Tính khối lượng KClO3 đã bị nhiệt phân hủy, biết rằng thể tich khí oxi thu được sau phản ứng là 3,36l (đktc).
-HÓA
ai giúp tớ với :>
tính khối lượng KCLO3 đã bị nhiệt phân, biết rằng thể tích khí oxi thu được sau phản ứng là 6,72 lít (ở đktc) (biết K:39; Cl:35,5; O:16
nO2=6,72/22,4=0,3 mol
PTPƯ: 2KClO3 Nhiệt Phân→ 2KCl + 3O2↑
0,3 mol O2 ---> 0,2 mol KClO3
nên mKClO3=122,5.0,2=24,5 g
Tính khối lượng KCLO3 đã bị nhiệt phân , biết rằng thể tích khí oxi thu được sau p/ư là 3,36 lít ( đktc) ?
\(n_{O_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\\ PTHH:2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\\ \left(mol\right).....0,1..........0,1\leftarrow0,15\\ m_{KClO_3}=0,1.122,5=12,25\left(g\right)\)
Ta có: \(n_{O_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
PTHH: \(2KClO_3\xrightarrow[t^o]{V_2O_5}2KCl+3O_2\)
Theo PT: \(n_{KClO_3}=\dfrac{2}{3}.n_{O_2}=\dfrac{2}{3}.0,15=0,1\left(mol\right)\)
=> \(m_{KClO_3}=0,1.122,5=12,25\left(g\right)\)
Đốt cháy hoàn toàn 22,4 gam sắt trong bình chứa khí oxi
a/ Viết PTHH?
b/ Tính thể tích khí oxi tham gia phản ứng trên?
c/ Tính khối lượng KClO3 cần dùng để khi phân hủy thì thu được một thể tích khí oxi (
đktc ) bằng với thể tích khí oxi đã sử dụng ở phản ứng trên?
a)\(n_{Fe}=\dfrac{22,4}{56}=0,4mol\)
\(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
0,4 \(\dfrac{4}{15}\) \(\dfrac{2}{15}\)
\(V_{O_2}=\dfrac{4}{15}\cdot22,4=5,973l\)
b)\(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\)
\(\dfrac{8}{45}\) \(\dfrac{4}{15}\)
\(m_{KClO_3}=\dfrac{8}{45}\cdot122,5=21,78g\)
Đốt cháy hoàn toàn 126g sắt trong bình chứa oxi a) hãy viết phương trình phản ứng sảy ra b) tính thể tích khí O2 (ở đktc) đã tham gia phản ứng trên c) tính khối lượng KCLO3 cần dùng khi phân hủy thì thu được thể tích khí O2 ( ở đktc) bằng thể tích khí O2 đã sử dụng ở phản ứng trên
\(n_{Fe}=\dfrac{126}{56}=2,25\left(mol\right)\\
pthh:3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
2,25 1,5
=> \(V_{O_2}=1,5.22,4=33,6\left(L\right)\)
\(PTHH:2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\)
1 1,5
=> \(m_{KClO3}=122,5\left(g\right)\)
1)Phân hủy 12,25 gam KCLO3 sau phản ứng thu được KCL và O2 ĐKTC
a) Tính khối lượng của Kaliclorua KCL
b) Tính thể tích của Oxi Ở ĐKTC
2) Nếu đem phân hủy 10 gam CuCO3 thì khối lượng CaO và thể tích của khí Cacbondioxit (CO2) tạo thành là bao nhiêu?
Giúp em bài hóa này với huhuu
Em cảm ơn ạ:33
Bài 1:
\(n_{KClO_3}=\dfrac{12,25}{122,5}=0,1\left(mol\right)\\ PTHH:2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\\ \left(mol\right).....0,1\rightarrow....0,1.......0,15\\ a,m_{KCl}=0,1.74,5=7,45\left(g\right)\\ V_{O_2}=0,15.22,5=3,36\left(l\right)\)
CaCO3 bạn nhé
Bài 2:
\(n_{CaCO_3}=\dfrac{10}{100}=0,1\left(mol\right)\\ PTHH:CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\\ \left(mol\right).....0,1\rightarrow....0,1.....0,1\\ m_{CaO}=0,1.56=5,6\left(g\right)\\ V_{CO_2}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
\(n_{KClO_3}=\dfrac{24,5}{122,5}=0,2mol\)
\(\Rightarrow n_{KCl}=0,2mol\)
\(\Rightarrow m_{KCl}=0,2.74,5=14,9g\)
+) \(n_{O_2}=0,2.3:2=0,3mol\)
=> \(V_{O_2}=0,3.22,4=6,72l\)
đề sai. Tính khối lượng KCl chứ. còn câu b phải ở điều kiện tiêu chuẩn
Câu1: Hãy cho biết 3,01.1024 phân tử oxi có khối lượng bao nhiêu gam?
Câu 2: Đốt cháy 3,1g photpho trong bình chứa 5g oxi.sau phản có chất nào còn dư?
Câu 4: a. Tính V khí oxi ở đktc cần thiết để đốt cháy hết 3,2 g khí metan. b. Tính khối lượng khí CO2 tạo thành
Câu 5: Tính khối lượng KClO3 đã bị nhiệt phân hủy biết rằng thể tich khí oxi thu được sau phản ứng là 3,36l (ĐKTC).
Câu 1:
nO2= \(\frac{3,01.10^{24}}{6,02.10^{23}}=5\left(mol\right)\)
=> mO2= 5.32=160(g)
Câu 2:
nP = 3,1/31=0,1(mol
nO2= 5/32=0,15625(mol)
PTHH: 4P + 5 O2 -to-> 2 P2O5
Ta có: 0,1/4 < 0,15625/5
=> P hết, O2 dư.
Câu 4:
a) nCH4= 3,2/16= 0,2(mol)
PTHH: CH4 + 2 O2 -to-> CO2 + 2 H2O
nO2= 2.nCH4= 2.0,2=0,4(mol))
=> V=V(O2,đktc)= 0,4.22,4=8,96(l)
b) nCO2= nCH4= 0,2(mol)
=> mCO2= 0,2.44=8,8(g)
Bài 5:
nO2= 3,36/22,4= 0,15(mol)
PTHH: 2 KClO3 -to-> 2 KCl + 3 O2
Ta có: nKClO3= 2/3 . nO2= 2/3 . 0,15=0,1(mol)
=> mKClO3= 0,1.122,5=12,25(g)
Bài 1: Cho 3,2 gam lưu huỳnh tác dụng với khí oxi thu được lưu huỳnh dioxit SO2. Hãy:
a) Lập PTHH
b) Tính khối lượng SO2 tạo thành?
c) Tính thể tích khí oxi (đktc) cần dùng cho phản ứng?
Bài 2: Thực hiện phản ứng phân hủy kali clorat KClO3 với xúc tác MnO2 thu được khí O2 và 8,7 gam MnO2 tạo thành.
a) Lập PTHH
b) Tính thể tích khí O2 (đktc) được tạo thành?
c) Tính khối lượng KClO3 cần dùng cho phản ứng?
Bài 3: Cho 2,24 lít khí H2 (ở đktc) tác dụng với đồng (II) oxit CuO, thu được chất rắn màu đỏ gạch Cu và hơi nước.
a) Lập PTHH
b) Tính khối lượng Cu thu được?
c) Tính thể tích hơi nước (ở đktc) tạo thành?
d) Tính khối lượng CuO cần dùng cho phản ứng?
Bài 1:
a, \(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)
b, Ta có: \(n_S=\dfrac{3,2}{32}=0,1\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{SO_2}=n_S=0,1\left(mol\right)\Rightarrow m_{SO_2}=0,1.64=6,4\left(g\right)\)
c, \(n_{O_2}=n_S=0,1\left(mol\right)\Rightarrow V_{O_2}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
Bài 2:
a, \(2KClO_3\xrightarrow[MnO_2]{^{t^o}}2KCl+3O_2\)
b, Bạn xem lại đề nhé, pư không tạo thành MnO2.
Bài 3:
a, \(CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
b, \(n_{H_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
\(n_{Cu}=n_{H_2}=0,1\left(mol\right)\Rightarrow m_{Cu}=0,1.64=6,4\left(g\right)\)
c, \(n_{H_2O}=n_{H_2}=0,1\left(mol\right)\Rightarrow V_{H_2O}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
d, \(n_{CuO}=n_{H_2}=0,1\left(mol\right)\Rightarrow m_{CuO}=0,1.80=8\left(g\right)\)
Nung hoàn toàn 12,15 g kali clorat KClO3 ở nhiệt độ cao thấy thoát ra V lít khí oxi thoát ra (đktc). a) Viết PTHH của phản ứng đã xảy ra b) Tính thể tích khí oxi thu được c) Tính khối lượng kẽm cần dùng khi phản ứng với lượng khí oxi được điều chế ở phản ứng trên
a)PTHH:2KClO\(_3\)➞\(^{t^o}\)2KCl+3O\(_2\)
b) n\(_{KClO_3}\)=\(\dfrac{m_{KClO_3}}{M_{KClO_3}}\)=\(\dfrac{12,15}{122,5}\)\(\approx\)0,1(m)
PTHH : 2KClO\(_3\) ➞\(^{t^o}\) 2KCl + 3O\(_2\)
tỉ lệ : 2 2 3
số mol : 0,1 0,1 0,15
V\(_{O_2}\)=n\(_{O_2}\).22,4=0,15.22,4=3,36(l)
c)PTHH : 2Zn + O\(_2\) -> 2ZnO
tỉ lệ : 2 1 2
số mol :0,3 0,15 0,3
m\(_{Zn}\)=n\(_{Zn}\).M\(_{Zn}\)=0,3.65=19,5(g)