a, M= 24+16
b, M= 1+ 35,5
c, M= 56.2+ (32+16.4).3
d, M= 39+1+16
e, M= 23.2+ 16
g, M= 56+ 32+ 16.4
h, M= 56.2+ 16.3
i, M= 23.2+ 32+16.4
k, M= 27.2+ (32+16.4).3
l, M= 40+16
a, M= 24+16
b, M= 1+ 35,5
c, M= 56.2+ (32+16.4).3
d, M= 39+1+16
e, M= 23.2+ 16
g, M= 56+ 32+ 16.4
h, M= 56.2+ 16.3
i, M= 23.2+ 32+16.4
k, M= 27.2+ (32+16.4).3
l, M= 40+16
1. Cho các chất : FeS , FeS2 , FeO , Fe2O3 , Fe3O4. Chất có hàm lượng sắt lớn nnhaast là :
A. FeS
B. FeS2
C. FeO
D. Fe2O3
E. Fe3O4
2. Cho các chất Cu2S , CuS, CuO , Cu2O. Hai chất % veef khối lượng của Cu bằng nhau là ;
A. Cu2S và Cu2O
B. CuS và CuO
C. Cu2S và CuO
D. Không có cặp nào
3. Khử hoàn toàn 17,6g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, cần 4,48 lít H2 (đktc). Khối lượng sắt thu dược là :
A. 14,5g
B. B. 15,5g
C. 14,4g
D. 16,5g
4. Cho các chất N2O5, NO,N2O, N2O3. Chất có thành phần % khối lượng oxi nhỏ nhất
A. N2O5
B. NO
C. NO2
D. N2O
E. N2O3
5. Oxit nào sau đây giàu oxi nhất
A. Al2O3
B. N2O3
C. P2O5
D. Fe3O4
6. Hòa tan 6,2g Na2O vào nước được 2 lít dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là:
A. 0,1M
B. 0,2M
C. 0,3M
D. 0,4M
7. Cho 6,4g Cu phản ứng hồn tồn với O2 thì cần bao nhiêu lít O2 ở ktc?
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 2,8 lít
D. 3,36 lít
8.Khử hoàn toàn 16gam Fe2O3 bằng khí CO dư ở nhiệt độ cao. Khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư, tạo ra a gam kết tủa. Gía trị của A là
A. 10g
B. 6,4g
C. 30g
D.Không xác định được
9. Cho 1,6g đồng (II) oxit tác dụng với 100g dung dịch axit sunfuric có nồng độ 19,8%. Khối lượng của muối đồng thu được sau khi phản ứng kết thúc là.
A. 3,2g
B.6,4g
C. 12g
D. 101,6g
10. Cho 15,3g bari oxit tác dụng với 100ml dung dịch axit sunfuric có nồng độ 2M. Nồng độ mol của chất có trong dung dịch sau khi phản ứng kết thúc là:
A.1M
B. 2M
C. 0,5M
D. 0,2M
11. Cho 20g hỗn hợp Mg và Fe2O3 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu được 11,2 lít khia H2 đktc. Khối lượng Fe2O3 trong hỗn hợp là :A. 4g
B. 8g
C. 12g
D. 16g
12. Cho 20g hỗn hợp Mg và Fe2O3 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu được 11,2 lít khí H2 đktc. Thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp lần lượt là :
A. 40% ; 60%
B. 45%; 55%
C. 60%; 40%
D. 25% ; 75%
13. Cho 12g hỗn hợp gồm MgO và Ca tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 2,24 lít khí ở đktc. Phần trăm khối lượng của MgO và Ca trong hỗn hợp lần lượt là :
A. 33,3% và 66,7%
B. 23,7% và 76,3%
C. 66,7% và 33,3%
D. 53,3% và 46,7%
14. Khử 20 gam hỗn hợp gồm 60% Fe2O3 và 40% CuO về khối lượng bằng khí hiddro dư. Khối lượng Fe và Cu thu được sau phản ứng lần lượt là :
A. 12g và 8g
B. 8,5g và 11,5g
C. 13,6g và 6,4g
D. Tất cả đều sai
15. Hòa tan 5,6 gam Na2O vào 193,8g nước thì được dung dịch A. Nồng độ phần trăm của dung dịch A là :
A. 4%
B. 6%
C. 4,5%
D. 10%
16. Hòa tan 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6g ( vừa đủ). Khối lượng dung dịch HCl đã dùng là :
A. 50gam
B. 40 gam
C. 60gam
D. 73gam
17. Để thu được 5,32 tấn vôi sống với hiệu suất phản ứng đạt 95% thì lượng CaCO3 cần dùng là :
A. 9,5 tấn
B. 10,5 tấn
C. 10 tấn
D. 9,0 tấn
18. Cho a g hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 2 muối có tỉ lệ mol 1:1. Phần trăm khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp lần lượt là :
A. 20% và 80%
B. 30% và 70%
C. 40% và 60%
D. 50% và 50%
19. Cho 3,2g hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 2 muối có tỉ lệ mol 1:1 Số mol HCl đã tham gia phản ứng là :
A. 0,1
B. 0,15
C. 0,2
0,25
20. Nung 12g CaCO3 nguyên chất sau một thời gan còn lại 7,6g chất rắn A. Thể tích khí CO2 thoát ra ở đktc là :
A. 22,41
B. 2,241
C. 3,361
D. 4,481
Câu 1:a) tính lượng nitơ có trong 10g Cuno3 và 10g nano3
b) trong các chất FeO ,Fe2O3 ,Fe2O3 ,FeSO4 chất nào có hàm lượng Fe cao nhất
Câu 2 :cho dòng khí H2 dư qua 30g hỗn hợp CuO và Fe2O3 nung nóng biết mCuO :mFe2O3 =1:3
a) tính khối lượng của Cu và Fe tạo thành
b) dùng lượng Fe thu được cho PƯ và HCl loãng dư. Tinh số phân tử thu được
với 2664g Al2(SO4)3.8H2O có thể pha đc bao nhiêu g dd Al2(SO4)3 20%?
ĐS:6840g
mk làm mãi mà ko ra kết quả giống,giải lẹ hộ mk nha .thanks
cho 17,8 hỗn hợp x gồm Fe và Cu vào 1l dung dịch Fe2(So4)3 0.25M phản ứng krt thúc thu đc đung dịch vào 3.2 gam chất rắn Z .Cho Z vào dung dịch H2(so4) k tháy khí bay ra tính mCu trước
Cho hỗn hợp X gồm 13,6g Fe và MgO tác dụng với dd HCl 0,5M ( dư). Sau phản ứng thu đc 31,7g hỗn hợp muối
a) Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu
b) Axit dư sau phản ứng đc trung hòa vừa đủ bởi 100ml dd KOH 0,2M. Tính thể tích dd HCl ban đầu
Viết phương trình điện ly của các chất sau: KCl .NaCl, Al2 (SO4)3. K2SO4
Bài 1:Hỗn hợp A gồm Fe2O3, CuO, Fe3O4
Thí nghiệm 1: Hoà tan hoàn toàn 5,52 g hỗn hợp A cần 180ml dd HCl 1M
Thí nghiệm 2: Khử hoàn toàn 0,12 mol hỗn hợp A bằng lượng dư khí CO nung nóng,rồi dẫn toàn bộ khì thoát ra vào dd Ba(OH)2 dư thu được 53,19 g kết tủa
tính khối lượng mỗi chất có tromg hỗn hợp A
Bài 2: Hãy nêu pp tách riêng mỗi chất rắn có trong hỗn hợp các chất sau :CaCO3, NaCl, BaSO4 . Viết pthh xảy ra
Bài 3: Bằng pphh hãy tách từng chất sau ra khỏi hỗn hợp chất rắn gồm : AlCl3, Al2O3, NaCl,KCl, CuO
GIÚP MÌNH NHANH NHA MƠN CÁC BẠN ☺️☺️
16g hỗn hợp gồm Fe2O3 và MgO đc hòa tan hết = 300ml axit HCl. Sau PƯ cần trung hòa lượng axit dư = 50g dd Ca(OH)2 14,8% sau đó đem đun cạn dd nhận đc 46,35g muối khan. Tính % klg mỗi oxit trong hỗn hợp và nồng độ mol của axit HCl
Cho 8,8g gồm Mg,MgO tác dụng vừa đủ với HCL 14,6%.Cô cạn đ sau pứ thu đc 28,5g muối khan.
a)Tính % về khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp
b)Tính khối lượng đ HCl đã tham gia pứ
c)Tính nồng đọ % của muối tạo thành sau pứ