tính phân thức x+3/x - x/x - 3+9/x2-3x
Cho biểu thức 9 x + 9 − x = 7 . Tính giá trị của biểu thức P = 5 − 3 x − 3 − x 2 + 3 x + 3 − x
A. 30 °
B. 45 °
C. 60 °
D. 75 °
Cho biểu thức 9 x + 9 − x = 7 . Tính giá trị của biểu thức P = 5 − 3 x − 3 − x 2 + 3 x + 3 − x
A. P = 1 9 .
B. P = 8 5 .
C. P = 2 5 .
D. P = 3 5 .
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a)x2-9+2.(x+3)
b)x2-10x+25-3.(x-5)
c)x3-4x2+3x
a) \(x^2-9+2\left(x+3\right)=\left(x-3\right)\left(x+3\right)+2\left(x+3\right)=\left(x+3\right)\left(x-3+2\right)=\left(x+3\right)\left(x-1\right)\)
b) \(x^2-10x+25-3\left(x-5\right)=\left(x-5\right)^2-3\left(x-5\right)=\left(x-5\right)\left(x-5-3\right)=\left(x-5\right)\left(x-8\right)\)
c) \(x^3-4x^2+3x=x\left(x^2-4x+3\right)=x\left(x-1\right)\left(x-3\right)\)
Tính giá trị biểu thức: A = ( x + 3 ) . x 2 – 3 x + 9 tại x = 10
A. 1980
B. 1201
C. 1302
D.1027
Bài 1 Rút gọn biểu thức
a, [(3x - 2)(x + 1) - (2x + 5)(x2 - 1)] : (x + 1)
b, (2x + 1)2 - 2(2x + 1)(3 - x) + (3 - x)2
c, (x - 1)2 - (x + 1) (x2 - x + 1) - (3x + 1)(1 - 3x)
d, (x2 + 1)(x - 3) - (x - 3)(x2 + 3x + 9)
e, (3x +2)2 + (3x - 2)2 - 2(3x + 2)(3x - 2) + x
Bài 2 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
1, 3(x + 4) - x2 - 4x
2, x2 - xy + x - y
3, 4x2 -25 + (2x + 7)(5 - 2x)
4, x2 + 4x - y2 + 4
5, x3 - x2 - x + 1
6, x3 + x2y - 4x - 4y
7, x3 - 3x2 + 1 - 3x
8, 2x2 + 3x - 5
9, x2 - 7xy + 10y2
10, x3 - 2x2 + x - xy2
PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG
8) x2(x – 2y) + 3x(x – 2y) 9)(5x+2)(x-3)-x(x-3)
10(5x-3)(x+2)-2x(x+2)
8: \(=\left(x-2y\right)\cdot x\cdot\left(x+3\right)\)
9: \(=\left(5x+2\right)\left(x-3\right)-x\left(x-3\right)\)
\(=\left(x-3\right)\left(4x+2\right)\)
=2(2x+1)(x-3)
3: \(=2\left(x+2\right)\left(25x-15-x\right)\)
\(=2\left(x+2\right)\left(24x-15\right)\)
=6(x+2)(8x-5)
PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG
8) x2(x – 2y) + 3x(x – 2y) 9)(5x+2)(x-3)-x(x-3)
10)(5x-3)(x+2)-2x(x+2)
quy đồng mẫu thức phân thức
2/x^2-5x+6 và 3/x-3
x^2-4x+4/x^2-2x và x+1/x^2-1
x^3-2^3/x2-4 và 3/x+2
2x/x2+3x+2 và 3x/x2+4x+3
: Phân tích đa thức thành nhân tử.
a) 5x2y - 10xy2 b) 3(x + 3) + x2 - 9 c) x2 – y 2 + xz - yz
d/ 14x2y – 21xy2 + 28x2y2 e/ x(x + y) – 5x – 5y.
f/ 10x(x – y) – 8(y – x). g/ (3x + 1)2 – (x + 1)2 h) x2-5x+6
a,=5xy(x-2y)
b,=3(x+3)+(x-3)(x+3)
=(x+3)+x
c=xy(x-y)+z(x-y)
=(x-y)(xy+z)
d=7xy(2x-3y+4xy)
e,=x(x+y)-5(x+y)
= (x+y)(x-5)
f, =10x(x-y)+8(x-y)
=(x-y)(10x+8)
g,=(3x+1-x+1)(3x+1+x+1)
=2x(4x+2)
h,=x^2-3x-2x+6
= x(x-3)-2(x-3)
=(x-3)(x-2)
Tính giá trị của phân thức:
a) x 2 − 1 2 x 2 − 3 x + 1 với x ≠ 1 và x ≠ 1 2 tại 2 x + 1 = 3 ;
b) 3 x 2 − 10 x + 3 x 2 − 4 x + 3 với x ≠ 2 ; x ≠ 3 tại x 2 − 8 x + 15 = 0 .