng được với dung dịch HCl , H2SO4loãng Na, Fe, Al, Mg
Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Kim loại Cu, Ag tác dụng với dung dịch HCl, H 2 SO 4 loãng.
B. Kim loại Al tác dụng với dung dịch NaOH.
C. Kim loại Al, Fe không tác dụng với H 2 SO 4 đặc, nguội.
D. Kim loại Fe, Cu, Ag, Al, Mg không tan trong nước ở nhiệt độ thường.
Kim loại nào sau đây không tác dụng được với oxi?
A. Al ; Cu B. Zn ; Fe C. Au ; Ag D. Mg ; Pb
Kim loại nào sau đây tác dụng với HCl loãng và tác dụng với clo cho cùng loại muối?
A. Mg B. Au C. Cu D. Fe
Kim loại nào sau đây tác dụng với HCl loãng và tác dụng với clo cho cùng loại muối?
A. Mg B. Au C. Cu D. Fe
Đáp án A\(Mg + 2HCl \to MgCl_2 + H_2\\ Mg + Cl_2 \xrightarrow{t^o} MgCl_2\)
Câu 4: Các nhóm kim loại nào sau đây phản ứng với H2O ở điều kiện thường, viết PTHH
A. Zn, Al, Ca B. Cu, Na, Ag
C. Na, Ba, K D. Cu, Mg, Zn
Câu 5: Cho các kim loại sau: Mg, Fe, Cu, Au. Kim loại nào tác dụng được với
a. Dung dịch H2SO4
b. Dung dịch AgNO3
Viết PTHH
Câu 6: Cho 10,5g hỗn hợp Cu, Zn vào dung dịch H2SO4 loãng dư, người ta thu được 2,24 lít khí (đktc)
a. Viết PTHH
b. Tính thành phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp
Câu 7: Cho 0,54 gam kim loại R có hóa trị III tác dụng với Cl2 thấy cần vừa đủ 0,672 lít Cl2 ở đktc. Xác định R và tính khối lượng muối thu được
Câu 4: Các nhóm kim loại nào sau đây phản ứng với H2O ở điều kiện thường, viết PTHH
A. Zn, Al, Ca B. Cu, Na, Ag
C. Na, Ba, K D. Cu, Mg, Zn
\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\\
Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\\
2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\)
Câu 5: Cho các kim loại sau: Mg, Fe, Cu, Au. Kim loại nào tác dụng được với
a. Dung dịch H2SO4
\(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\\
Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
b. Dung dịch AgNO3
\(Mg+2AgNO_3\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+2Ag\\
Fe+2AgNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_2+2Ag\\
Cu+2AgNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2Ag\)
Câu 2. Cho các dãy kim loại sau:
a) Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn.
b) Zn, K, Mg, Cu, Ag, Cu.
- Sắp xếp dãy kim loại sau theo chiều hoạt động kim loại tăng dần.
- Kim loại nào tác dụng được với axit HCl ?
a) - Cu,Fe,Zn,Al,Mg,K
- Các KL tác dụng được với HCl: Fe,Zn,Al,Mg,K
b) - Ag,Cu,Zn,Mg,K
- Các KL tác dụng được với HCl: Zn,Mg,K
Câu 13: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây tác dụng được với nước?
A. Cu. B. Fe. C. Pb. D. Na.
Câu 14: Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước?
A. Ca. B. Na. C. Cu. D. K.
Câu 13:
Kim loại Cu, Fe, Pb không tác dụng H2O ở nhiệt độ thường (nhiệt độ cao thì có thể tác dụng nha)
Còn kim loại Na có thể tác dụng H2O ở nhiệt độ thường.
2 Na + 2 H2O -> 2 NaOH + H2
=> chọn D
Câu 14:
Kim loại Na, K, Ca là các kim loại tác dụng H2O.
Riêng Cu thì lại không tác dụng H2O.
PTHH: 2 Na + 2 H2O -> 2 NaOH + H2
2 K + 2H2O -> 2 KOH + H2
Ca + 2 H2O -> Ca(OH)2 + H2
=> Chọn C
các kim loại tác dụng được với dung dịch Cu(NO3)2 tạo thành kim loại đồng :
A.Mg,Zn,Al
B.Mg,Fe,Ag
C.Zn,Pb,Au
D.Na,Mg,Zn
các kim loại tác dụng được với dung dịch Cu(NO3)2 tạo thành kim loại đồng :
A.Mg,Zn,Al
B.Mg,Fe,Ag
C.Zn,Pb,Au
D.Na,Mg,Zn
Câu 28. Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch CuSO4 sinh ra kim loại Cu:
A. Na, Al, Fe B. Mg, Al, Fe C. Al, Fe, Ag D. Al, Fe, Cu
Câu 32. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với H2O?
A. Fe. B. Ba. C. Cu. D. Mg.
28B
\(Mg+CuSO_4->MgSO_4+Cu\downarrow\)
\(2Al+3CuSO_4->Al_2\left(SO_4\right)_3+3Cu\downarrow\)
\(Fe+CuSO_4->FeSO_4+Cu\downarrow\)
32: B
Ba + 2H2O --> Ba(OH)2 + H2