Cho mik hỏi : Quá khứ của clean là cleaned, đúng ko ?
Have chuyển sang quá khứ là j đấy mn
Mik ra là has còn bạn mik thì ra là had, ko bt của ai đúng nhỉ
Cho mình hỏi là sử dụng hiện tại đơn thì lấy cáctuwf ở hàng quá khứ phân thì đúng ko.
Ko phải đâu bạn à. Trong thì hiện tại đơn thì lấy verb ở hàng INFINITIVE rồi chia verb theo subject nha bạn
Một ng chế tạo cỗ máy thời gian quay về quá khứ đê k*ll ông nội khiến họ ko thể sinh ra, vì ko thể sinh ra nên ông nội họ vẫn còn sống, vì ông nội còn sống nên ng đõ vẫn sẽ đc sinh ra rồi chế tạo cỗ máy thời gian quay về quá khứ để k*ll ông nội.... . Vậy cho mik hỏi ông nội của họ sống hay ch*t :L ?
nè bạn ơi không liên nhé
Ai cho mik cách nhận biết Thì hiện tại đơn, hoàn thành và quá khứ dc ko ko rành mấy cái này lắm :)
BẠN PHẢI HỌC DẤU HIỆN CỦA MÁY THÌ ĐÓ LÊN GG TRA :)))
TK
- Thì hiện tại hoàn thành diễn tả một hành động xảy ra và kết thúc tại một thời điểm không xác định trong quá khứ. - Diễn tả một hành động xảy ra và kết thúc tại một thời điểm xác định trong quá khứ. - Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và không còn kết quả ở hiện tại.Tham khảo
12 thì trong tiếng Anh: công thức, cách dùng và dấu hiệu nhận biết
Cách dùng thì quá khứ đơn(past simple tense) là gì
ai đúng mik sẽ tích
Dấu hiệu nhận biết
YesterdayLast (night, week…)Khoảng thời gian + agoThời gian trong quá khứ. Ví dụ: 2 weeks ago; In 1945Cách sử dụng
1. Diễn tả 1 hành động, sự việc đã xảy ra trong quá khứ, không liên quan đến hiện tại và tương lai.
He worked at McDonald’s.2. Sử dụng trong câu điều kiện If, đưa ra giả thuyết và câu mong ước. Ví dụ:
He could get a new job if he really tried.I would always help someone who really needed help.I wish it wasn’t so cold.3. Có thể sử dụng quá khứ đơn ở hiện tại khi muốn thể hiện sự lịch thiệp.
I just hoped you would be able to help me.Quy tắc cấu tạo V-ed (Chỉ áp dụng với động từ có quy tắc)
Thông thường => động từ+ ED (ví dụ: want => wanted)Kết thúc bằng E => động từ + D (ví dụ: => d)Kết thúc bằng phụ âm + Y => đổi thành I + ED (ví dụ: fly => flied)Kết thúc bằng nguyên âm + Y => động từ + ED (ví dụ: play => played)Động từ 1 âm tiết kết thúc bằng 1 phụ âm, trước nó là 1 nguyên âm => nhân đôi phụ âm cuối và + ED (ví dụ: refer => referred) Động từ 2 âm tiết, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, kết thúc bằng 1 phụ âm, trước nó là 1 nguyên âm => nhân đôi phụ âm cuối và + ED (ví dụ: prefer => preferred)Chú ý:
Visit => VisitedListen => ListenedOpen => OpenedEnter => EnteredThì quá khứ đơn (Past simple) dùng để diễn tả hành động sự vật đã xảy ra trong quá khứ hoặc vừa mới kết thúc.
Ví dụ:
We went shopping yesterday. He didn’t come to school last week.Các công thức:
Khẳng định (+):
- Tobe: S + was / were + O.
ex: My computer was broken today
- Verb: S + V-ed / VBất Q.tắc + O
ex: I went to sleep at 11 pm last night
Phủ định (-):
- Tobe: S + was/were not + Object/Adj
ex: She wasn’t very happy last night because of having lost money.
- Verb: S + did not + V (nguyên thể)
ex: He didn’t play football last Sunday.
Nghi vấn:
Was/Were+ S + Object/Adj?
Yes, S + was / were.
– No, S + wasn’t / weren't
ex: Was she tired of hearing her customer’s complaint yesterday?
- Yes, she was
- No, she wasn't
Cách dùng: Dùng để tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ
Các bạn cho mình tất cả kiến thức về thì quá khứ đơn được ko? Mik cảm ơn trước nhé!
5 – Simple Past – Quá Khứ Đơn
Động từ thường | To be | |
Khẳng định | S + V-ed / V bqt-qk + O Vbpt-qk: Động từ bất quy tắc, quá khứ | S + To be + N/Adj Was: I, he, she, it, danh từ số ít, danh từ không đếm được Were: You, we, they, danh từ số nhiều |
Phủ định | S + Didn’t + V (inf)+ O | S + To be + Not + N/Adj Was not = wasn’t Were not = weren’t |
Nghi vấn | Did + S + V + O? Trả lời: Yes, S + did No, S + didn’t | To be + S + N/Adj? Trả lời: Yes, S + To be No, S + To be not |
Câu hỏi (Wh_Q) | Wh_Q + did + S + V? Trả lời: Dùng câu khẳng định | Wh_Q + To be + S + N/Adj? Trả lời: Dùng câu khẳng định |
Dấu hiệu nhận biết
YesterdayLast (night, week…)Khoảng thời gian + agoThời gian trong quá khứ. Ví dụ: 2 weeks ago; In 1945Cách sử dụng
1. Diễn tả 1 hành động, sự việc đã xảy ra trong quá khứ, không liên quan đến hiện tại và tương lai.
He worked at McDonald’s.2. Sử dụng trong câu điều kiện If, đưa ra giả thuyết và câu mong ước. Ví dụ:
He could get a new job if he really tried.I would always help someone who really needed help.I wish it wasn’t so cold.3. Có thể sử dụng quá khứ đơn ở hiện tại khi muốn thể hiện sự lịch thiệp.
I just hoped you would be able to help me.Quy tắc cấu tạo V-ed (Chỉ áp dụng với động từ có quy tắc)
Thông thường => động từ+ ED (ví dụ: want => wanted)Kết thúc bằng E => động từ + D (ví dụ: => d)Kết thúc bằng phụ âm + Y => đổi thành I + ED (ví dụ: fly => flied)Kết thúc bằng nguyên âm + Y => động từ + ED (ví dụ: play => played)Động từ 1 âm tiết kết thúc bằng 1 phụ âm, trước nó là 1 nguyên âm => nhân đôi phụ âm cuối và + ED (ví dụ: refer => referred) Động từ 2 âm tiết, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, kết thúc bằng 1 phụ âm, trước nó là 1 nguyên âm => nhân đôi phụ âm cuối và + ED (ví dụ: prefer => preferred)Chú ý:
Visit => VisitedListen => ListenedOpen => OpenedEnter => Entered-Ved là động từ có quy tắc, còn V ở cột hai là động từ bất quy tắc.
*Khi thêm (ed) vào động từ, cần lưu ý 1 số điểm sau:
+Nếu V kết thúc bằng e thì chỉ thêm d.
Eg: live-lived
+Nếu V có 1 nguyên âm đứng giữa 2 phụ âm, thì gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm ed.
Eg: hop-hopped
+Nếu V kết thúc bằng y, mà trước y là một nguyên âm, thì để nguyên y rồi thêm ed.
Eg: play-played
+Nếu V kết thúc bằng y, mà trước y là 1 phụ âm, thì đổi y thành i, rồi thêm ed.
Eg: study-studied.
Dài quá chị ạ!!
Thì quá khứ đơn (Past simple tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc diễn ra và kết thúc trong quá khứ.
Ví dụ:
We went shopping yesterday. (Ngày hôm qua chúng tôi đã đi mua sắm)He didn’t come to school last week. (Tuần trước cậu ta không đến trường.)- Từ Drove [ Hiện H Đag Chia Quá Khứ ] Chia HTHT Là Droven Đúng Ko [ Hiện Tại Hoàn Thành ]
Theo mk mk tra quyển động từ bất quy tắc ko thấy từ drove nên suy ra drove CS quy tắc nha bn
K mk
# chikute #
Không phải bạn ơi,
Drove là động từ có quy tắc nên Drove -> Droved
- Từ Drove [ Hiện H Đag Chia Quá Khứ ]
Chia HTHT Là Droven Đúng Ko [ Hiện Tại Hoàn Thành ] ?
answer
ở nguyên thể:drive:lái xe
ở quá khứ: drove
ở phân từ( hiện tại hoàn thành,quá khứ hoàn thành,bụ động): driven
EX1: Cho dạng đúng của động từ ở dạng quá khứ (V2) và quá khứ phân từ (V3), dùng bảng động từ bất quy tắc nếu cần.
V |
V2 |
V3 |
be (là) |
|
|
bring (mang đến) |
|
|
buy (mua) |
|
|
cut (cắt) |
|
|
do (làm) |
|
|
eat (ăn) |
|
|
find (tìm) |
|
|
found (thành lập) |
|
|
go (đi) |
|
|
have (có) |
|
|
keep (giữ) |
|
|
lie (nằm) |
|
|
lie (nói dối) |
|
|
lose (mất) |
|
|
make (làm) |
|
|
move (di chuyển) |
|
|
play (chơi) |
|
|
provide (cung cấp) |
|
|
put (đặt) |
|
|
read (đọc) |
|
|
see (nhìn) |
|
|
sleep (ngủ) |
|
|
spend (dành) |
|
|
study (học) |
|
|
take (mang đi) |
|
|
think (nghĩ) |
|
|
travel (du lịch) |
|
|
visit (thăm) |
|
|
work (làm việc) |
|
|
write (viết) |
|
|
EX1: Cho dạng đúng của động từ ở dạng quá khứ (V2) và quá khứ phân từ (V3), dùng bảng động từ bất quy tắc nếu cần.
V | V2 | V3 |
be (là) | was/were | been |
bring (mang đến) | brought | brought |
buy (mua) | bought | bought |
cut (cắt) | cut | cut |
do (làm) | did | done |
eat (ăn) | ate | eaten |
find (tìm) | found | found |
found (thành lập) | founded | founded |
go (đi) | went | gone |
have (có) | had | had |
keep (giữ) | kept | kept |
lie (nằm) | lay | lain |
lie (nói dối) | lied | lied |
lose (mất) | lost | lost |
make (làm) | made | made |
move (di chuyển) | moved | moved |
play (chơi) | played | played |
provide (cung cấp) | provided | provided |
put (đặt) | put | put |
read (đọc) | read | read |
see (nhìn) | saw | seen |
sleep (ngủ) | slept | slept |
spend (dành) | spent | spent |
study (học) | studied | studied |
take (mang đi) | took | taken |
think (nghĩ) | thought | thought |
travel (du lịch) | travelled | travelled |
visit (thăm) | visited | visited |
work (làm việc) | worked | worked |
write (viết) | wrote | written |
cho mik hỏi cách chia động từ ở thì quá khứ đơn nó lm thế nào ạ
tham khảo:
https://topicanative.edu.vn/thi-qua-khu-don/
(+): Khẳng định
\(S+V_{2/ed}+O.....\)
(-): Phủ định
\(S+didn't+V_0+O....\)
(?): Nghi vấn
\(Did+S+V_0+O....?\)