Tính khối lượng mol của hợp chất sau:
a) MgO b) HCl c) Fe2(SO4)3 d) KOH. e) Na2O
g) FeSO4 h) Fe2O3 i) Na2SO4 k) Al2(SO4)3 l) CaO
C1:nêu ý nghĩa của các CTHH :Fe2O3,FeSO4,Fe2(SO4)3
C2:Tính số mol và thể tích của hỗn hợp khí gồm:0,88 (g) CO2,0,14 (g) N2 và 0,28 (g) CO.
C3:Hợp chất B có %Al=15,79%,%S=28,07%,còn lại là O.Biết khối lượng mol B là 342.Viết CTHH dưới dạng A1x(SO4)y
Lập PTHH và cho biết tỉ lệ số mol nguyên tử, số mol phân tử của mỗi chất?
a. Fe + …. Fe2 O3
b. K + H2O KOH + H2
c. Mg + HCl MgCl2 + H2
d. Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
e. Zn + Cl2 …..
g. Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O Giúp mình với T.T
a) \(4Fe+3O_{2\left(dư\right)}\xrightarrow[]{t^ocao}2Fe_2O_3\)
Tỉ lệ 4 : 3 : 2
b) \(K+H_2O\rightarrow KOH+\dfrac{1}{2}H_2\uparrow\)
Tỉ lệ 1 : 1 : 1 : \(\dfrac{1}{2}\)
c) \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\uparrow\)
Tỉ lệ 1 : 2 : 1 : 2
d) \(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
Tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1
e) \(Zn+Cl_2\xrightarrow[]{t^o}ZnCl_2\)
Tỉ lệ 1 : 1 : 1
g) \(2Fe\left(OH\right)_3\xrightarrow[]{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\)
Tỉ lệ 2 : 1 : 3
Phân loại và gọi tên các hợp chất sau: CaO, H2SO4, Fe(OH)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, CaSO4, CaCO3, MgCO3, KOH, MnO2, CuCl2, H3PO4, Mg(OH)2, SO2, N2O5, P2O5, NO2, MgO, Fe2O3, CaHPO4, KH2PO4.
CTHH | Phân loại | Tên gọi |
CaO | oxit bazo | canxi oxit |
H2SO4 | axit có oxi | axit sunfuric |
Fe(OH)3 | bazo ko tan | sắt(III) hidroxit |
FeSO4 | muối trung hoà | sắt(II) sunfat |
Fe2(SO4)3 | /// | sắt(III) sunfat |
CaSO4 | /// | canxi sunfat |
CaCO3 | /// | canxi cacbonat |
MgCO3 | /// | magie cacbonat |
KOH | bazo tan | kali hidroxit |
MnO2 | oxit bazo | mangan đioxit |
CuCl2 | muối trung hoà | đồng(II) clorua |
H3PO4 | axit có oxi | axit photphoric |
Mg(OH)2 | bazo ko tan | magie hidroxit |
SO2 | oxit axit | lưu huỳnh đioxit |
N2O5 | /// | đinito pentaoxit |
P2O5 | /// | điphotpho pentaoxit |
NO2 | /// | nito đioxit |
MgO | oxit bazo | magie oxit |
Fe2O3 | /// | sắt(III) oxit |
CaHPO4 | muối axit | canxi hidrophotphat |
KH2PO4 | /// | kali đihidrophotphat |
Câu 12: Cho hợp chất có công thức hóa học Fe2(SO4)3. Khối lượng mol của hợp chất là
A, 352 g/mol. B, 400 g/mol. C, 359 g/mol. D, 420 g/mol.
Câu 13: Cho các khí sau: H2, NO2, CH4, NH3, CO2, SO2, Cl2. Để thu các khí bằng phương pháp đẩy không khí thì có bao nhiêu khí được thu bằng phương pháp úp bình?
A, 1. B, 2. C,3. D, 4.
1: B
2: C
Đó là: H2, CH4, NH3
Giải thích: Những khí được thu bằng phương pháp úp bình phải có khối lượng mol < khối lượng mol của không khí
Theo hóa trị của sắt trong hợp chất có công thức hóa học là Fe2O3 hãy chọn công thức hóa học đúng trong số các công thức hợp chất có phân tử Fe liên kết với (SO4) hóa trị (II) sau:
A. FeSO4.
B. Fe2SO4.
C. Fe2(SO4)2.
D. Fe2(SO4)3.
E. Fe3(SO4)2.
* Gọi hóa trị của Fe trong công thức là a.
Theo quy tắc hóa trị ta có: a.2 = II.3 ⇒ a = III ⇒ Fe có hóa trị III
* Công thức dạng chung của Fe(III) và nhóm SO4 hóa trị (II) là
Theo quy tắc hóa trị ta có: III.x = II. y ⇒ ⇒ chọn x = 2, y = 3
⇒ Công thức hóa học là Fe2(SO4)3
Đáp án D
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch FeSO4.
(b) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ba(AlO2)2.
(c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
(d) Cho hỗn hợp rắn gồm Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(e) Cho dung dịch NaAlO2 tới dư vào dung dịch HCl.
(g) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe2(SO4)3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Đáp án C.
(a) 2NH3 + FeSO4 + 2H2O ® Fe(OH)2¯ + (NH4)2SO4.
(b) 2CO2 + Ba(AlO2)2 + 4H2O ® 2Al(OH)3¯ + Ba(HCO3)2.
(c) Fe(NO3)2 + 3AgNO3 ® Fe(NO3)3 + 3Ag¯.
(d) Na2O + H2O ® 2NaOH sau đó Al2O3 + 2NaOH ® 2NaAlO2 + H2O (vừa đủ).
(e) NaAlO2 dư + HCl + H2O ® NaCl + Al(OH)3¯.
(g) Cu + Fe2(SO4)3 ® CuSO4 + 2FeSO4 (vừa đủ).
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch FeSO4.
(b) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ba(AlO2)2.
(c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
(d) Cho hỗn hợp rắn gồm Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(e) Cho dung dịch NaAlO2 tới dư vào dung dịch HCl.
(g) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe2(SO4)3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Chọn C.
(a) 2NH3 + FeSO4 + 2H2O ® Fe(OH)2¯ + (NH4)2SO4.
(b) 2CO2 + Ba(AlO2)2 + 4H2O ® 2Al(OH)3¯ + Ba(HCO3)2.
(c) Fe(NO3)2 + 3AgNO3 ® Fe(NO3)3 + 3Ag¯.
(d) Na2O + H2O ® 2NaOH sau đó Al2O3 + 2NaOH ® 2NaAlO2 + H2O (vừa đủ).
(e) NaAlO2 dư + HCl + H2O ® NaCl + Al(OH)3¯.
(g) Cu + Fe2(SO4)3 ® CuSO4 + 2FeSO4 (vừa đủ).
Tính phân tử khối của các hợp chất có công thức hóa học sau:
a)K2SO4,
b)Al(OH)3,
c)Fe(NO3)3,
d)MgCO3,
e)Fe2(SO4)3
hòa tan 23,2 g Fe3O4 trong dung dịch h2so4 loãng dư
a/ viết ptpu
b/tính khối lượng feso4 tạo thành
c/tính khối lf fe2(so4)2 tạo thành
d/tính khối lượng h20 thoát ra
\(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{23.2}{232}=0.1\left(mol\right)\)
\(PTHH:Fe_3O_4+4H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+FeSO_4+4H_2O\)
\(...........0.1....................0.1.......0.1.........0.1\)
\(m_{FeSO_4}=0.1\cdot152=15.2\left(g\right)\)
\(m_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=0.1\cdot400=40\left(g\right)\)
\(m_{H_2O}=0.1\cdot18=1.8\left(g\right)\)
a)
$Fe_3O_4 + 4H_2SO_4 \to FeSO_4 + Fe_2(SO_4)_3 + 4H_2O$
b)
Theo PTHH :
$n_{FeSO_4} = n_{Fe_2(SO_4)_3} = n_{Fe_3O_4} = \dfrac{23,2}{232} = 0,1(mol)$
$m_{FeSO_4} = 0,1.152 = 15,2(gam)$
c)
$m_{Fe_2(SO_4)_3} = 0,1.400 = 40(gam)$
d)
$n_{H_2O} = 4n_{Fe_3O_4} = 0,4(mol)$
$m_{H_2O} = 0,4.18 = 7,2(gam)$