(x+1).(x.y-2)=11
Tìm x, y
Cho các số x, y thỏa 2(x^2+y^2)=xy-6x+9y-11
Tìm GTLN của P = (x+1)^4+(y-2)^4
Các thầy cô, anh chị giải giúp em.
Tìm nghiệm nguyên của phương trình :
1, x^2 - x.y + y^2=2.x - 3.y - 2
2, 2.x.y +2.x +y +1 >= ( lớn hơn hoặc bằng ) 4.x^2 + y^2
3. 2.x^2 + y^2 -2.x.y +y=0
4. x^2 + y^2 + x.y - 2.x - y =0
trả lời ngay cho mình nhé
bài 1 tìm x thuộc Z
a) x^2+2.x=0
b) (-2.x).(-4.x)+28=100
c) 5.x.(-x)^2+1=6
d) 3.x^2+12.x=0
e) 4.x.3=4.x
bài 2: tìm x,y thuộc Z
a) (x+2).(x-1)=0
b) (y+1).(x.y-1)=3
c) 2.x.y+x-6.y=15
d) x.y+2.x-y+9
e)3.x.y-y=-12
g) 3.x.y-3.x-y=0
h) 5.x.y+5.x+2.y =-16
Bài 1:
a, \(x^2\) +2\(x\) = 0
\(x.\left(x+2\right)\) = 0
\(\left[{}\begin{matrix}x=0\\x+2=0\end{matrix}\right.\)
\(\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=-2\end{matrix}\right.\)
\(x\) \(\in\) {-2; 0}
b, (-2.\(x\)).(-4\(x\)) + 28 = 100
8\(x^2\) + 28 = 100
8\(x^2\) = 100 - 28
8\(x^2\) = 72
\(x^2\) = 72 : 8
\(x^2\) = 9
\(x^2\) = 32
|\(x\)| = 3
\(\left[{}\begin{matrix}x=-3\\x=3\end{matrix}\right.\)
Vậy \(\in\) {-3; 3}
c, 5.\(x\) (-\(x^2\)) + 1 = 6
- 5.\(x^3\) + 1 = 6
5\(x^3\) = 1 - 6
5\(x^3\) = - 5
\(x^3\) = -1
\(x\) = - 1
d, 3\(x^2\) + 12\(x\) = 0
3\(x.\left(x+4\right)\) = 0
\(\left[{}\begin{matrix}x=0\\x+4=0\end{matrix}\right.\)
\(\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=-4\end{matrix}\right.\)
Vậy \(x\) \(\in\) {-4; 0}
e, 4.\(x.3\) = 4.\(x\)
12\(x\) - 4\(x\) = 0
8\(x\) = 0
\(x\) = 0
Tìm x,y thuộc Z biết
a) x.y=5
b) (x+1). y=5
c) x.y+y-5=0
d) (x+y) . (y+1)=0
e) x.(y+1)+y.(y+1)=3
f)x.y+x+y^2+y-7=0
g) (x+2).(y-3)=5
cứu tui !!!!
phương trình nghiệm nguyên kiểu này liệt kê ước rồi kẻ bảng ra nhé
tìm các số nguyên x,y sau
a)x.y=-2
b)x.y=-3 và x<y
c)(x+1)(y-3)=-5
d)x.y=-11
e)x.y=-3 và x<y
f)(x-2)(y+5)=-3
a: \(\left(x,y\right)\in\left\{\left(1;-2\right);\left(-1;2\right);\left(-2;1\right);\left(2;-1\right)\right\}\)
b: \(\left(x,y\right)\in\left\{\left(-3;1\right);\left(-1;3\right)\right\}\)
d: \(\left(x,y\right)\in\left\{\left(1;-11\right);\left(-11;1\right);\left(-1;11\right);\left(11;-1\right)\right\}\)
a) x.y = -9 và x< y
b)x.y = 7 và x<y
c)x.y = -11 và x>y
a)(x+1)(y-2)=-3
b)(x-3)(y+1)=7
c)(x+5)(y+7)=-5
a: \(\left(x,y\right)\in\left\{\left(-9;1\right);\left(-1;9\right);\left(-3;3\right)\right\}\)
b: \(\left(x,y\right)\in\left\{\left(1;7\right);\left(-7;-1\right)\right\}\)
c: \(\left(x,y\right)\in\left\{\left(11;-1\right);\left(-11;1\right)\right\}\)
a: (x,y)∈{(−9;1);(−1;9);(−3;3)}(x,y)∈{(−9;1);(−1;9);(−3;3)}
b: (x,y)∈{(1;7);(−7;−1)}(x,y)∈{(1;7);(−7;−1)}
c: (x,y)∈{(11;−1);(−11;1)}
a) x.y = -9 và x< y
b)x.y = 7 và x<y
c)x.y = -11 và x>y
a)(x+1)(y-2)=-3
b)(x-3)(y+1)=7
c)(x+5)(y+7)=-5
a: \(\left(x,y\right)\in\left\{\left(-9;1\right);\left(-1;9\right);\left(-3;3\right)\right\}\)
b: \(\left(x,y\right)\in\left\{\left(1;7\right);\left(-7;-1\right)\right\}\)
c: \(\left(x,y\right)\in\left\{\left(11;-1\right);\left(-1;11\right)\right\}\)
1. Biết x+y=3 ; x.y=1. Tính x^2 =y^2;x^3 =y^3;x^4 =y^4
2. Biết x+y=4 ; x.y=2. Tính x^2 =y^2;x^3 =y^3;x^4 =y^4
Sửa đề: Các dấu bằng ở yêu cầu là dấu cộng.
1. Có: \(x+y=3\)
\(\Leftrightarrow\left(x+y\right)^2=3^2\)
\(\Leftrightarrow x^2+2xy+y^2=9\)
\(\Leftrightarrow x^2+y^2=9-2\cdot1=7\) (do \(xy=1\))
\(------\)
Lại có: \(x+y=3\)
\(\Leftrightarrow\left(x+y\right)^3=3^3\)
\(\Leftrightarrow x^3+y^3+3xy\left(x+y\right)=27\)
\(\Leftrightarrow x^3+y^3+3\cdot1\cdot3=27\) (do x + y = 3; xy = 1)
\(\Leftrightarrow x^3+y^3=18\)
Ta có: \(x^2+y^2=7\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2+y^2\right)^2=7^2\)
\(\Leftrightarrow x^4+y^4+2\cdot\left(xy\right)^2=49\)
\(\Leftrightarrow x^4+y^4=49-2\cdot1=47\) (do xy = 1)
tìm các số x,y nguyên ,biết:
a)x.y=5
b)x.y=5 và x>y
c)(x+1).(y-2)=-5
d)x.y=-3
e)x.y=-3 và x<y
g)(x-1).(y+1)=-3
a, \(xy=5\)hay \(x;y\inƯ\left(5\right)=\left\{\pm1;\pm5\right\}\)
x | 1 | -1 | 5 | -5 |
y | 5 | -5 | 1 | -1 |
c, \(\left(x+1\right)\left(y-5\right)=-5\)hay \(x+1;y-5\inƯ\left(-5\right)=\left\{\pm1;\pm5\right\}\)
tự lập bảng, tương tự với mấy bài khác chỉ khác nó có điều kiện thì xét nó rồi kết luận nhé!
Tìm x,y thuộc Z
a) x^2 +3.x.y+3.y^2=3.y
b) x^2 -2.x.y -5.y^2=y+1